Giáo án Hình học 10 Trường THPT Trần Hưng Đạo năm học 2008 - 2009

A. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức:

 - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau

- Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ

2. Về kĩ năng:

- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau

- Khi cho trước một điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho =

3. Về thái độ , tư duy:

 - Cẩn thận, chính xác.

 - Hứng thú trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 - Giáo viên: Hệ thống cõu hởi. Phiếu học tập

 - Học sinh: Đọc trước bài.

C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

 

doc84 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 Trường THPT Trần Hưng Đạo năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1, 2 : các định nghĩa. Ngày soạn: 23/08/2008. Lớp dạy: 10B5. A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau - Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ 2. Về kĩ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau - Khi cho trước một điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho = 3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận, chính xác. - Hứng thú trong học tập. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Hệ thống cõu hởi. Phiếu học tập - Học sinh: Đọc trước bài. C. Tiến trình bài học Tiết 1 Hoạt động 1: Các định nghĩa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hình thành khái niệm - Cho học sinh quan sát hình vẽ SGK - Các mũi tên trong bức tranh cho biết thông tin gì về chuyển động của tàu thuỷ ? - Yêu cầu học sinh phát biểu điều cảm nhận được - Chính xác hoá hình thành khái niệm - Yêu cầu học sinh ghi nhớ các tên gọi, kí hiệu * Củng cố khái niệm - Cho 2 điểm A và B phân biệt, có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối A hoặc B - Quan sát hình vẽ trong SGK - Nghe câu hỏi và trả lời - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhớ các tên gọi và kí hiệu - Có 2 vectơ và Hoạt động 2: Vectơ cùng phương và vectơ cùng hướng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Treo bảng phụ - Cho HS quan sát hình vẽ - Nhận xét gì hướng đi của ôtô trong hình vẽ trên - Nêu lên giá vectơ - Cho học sinh phát biểu lại điều vừa phát hiện được - Cho HS ghi nhận kiến thức mới về hai vectơ cùng phương - Cho ba điểm A, B, C chứng minh rằng ba điểm A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương - Quan sát hình vẽ * Nhận xét: - Các hình vẽ trên cho ta nhứng hướng đi : + Các véc tơ cùng hướng từ trái sang phải + Các véc tơ có hướng ngược nhau và cùng hướng + Hai véc tơ có hướng đi cắt nhau - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhận kiến thức - HS chứng minh dựa vào điều vừa học được - Trình bày kết quả Hoạt động 3: Củng cố thông qua các bài tập sau Cho A, B, C là ba điểm phân biệt. Nếu biết A, B, C thẳng hàng, có thể kết luận và cùng hướng hay không ? Cho hai vectơ và cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng A. cùng hướng với B. A, B, C, D thẳng hàng C. cùng phương với D. cùng phương với Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Chia học sinh theo nhóm - Nêu đề bài và yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét - Sửa chữa sai lầm - Chính xác hoá kết quả - Qua bài tập 1 cho HS nêu lên nhận xét - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn - Phát hiện sai lầm và sữa chữa - Ghi nhận kiến thức D. hướng dẫn về nhà - Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc định nghĩa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, giá của vectơ, điều kiện ba điểm thẳng hàng. - Làm cỏc bài tập 1, 2. - Đọc tiếp phần 3,4. Ngày soạn: 25/08/2008. Lớp dạy: 10B5. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ . Vectơ là gì? Vectơ cùng phương, cùng hướng? Cho ABCD là hình bình hành , tâm O. Kể tên hai vectơ cùng phương với , hai vectơ ngược hướng với , hai vectơ cùng hướng với Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho HS - Gọi HS lên bảng trả lời - Thông qua kiểm tra bài cũ để chuẩn bị cho bài mới - Trả lời. Hoạt động 2: Hai vectơ bằng nhau. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giới thiệu độ dài vectơ, vectơ đơn vị - Từ ví dụ trên hãy cho biết nhận xét về phương, hướng, độ dài của *) Cặp vectơ và *) Cặp vectơ và - Cho HS phát biểu điều cảm nhận được - Giới thiệu định nghĩa hai vectơ bằng nhau Củng cố : Gọi O là tâm hình lục giác đều ABCDEF . Hãy chỉ ra các vectơ bằng vectơ - Chia HS theo nhóm - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày - Sửa sai (nếu có) Về phép dựng vectơ = - Nêu vấn đề - Yêu cầu HS giải quyết bài toán - Yêu cầu HS nêu lên nhận xét - Cho HS ghi nhận nhận xét SGK - Nhận biết khái niệm mới - Trả lời câu hỏi - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhận kiến thức - Đọc và hiểu yêu cầu bài toán - Hoạt động nhóm: thảo luận để tìm được kết quả bài toán - Đại diện nhóm trình bày - Phát hiện vấn đề - Giải bài toán đặt ra - Nêu nhận xét - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 3: Vectơ - không Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Mọi vật đứng yên có thể coi là vật đó chuyển động với vectơ vận tốc bằng không.Vectơ vận tốc của vật đứng yên có thể biểu diễn như thế nào? - Với mỗi điểm A thì vectơ được coi là vectơ - không và kí hiệu là - Cho hai vectơ = và =. Hỏi và liệu có là hai véc tơ bằng nhau hay không - Tư đó cho HS nêu lên độ dài vectơ - không - Một vật ở vị trí A thì có thể biểu diễn vectơ vân tốc là - Ghi nhận khá niệm vectơ - không - Trả lời câu hỏi - Nêu nhận xét về hướng và độ dài vectơ - không Hoạt động 4: Củng cố. a) Cho . Hỏi có bằng hay không ? b) Cho hai điểm A vả B . Nếu =thì : A. không cùng hướng với B. = C. D. A không trùng B Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS trả lời - Đọc yêu cầu bài toán - Trả lời câu hỏi D. hướng dẫn về nhà - Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc: + Khái niệm vectơ , độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau + Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau. - Làm cỏc bài tập . ☺HDBT: + BT 3: Hãy chứng minh ABCD là hình bình hành thì ( cùng hướng và cùng độ dài); chứng minh nếu thì ABCD là hình bình hành (AB = DC và AB//DC). Tiết 3 : Bài tập về các định nghĩa. Ngày soạn: 27/08/2008. Lớp dạy: 10B5. A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức: - Vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Hai vectơ bằng nhau, độ dài vectơ, vectơ - không 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau - Nhận biết hai vectơ cùng phương, các vectơ bằng nhau 3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận, chính xác. - Hứng thú trong học tập. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Hệ thống bài tập, thước kẻ - Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập. C. Tiến trình bài học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại định nghĩa hai vec tơ bằng nhau, phương của hai vec tơ. - Giải bài tập 1, 2. - Lên bảng trình bày (1a,b (Đ)) Hoạt động 2: Củng cố kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau thông qua bài tập 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Vẻ hình minh hoạ - Kiểm tra lại cách chứng minh hai vectơ bằng nhau - Hướng dẫn HS cách chứng minh - Yêu cầu HS trình bày lại lời giải - Sửa sai (nêu có) - Vẻ hình - Nhắc lại cách chứng minh hai vectơ bằng nhau - - Trình bày lời giải Hoạt động 3: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O a) Tìm các vectơ khác và cùng phương với b) Tìm các vectơ bằng vectơ Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS vẻ hình - Yêu cầu HS trả lời câu a - Gọi HS giải câu b - Yêu cầu HS nhận xét - Vẻ hình - Trả lời - Trình bày lời giải - Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có) Hoạt động 4: Củng cố. + Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng: A) 3 B) 4 C) 6 D) 7 + Biết cách chứng minh hai vectơ bằng nhau + Qua bài này các em thành thạo trong việc nhận biết các vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. D. hướng dẫn về nhà - Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc kiến thức đã học. - Làm cỏc bài tập sách bài tập. - Đọc tiếp bài tổng và hiệu hai vectơ (mục 1,2,3). Tiết 4, 5 : tổng và hiệu của hai vectơ. Ngày soạn: 29/08/2008. Lớp dạy: 10B5. A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Hiểu được cách xác định tổng , hiệu hai vectơ , quy tắc ba điểm , quy tắc hình bình hành - Hiểu được các tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất vectơ - không 2. Về kĩ năng: - Vận dụng được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước - Vận dụng được quy tắc trừ vào chúng minh các đẳng thức vectơ - Vận dụng được các quy tắc sau I là trung điểm AB G là trọng tâm tam giác ABC 3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận, chính xác. - Hứng thú trong học tập. