I.Mục tiêu:
*Kiến thức
-Hiểu khái niệm vectơ, vectơ -không,độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương ,cùng hướng, bằng nhau.
-Biết được vectơ- không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
*Kĩ năng
-Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
-Khi cho trước điểm A và vectơ dựng được điểm B sao cho
*Tư duy,thái độ:Phát triển tư duy toán học,tư duy trừu tượng.
Rèn luyện thái độ tích cực chủ động trong học tập.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp :Kiểm tra vệ sinh,sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới: Giới thiệu chương mới và môn học mới
51 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 Trường THPT Lương Định Của, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: VECTƠ
Tiết :1-3 Bài dạy: §1 CÁC ĐỊNH NGHĨA .
I.Mục tiêu:
*Kiến thức
-Hiểu khái niệm vectơ, vectơ -không,độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương ,cùng hướng, bằng nhau.
-Biết được vectơ- không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
*Kĩ năng
-Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
-Khi cho trước điểm A và vectơ dựng được điểm B sao cho
*Tư duy,thái độ:Phát triển tư duy toán học,tư duy trừu tượng.
Rèn luyện thái độ tích cực chủ động trong học tập.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp :Kiểm tra vệ sinh,sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới: Giới thiệu chương mới và môn học mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Hình thành kn vectơ
*Có một xe ôtô chạy ngang qua cổng trường ta với vận tốc 30km/h. Hỏi sau 2 giờ ôtô đó ở đâu?
B
A
*So sánh sự khác nhau giữa đường hai chiều và đường một chiều
*Đoạn thẳng AB:
Kh:
A
B
Vectơ
Vectơ là gì?
GV hỏi:Vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào?
Hoạt động1: Phát hiện kn vectơ
Không xác định được vì chưa biết hướng đi của ôtô
So sánh
Nêu kn vectơ
Phát biểu
I.Khái niệm vectơ
1.Định nghĩa:Véctơ là một đoạn thẳng có hướng
2. Kí hiệu:
Kh:
A
B
Hoạt động 2:Hình thành khái niệm hai vectơ cùng phương,cùng hướng
*Với mỗi vectơ , đường thẳng AB gọi là giá của vectơ . Hãy nêu nhận xét hình 1a;1b
Cho ví dụ( bài 2 sgk tr 7) .Yêu cầu hs trả lời?
-Bảng phụ hình 1.4
-HD:Xét các véc tơ cùng hướng ,ngược hướng trong các véctơ thế nào?
-Nhận xét:Về giá và chiều mũi tên,kết luận
Hình1a
-Các vectơ cùng phương:
Hình b
Các vectơ không cùng phương
Chọn khẳng định và giải thích.
-HS trả lời.
-Trong các véc tơ cùng phương.
II.Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng
*ĐN:Hai vectơ gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
* Hai vectơ gọi là cùng phương thì chúng hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng
VD:(Hình 1.4/SGK tr7)
-Các véctơ cùng phương:
-Các véctơ cùng hướng:
- Các véctơ ngược hướng:
-Cá véc tơ bằng nhau:
Hoạt động3: Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau
D
C
A
B
-Nhận xét về hướng và độ dài của
-Khi nào hai vectơ bằng nhau?
-Dựa vào ĐN 2 véc tơ bằng nhau,cho trước và điểm O.Xác định điểm A sao cho .Có mấy điểm A?
-Cho ví dụ ( bài 3/tr 7)
ABCD là hbh
D
C
A
B
-GV hd hs chứng minh 2 chiều.Nêu lại kiến thức hbh?
Hoạt động3: Nắm được thành khái niệm hai vectơ bằng nhau
Nhận xét: cùng hướng và có độ dài bằng nhau
Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau
-HS lên bảng xđ theo gợi ý của GV.A duy nhất.
-có 2 cặp cạnh ss và bằng
III.Hai vectơ bằng nhau:
*Độ dài của vectơ: là khoảng cách giữađiểm đầu và điểm cuối của vectơ
*ĐN:Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Chú ý :Cho trước một điểm O và một vectơ thì ta luôn tìm được một điểm A sao cho .
VD:
:Vì ABCD là hbh nên ta có:
(cmx)
.HS tự cm.
Hoạt động 4:Hình thành khái niệm vectơ
-Nhận xét về phương ,hướng, độ dài của vectơ
Hoạt động 4:Nêu khái niệm vectơ
-Nhận xét :Không xđ được phương ,hướng ,độ dài bằng 0
IV.Vectơ - không :
Là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
Ví dụ:
KH:
+Véctơ cùng phương cùng hướng với mọi véctơ.
+Độ dài bằng 0.
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức
* Định nghĩa véctơ
* Định nghĩa hai vectơ cùng phương,cùng hướng
* Điều kiện hai vectơ bằng nhau
Vận dụng vào bài tập 1 sgk tr7
Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học
Phát biểu
Giải quyết bài tập
Củng cố lại các kiến thức đã học.
Có thể dùng bảng phụ để tổng kết kiến thức
4.Củng cố:Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa học?
5. Dặn dò-bài tập về nhà:Học bài và xem các bt đã giải,bổ sung thêm
Cho hbh ABCD và ABEF. Dựng các véctơ bằng véctơ . Cm: CDGH là hbh
6.Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH
Tiết :4-6 Bài dạy: § 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I.Mục tiêu:
*Kiến thức
-Hiểu cách xác định tổng của hai vectơ,quy tắc ba điểm, quy tắc hbh và các tính chất của
phép cộng vectơ: Giao hoán,kết hợp,tính chất vectơ –không
-biết được
*Kĩ năng
-Vận dụng : quy tắc ba điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của hai vectơ cho trước
-Vận dụng được vào việc cm các đẳng thức vectơ
*Tư duy,thái độ: Phát triển tư duy toán học,tư duy trừu tượng.
Rèn luyện thái độ tích cực chủ động trong học tập.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp :Kiểm tra vệ sinh,sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: Cho hai vectơ (Hình vẽ)
Hãy dựng các vectơ
3.Bài mới:
Giáo viên nói: Vectơ gọi là tổng của hai vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Hình thành đn tổng của hai vectơ
Hãy trình bày phép lấy tổng hai vectơ
Cho bài tập
Hoạt động1: Xây dựng phép lấy tổng hai vectơ
Trình bày
Phát biểu định nghĩa
C
B
A
Vận dụng giải bài tập
I.Tổng của hai vectơ:
Đn: Cho hai vectơ .Lấy một điểm A nào đó rồi xác định các điểm B và C sao cho khi đó goiï là tổng của hai vectơ .
Kí hiệu
*Phép toán tìm tổng của hai vectơ gọi là phép cộng vectơ
Chú ý : Với ba điểm A,B,C bất kì ta có : (Gọi là quy tắc ba điểm)
Ví dụ ( bài 4 sgk tr 12)
Hoạt động2: Xây dựng quy tắc hình bình hành
Cho ABCD là hình bình hành .Tìm =…
-Gợi ý:
Hoạt động2: Phát hiện được quy tắc hình bình hành
Thảo luận theo nhóm và lên bảng trình bày
Quy tắc hình bình hành
A
C
B
D
là vectơ lực tổng hợp của hai vectơ lực .
Hoạt động 3:Hình thành các tính chất của phép cộng
Sử dụng bảng phụ vẽ hình 1.8 sgk tr 9
Hoạt động 3: Khẳng định các tính chất của phép cộng
Suy nghĩ và phát biểu
Quan sát và nhận xét các tính chất
.Các tính chất của phép cộng:
Ta có các tính chất:
1) Giao hoán:
2) Kết hợp: =
( tổng của ba vectơ)
3) Tính chất vectơ –không:
(Hình 1.8)
Hoạt động 4: Hình thành khái niệm vectơ đối của một vectơ;Định nghĩ a hiệu của hai vectơ
Cho hbh ABCD ,hãy nhận xét về hướng và độ dài của hai vectơ
Cho học sinh hoạt động nhóm
Sử dụng bảng phụ
* Trả lới các câu hỏi sau:
a.vectơ đối của vectơ - là vectơ nào?
b. vectơ đối của vectơ là vectơ nào?
c. vectơ đối của vectơ là vectơ nào?