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: SGK, thước kẻ, phấn màu - Học sinh: Đọc trước bài. C. Tiến trình bài học Tiết 4 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại định nghĩa hai vectơ bằng nhau - Cho tam giác ABC , dựng M sao cho . - Lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Tổng của hai vectơ . Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu định nghĩa tổng hai vectơ - Yêu cầu HS nêu cách dựng tổng hai vectơ - Yêu cầu HS nhận xét để rút ra quy tắc 3 điểm * Củng cố : - Tính tổng : - Ghi nhận định nghĩa - Nêu cách dựng +Dựng + Dựng + KL: - Trả lời Hoạt động 3: Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS chứng minh - Yêu cầu HS nêu cách dựng tổng hai vectơ bằng quy tắc hình bình hành - Cho HS ghi nhận quy tắc hình bình hành - Chứng minh - Nêu cách dựng + Dựng + Dựng + Dựng hình bình hành ABCD + KL : - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 4: Tính chất của phép cộng các vectơ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu các tính chất - Yêu cầu HS tìm rồi tìm - Yêu cầu HS khác tìm rồi tìm - Nghe và ghi nhận - Trả lời Hoạt động 5: Củng cố Cho A, B, C, D . Chứng minh rằng: D. hướng dẫn về nhà - Về nhà, các em cần học nhằm hiểu các cách dựng tổng hai vectơ, hiểu và thuộc quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng hai vectơ. - Làm cỏc bài tập 1a, 2, 5a, 4 . - Đọc tiếp phần còn lại (mục 4, 5). ☺HDBT: + BT 5a: Hãy hãy dựng vectơ tổng hai vectơ , . Sau đó dựa vào các kết quả đã cho để tính độ dài vectơ đó. Ngày soạn: 06/09/2008. Lớp dạy: 10B5. Tiết 5 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ . Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại định nghĩa tổng hai vectơ - Dựng tổng hai vectơ bằng quy tắc hình bình hành - Lên bảng trả lời. Hoạt động 2: Vectơ đối Cho hình bình hành ABCD . Hãy nhận xét về độ dài và hướng của hai vectơ và . Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS nhận xét - Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận được - Chính xác hoá hình thành khái niệm - Cho HS ghi nhớ kí hiệu - Hãy tìm vectơ đối của vectơ - Cho . Hãy chứng tỏ là vectơ đối của vectơ - Nhận xét - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhớ các kí hiệu - Chứng minh + + Hoạt động 3: Định nghĩa hiệu hai vectơ Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS ghi nhận định nghĩa - Chứng minh rằng - Yêu cầu HS nêu cách dựng hiệu hai vectơ - Ghi nhận kiến thức - Trình bày chứng minh - Nêu cách dựng Hoạt động 4: áp dụng Chứng minh rằng: I là trung điểm AB G là trọng tâm tam giác ABC Hoạt động của GV Hoạt động của HS + CH1: Cho I là trung điểm AB. Chứng minh rằng + CH2: Cho . Chứng minh rằng I là trung điểm AB + CH3: Nêu quy tắc chứng minh I là trung điểm AB Nêu quy tắc chứng minh G là trung điểm trọng tâm tam giác ABC. - Trả lời câu hỏi 1 - Trả lời câu hỏi 2 - Trả lời câu hỏi 3 Hoạt động 5: Củng cố. + Cho tứ giác ABCD . Chứng minh rằng: + Câu hỏi 1: Cho 3 điểm A, B, C ta có : A. B. C. D. + Câu hỏi 1: Cho I là trung điểm AB ta có: A. B. C. + Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng hai vectơ + Biết vận dụng các quy tắc vào giải toán, vận dụng được các tính chất trung điểm và trọng tâm tam giác D. hướng dẫn về nhà - Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc: + Khái niệm hiệu hai vectơ, cách chúng + Quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành. + Tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm. - Làm cỏc bài tập 1b, 3, 6, 9. ☺HDBT: + BT 3a: Sử dụng quy tắc ba điểm và tính chất vectơ đối để biến đổi vế trái thành vế phải. + BT 6: Sử dụng quy tắc ba điểm và tính chất hình bình hành để biến đổi vế trái thành vế phải. Tiết 6 : Bài tập về tổng và hiệu của hai vectơ. Ngày soạn: 07/09/2008. Lớp dạy: 10B5. A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức: - Tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, tính chất của phép cộng hai vectơ - Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành - Tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chứng minh các đẳng thức vectơ - Kĩ năng xác định tổng , hiệu hai vectơ và biểu diễn tổng, hiệu hai vec tơ - Sử dụng thành thạo quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành vào giải bài tập 3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận, chính xác. - Hứng thú trong học tập. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Hệ thống bài tập, thước kẻ - Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập. C. Tiến trình bài học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành ; tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm. - Lên bảng trình bày Hoạt động 2: Củng cố kĩ năng xác định tổng và hiệu hai vectơ thông qua bài tập 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt động của HS - Yêu cầu HS lên bảng trình bày - Nhấn mạnh: Tìm cách đưa về hai vectơ mà điểm đầu của vectơ này là điểm mút của vectơ kia - Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác - Lắng nghe và nhận nhiệm vụ - Trình bày cách vẻ - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhớ phương pháp tìm tổng, hiệu hai vectơ Hoạt động 3: Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tuỳ ý. Chứng minh rằng Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt động của HS - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Nhấn mạnh cách làm: Làm cho vế phải xuất hiện vectơ bên trái bằng cách sử dụng qui tắc ba điểm - Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác - Đánh giá cho điểm - Hướng dẫn học sinh tìm cách giải khác - Lắng nghe và nhận nhiệm vụ - Học sinh chứng minh - Chỉnh sửa hoàn thiện - Chú ý cách giải khác - Ghi nhớ phương pháp chứng minh đẳng thức vectơ Hoạt động 4: Cho tam giác ABC . Bên ngoài tam giác vẻ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh rằng Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS vẻ hình - Hướng dẫn : Hãy biến đổi vế trái bằng cách biểu diễn vectơ theo hai vectơ ; diễn vectơ theo hai vectơ ; diễn vectơ theo hai vectơ - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác - Vẻ hình - Nghe và theo dõi - Trình bày lời giải - Chỉnh sửa hoàn thiện D. hướng dẫn về nhà - Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc kiến thức đã học sau: + Xem lại qui tắc ba điểm và qui tắc hình bình hành + Xem lại các bài tập đã giải + Nắm được cách chứng minh một đẳng thức vectơ - Đọc tiếp bài tích của vectơ với một số . Tiết 7: tích của vectơ với một số. Ngày soạn: 09/09/2008. Lớp dạy: 10B5. A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Hiểu được định nghĩa tích của vectơ với một số - Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương 2. Về kĩ năng: - Xác định được vectơ khi cho trước số và vectơ - Sử dụng được điều kiện cần và đủ của hai vectơ cùng phương - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm tam giác, hai điểm trùng nhau - Cho hai vectơ và không cùng phương và là vectơ tuỳ ý. Biết tìm hai số h và k sao cho 3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận, chính xác. - Hứng thú trong học tập. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: SGK, thước kẻ, hình vẽ - Học sinh: Đọc trước bài, đã học bài tổng và hiệu 2 vectơ C. Tiến trình bài học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nhắc lại các tính chất của tổng các vectơ, tính chất trung điểm và trọng tâm + Lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Định nghĩa . Cho vectơ . Xác định độ dài và hường của vectơ , Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS dựng tổng hai vectơ - Cho HS nhận xét về độ dài và hướng của vectơ tổng () - Yêu cầu HS dựng tổng hai vectơ - Cho HS n/xét về độ dài và hướng của vectơ tổng trên. - Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận được - Chính xác hoá hình thành khái niệm - Yêu cầu học sinh ghi nhớ tên gọi, kí hiệu * Củng cố khái niệm : Cho G là trọng tâm tam giác ABC , D và E lần lượt là trung điểm của BC và AC. Hãy tính : theo ; theo - Dựng tổng hai vectơ - Nhận xét về độ dài và hướng của vectơ tổng - Dựng tổng hai vectơ - Nhận xét về độ dài và hướng của vectơ tổng - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhớ tên gọi và kí hiệu - Cý: , - HS tính các