Hỏi
=?
Với ba điểm A,B,C bất kì ta có :
-HĐ4?
-Hướng dẫn học sinh giải bài tập
Hoạt động 4:Thực hành các hoạt động để xây dựng khái niệm vectơ đối của một vectơ;Đn hiệu của hai vectơ.
Nhận xét và trả lời.Nêu kn vectơ đối của một vectơ
Nhận xét chung : Vectơ đối của là vectơ ngược hướng với vectơ và có cùng độ dài với vectơ
Đặc biệt vectơ đối của vectơ
Thảo luận và lên bảng trình bày
- là
- là
- là
Nêu định nghĩa hiệu hai vectơ
-Nhận xét được: Với ba điểm A,B,C bất kì ta có (quy tắc trừ)
*
Giải bài tập
II.Hiệu của hai vectơ
.Vectơ đối : Cho vectơ .Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ gọi là vectơ đối của vectơ kí hiệu
Ví dụ:G ọi O là tâm hbh ABCD,hãy chỉ ra các cặp vectơ đối có điểm đầu là O và điểm cuối là đỉnh của hbh đó.
Đn hiệu của hai vectơ:
Chú ý
¶Phép lấy hiệu hai vectơ gọi là phép trừ hai vectơ
¶Với ba điểm A,B,C bất kì ta có (quy tắc trừ)
Bài tập :1+2+3+5+6sgk tr 12
Hoạt động 5: Hướng dẫn hocï sinh thực hành một số áp dụng vào giải toán
Tính chất của trung điểm và tính chất của trọng tâm tam giác
Hãy cmr:
ØI là trung điểm AB khi và chỉ khi
ØG là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi .
Hoạt động 5: Aùp dụng kiến thức về tổng và hiệu của hai vectơ vào giải toán
-Vì là véctơ đối nên t
tổng bằng vectơ
-Tham khảo cm/SGK
III.Aùp dụng
.I là trung điểm AB khi và chỉ khi
.G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi
4.Củng cố :Nêu quy tắc ba điểm ;quy tắc hình bình hành ?
5. Dặn dò,bài tập về nhàbài :Học bài và giải các phần còn lại bt sgk, giải 7+8 sgk tr 12
6.Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH
Tiết:7-8 Bài dạy: §3 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I.Mục tiêu:
*Kiến thức
-Hiểu được đn tích của vectơ với một số
-Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số
-Biết đk để hai vectơ cùng phương;để ba điểm thẳng hàng
-Biết định lí biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
*Kĩ năng
-Xác định được vectơ khi cho trước số k và vectơ
-Biết diễn đạt được bằng vectơ:Ba điểm thẳng hàng,trung điểm cuả đoạn thẳng,trọng tâm của tam giác,hai điểm trùng nhau và sử dụng được các đk đó để giải một số bài toán hình học.
*Tư duy,thái độ: Phát triển tư duy toán học,tư duy trừu tượng.
Rèn luyện thái độ tích cực chủ động trong học tập.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Ta nói:Vectơ màu đỏ bằng tích của vectơ với số 2
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
H 1b
III. Tiến trình lên lớp:
H 1a
1.Ổn định lớp : Kiểm tra vệ sinh,sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Hãy nhận xét hướng
và độ dài của vectơ
H 2b
màu đỏ và vectơ ?
H 2a
Ta nói:Vectơ màu đỏ bằng tích của vectơ với số
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Hình thành đn
Hãy nhận xét hướng và độ dài của hai vectơ : và k ,
Cho học sinh hoạt động nhóm
Cho hbh ABCD tâm O,hãy điền vào ô trống để được đẳng thức đúng
a. =
b.
c.
d.
-Cho HS tham khảo ví dụ
Hoạt động1: Phát hiện đn
Nhận xét
Phát biểu đn
Thảo luận,lên bảng trình bày
-Giải lại ví du và ghi nhận vào tập.
.Định nghĩa tích của vectơ với một
ĐN: Tích của với số thực k0 là một vectơ,kí hiệu là k được xđ
1)Hướng:
*Nếu thì véctơ k cùng hướng với vectơ
*Nếu thì véctơ k ngược hướng với vectơ
2)Độ dài vectơ k bằng
Quy ước :
VD:SGK
Hoạt động 2: Xây dựng các tính chất
*Nhận xét về hướng và độ dài của hai vectơ
Tổng quát thành các tính chất.
-Gọi HS giải bài 1/17.Dẫn dắt hs sử dụng kiến thức.
Hoạt động 2:
Nhận xét: Cùng hướng và cùng độ dài
Nêu các tính chất.
-HS lên bảng giải
Tính chất :Với hai vectơ bất kì , và mọi số thực h,k ta có:
Ví dụ ( Bài 1 sgk tr 17)
Hoạt động 3:Hướng dẫn học sinh cm các đẳng thức liên quan đến trung điểm đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác
a/b/HS tự cm.
Hoạt động 3:Chứng minh các đẳng
thức liên quan đến trung điểm
đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác
Trung điểm đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác
ØNếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có
ØNếu G là trọng tâm tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có
Hoạt động4: Điều kiện để hai vectơ cùng phương
Cho nhận xét về phương của hai vectơ
-Lưu ý phương,hướng.
Giải thích vì sao ?
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem sgk.
Hoạt động4:
Phát biểu điều kiện để hai vectơ cùng phương
-Nhận xét dựa vào đn đã học
Giải thích
.Mệnh đề
sẽ sai nên
Điều kiện để hai vectơ cùng phương
Vectơ cùng phương với khi và chỉ khi có số một số k sao cho =k.
*Chú ý :Điều kiện để ba điểm thẳng hàng : A,B,C thẳng hàng có số k sao cho
Hoạt động5: Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
Cho học sinh thảo luận nhóm
Tìm các số h.k sao cho
A
B
C
M
N
m =2,n= -2
-Tổng quát kết quả ?
-Xét bài toán
-GVhd hs phân tích
Hoạt động5: Biết cách biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
-HS phân tích:
-Phát biểu
- Giải bài toán dựa vào SGK
-Ghi nhận vào tập
.Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
Cho hai vectơ và không cùng phương và .Khi đó mọi vectơ đều có thể phân tích được một cách duy nhất qua hai vectơ và ,nghĩa là có duy nhất cặp số h và k sao cho .
*Bài toán ( sgk tr 16)
4.Củng cố :
-Định nghĩa tích vectơ với một vectơ
-Các đẳng thức liên quan đến trung điểm đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác
-Điều kiện để hai vectơ cùng phương
-Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
5.Dặn dò,bài tập về nhà:Học bài và xem lại các bt đã giải
BTthêm:
Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, F lần lượt là trung điểm của BC và CD.
Chứng minh 2() = 3.
Cho DABC, I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI, J là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho 5JB = 2JC.
Tính , theo , .
Gọi G là trọng tâm DABC. Tính theo và .
Cho DABC, dựng điểm I, J, K, L, M biết:
2 - = b)3 + 2 = c)2
d) e).
Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm tùy ý. Trong mỗi trường hợp hãy tìm số k và điểm cố định I sao
cho đẳng thức véctơ sau thỏa với mọi điểm M:
.
.
6) Cho DABC, lấy các điểm M, N, P sao cho , , .
Tính , theo và .
Chứng minh M, N, P thẳng hàng.
7) Cho DABC, k Ỵ R. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
.
.
6.Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu
*Kiến thức :Củng cố ,khắc sâu hệ thống kiến thức trọng tâm của chương
-Khái niệm về vectơ
-Các phép toán về vectơ,phép nhân một số với vectơ
*Kĩ năng:
-Nhận biết các vectơ cùng phương;cùng hướng ;bằng nhau
-Tìm tổng,hiệu các vectơ
-Giải được các dạng toán thường gặp như: Cm đẳng thức ,rút gọn biểu thức ;tìm độ dài vectơ,
xác định điểm
-thỏa mãn hệ thức cho trước….
*Tư duy,thái độ: Phát triển tư duy toán học,tư duy trừu tượng.
Rèn luyện thái độ tích cực chủ động trong học tập.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: Đề và đáp án
*Học sinh :Học lí thuyết , Ôn lại các dạng toán đã học
III.Đề và đáp án
Ma trận đề:
Đề
Tiết :10-12 Bài dạy: TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I.Mục tiêu:
*Kiến thức
- Hiểu kn trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục tọa độ
-Biết kn độ dài đại số của một vectơ trên một trục tọa độ và hệ thức Salơ
-Hiểu được tọa độ của vectơ và của điểm đối với một hệ tọa độ
-Hiểu được thức tọa độ của các phép toán vectơ,tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm
của tam giác
*Kĩ năng:
-Xác định được tọa độ của vectơ và của điểm trên trục tọa độ
-Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biếy tọa độ hai điểm đầu mút của nó.
-Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ của hai đầu mút.Sử dụng được thức tọa độ của các
phép toán vectơ.
-Xác định được :Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp : Kiểm tra vệ sinh,sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Hình thành kn trục tọa độ
Nhắc lại kn trục số
Trục tọa độ là gì?
Vẽ hình và giới thiệu
Hoạt động1: Phát biểu kn trục tọa độ
-HS trả lời đn
I.Trục và độ dài đại số trên trục 1.ĐN:Trục tọa độ (còn gọi là trục ,hay trục số ) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ đơn vị
Kí hiệu:
O- Gốc tọa độ
-vectơ đơn vị.
Hoạt động 2: Xây dựng đn tọa độ của điểm,độ dài đại số của vectơ trên trục
Cho điểm M nằm trên trục ,Nhận xét mối quan hệ giữa hai vectơ
-Theo đk cùng phương ta có?
-Định nghĩa tọa độ của vectơ ,của điểm trên trục?
-Cho 1 số vd nhỏ.
-Giới thiệu độ dài đại số của
-Nêu nhận xét
-Cho điểm A có tọa độ a,B có tọa độ b.Độ dài đại số ?
- Vận dụng vào bài tập1/26
Cho nhóm hđ.GV nhận xét,chỉnh sửa
Hoạt động 2: Phát hiện đn tọa độ của điểm,độ dài đại số của vectơ trên trục
Nhận xét : Hai vectơ cùng phương
-
-Phát biểu đn(sgk)
-HS theo dõi ,trả lời theo gợïi ý của gv
Nhận xét:
-Nêu định nghĩa
-Vận dụng vào bài tập.Lên bảng sửa bài.
-Ghi nhận vào bt
2 Tọa độ ø của điểm trên trục,độ dài đại số của vectơ
a)Cho điểm M nằm trên trục .Khi đó có duy nhất một số k sao cho
Ta gọi số k đó là tọa độ củaM đối với trục đã cho
b) Cho hai điểm A,B nằm trên trục Khi đó có duy nhất một số a sao cho . Ta gọi số a đó là độ dài đại số của vectơ đối với trục đã cho và kí hiệu
*Nhận xét:
* A có tọa độ a,B có tọa độ b:
Hoạt động3: Xây dựng kn hệ trục tọa độ
Hoạt động3:
Nắm được kn hệ trục tọa độ
y
x
O
II.Hệ trục tọa độ
Định nghĩa :Là hệ gồm hai trục Ox, Oy vuông góc với nhau và lần lượt chọn các vectơ đơn vị
O- gốc tọa độ
Ox – trục hoành
Oy- trục tung
Kí hiệu : hoặc Oxy
Hoạt động4: Xây dựng đn tọa độ của vectơ và của điểm với hệ tọa độ
-Hãy biểu diễn theo hai vectơ (Dành cho học sinh khá ,giỏi)(Nhớù lại phần phân tích)
-Vậy mỗi vectơ có toa độ xác định duy nhất?2 vectơ bằng nhau thì?
-Vận dụng giải bài 3 sgk tr 26
Tìm tọa độ vectơ ,phát biểu đn tọa độ điểm ?
Sử dụng bảng phụ cho bài tập bài 4 +5sgk tr26+27
Nhận xét bài giải của học sinh.
Hoạt động4: Nhận biết đn tọa độ của vectơ và của điểm với hệ tọa độ
-Suy luận :
-Nêu đn tọa độ của vectơ đối với hệ tọa độ
-Tọa độ bằng nhau tức là hoành =hoành,tung=tung
-HS giải
a/
b/
c/
d/
Nêu đn tọa độ của điểm đối với hệ tọa độ
-Lên bảng chọn.
-Hs ghi nhớ kiến thức.
. Tọa độ của vectơ
ĐN(sgk) :
Chú ý:
Tọa độ của một điểm
a)ĐN:
b) Cho A(xA;yA),B(xB;yB) thì
Hoạt động 5: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Cho .Hãy chứng tỏ
+=(x + x’; y+ y’)
Làm tương tự ta có các kết quả tổng quát sau đây
-Cho hs tham khảo vd trong SGK
-Gọi học sinh lên bảng giải
-Nêu đk hai vectơ cùng phương?
-Nếu thì đk cùng phương về tọa độ là?
Hoạt động 5: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Suy luận,phát biểu
-Nắm được các tính chất,vận dụng vào bài tập
*2/27: câu c/ sai
*8/28:
Cả lớp giải bài tập
-
-u1=kv1 và u2=kv2
III.Tọa độ của các vectơ :
Cho :
Khi đó:
1)±=(x ± x’; y ± y’)
2) k.= (kx ; ky) với
3) Vectơ vcùng phương với vectơ
VD: 8/tr28:
Gỉa sử
Mà
Vậy
*Nhận xét: ( cùng phương u1=kv1 và u2=kv2
Hoạt động 6: Xây dựng các kiến thức
-Tọa độ của điểm
Tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm tam giác
Biểu thị theo hai vec tơ ?
-Từ đó hãy tìm tọa độ điểm I
Nêu cách tìm và tìm tọa độ điểm G
-Ycầu hs giải vd
Hướng dẫn học sinh giải bài tập bài 6 sgk tr 27
Nhận xét và hoàn chỉnh
Hoạt động 6: Tìm các công thức tính tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm tam giác ABC
I
Tìm và kết luận:
Giải bài tập.
Rèn luyện kĩ băng giải toán
-Sửa bài vào tập bt.
IV.Tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm tam giác
Cho A(xA;yA),B(xB;yB) ,I(xI;yI), C(xC;yC),G(xG;yG).
a.Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì
b.Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì ).
VD:
A(-2;3),B(1;4),C(0;-2).Xác định tọa độ trung điểm I của AB và trọng tam G của tg ABC?
I(-1/2;7/2) G(-1/3;5/3)
4.Củng cố: Trong các mđ sau ,mđ nào đúng mđ nào sai?
a.Tọa độ của điểm A bằng tọa độ của vectơ ,với O là gốc tọa độ .
b.Hoành độ của một điểm bằng 0 thì điểm đó nằm trên trục hoành
c. Điểm A nằm trên trục tung thì A có hoành độ bằng 0
d.I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi tọa độ của I bằng trung bình cộng các tọa độ của hai điểm A và B
e.Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi
5.Dặn dò,bài tập về nhà:Học bài giải các bt còn lại trong SGK
BT Thêm
Cho A(-3,7); B(2,5); C(x,-1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tg ABC vuông tại A
Cho (x,y); B(8,4); C(1,5). Tìm tọa độ A sao cho tg ABC vuông cân tại A
Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,CA,AB của tg ABC. Biết M(1,0); N(2,2); P(-1,3). Tìm tọa độ A,B,C
Cho A(1,1); B(3,2); C(m+4,2m+1). Xác định m sao cho A,B,C thẳng hàng
Cho A(2,4); B(-2,1). Tìm điểm C trên trục hòanh sao cho :
a/ tg ABC cân đỉnh A
b/ tg ABC cân đỉnh C
Tg ABC với A(6,-2); B(4,4); C(-2,6)
a/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tg ABC
b/ Tìm tâm I của đường tròn ngoại tiếp tg ABC
c/ Tìm tâm J của đường tròn nội tiếp tg ABC
6.Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Bo Giao an HH 10 CB.doc