vectơ Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân vectơ với một số Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu các tính chất của phép nhân véc tơ với một số * Củng cố tính chất: - Tìm vectơ đối của các vectơ và - Cho HS làm việc theo nhóm - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày và đại diện khác trình bày - Chính xác hoá kết quả - Ghi nhận kiến thức mới - Làm việc theo nhóm để tìm lời giải của bài toán - Đại diện nhóm trình bày - Đại diện nhóm khác nhận xét - Phát hiện sai lầm và sửa chữa kịp thời Hoạt động 4: Trung điểm đoạn thảng và trọng tâm tam giác Bài toán 1: CMR I là trung điểm của AB với điểm M bất kì ta có Bài toán 2: Cho tam giác ABC với G trọng tâm . Chứng minh rằng với M bất kì ta có: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho HS - Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ - I là trung điểm của AB ta có được điều gì? - Cho HS bài tập tương tự là bài toán 2 - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm - Chính xác hoá kết quả - Yêu cầu HS sinh ghi nhận kết quả này sau sử dụng vào giải toán - Đọc câu hỏi - Vẽ hình - Nêu tính chất trung điểm đã học - Học sinh làm việc theo nhóm tìm phương án giải quyết của bài toán - Ghi nhận kết quả Hoạt động 5: Điều kiện để hai vectơ cùng phương. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nhận xét gì về phương của hai vectơ và + Từ đó nêu lên điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương - Nhận xét - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 6: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho hai véc tơ không cùng phương, là một véc tơ bất kì. Hãy tìm hai số m và n sao cho - Chứng minh cặp số m và n là duy nhất - Lắng nghe câu hỏi - Tìm cách biểu thị véc tơ qua hai véc tơ và Hoạt động 7: Củng cố - Tích của một véc tơ và một số k , cách xác định nó ? - Điều kiện để hai véc tơ cùng phương? điều kiện để ba điểm thẳng hàng ? - Cách biểu thị một véc tơ qua hai véc tơ không cùng phương? - Công thức về trung điểm và công thức trọng tâm D. hướng dẫn về nhà - Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc định nghĩa, tính chất tích vectơ với một số; tính chất trung điểm, trọng tâm; điều kiện để hai vec tơ cùng phương. - Làm cỏc bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 . Tiết 8 : Bài tập về tích của vectơ với một số. Ngày soạn: 04/10/2008. Lớp dạy: 10B5. A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức: - Tích của vectơ với một số - Các tính chất của vectơ với một số - Cách xác định tích vectơ với một số - Tính chất trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm tam giác 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương - Rèn luyện kĩ năng sử dụng tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm vào giải bài tập 3. Về thái độ , tư duy: - Cẩn thận, chính xác. - Hứng thú trong học tập. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Hệ thống bài tập, thước kẻ - Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập. C. Tiến trình bài học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nhắc lại định nghĩa, các tính chất của vectơ với một số. Tính chất trung điểm và trọng tâm tam giác - Lên bảng trình bày Hoạt động 2: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hướng dẫn và kiểm tra các bước tiến hành + cùng hướng với véc tơ nếu k không âm và ngược hướng với nếu k âm + - Gọi một HS nhận xét - Đưa ra lời giải chính xác - Cho HS làm tương tự cho hai vectơ còn lại - Biểu thị vectơ theo hai vectơ và - Biểu thị vectơ theo vectơ - Biểu thị vectơ theo vectơ - Ghi nhận kết quả - Tiến hành giải các câu còn lại Hoạt động 3: Củng cố tính chất trung điểm thông qua bài tập 4 (SGK) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt động của HS - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác - Đánh giá cho điểm - Hướng dẫn học sinh tìm cách giải khác - Lắng nghe và nhận nhiệm vụ - Học sinh chứng minh - Chỉnh sửa hoàn thiện - Chú ý cách giải khác Hoạt động 4: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS vẻ hình - HD : Hãy biến đổi về một vectơ nào đó - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Nhận xét, đưa ra lời giải chính xác - Vẻ hình - Nghe và theo dõi - Trình bày lời giải - Chỉnh sửa hoàn thiện Hoạt động 5: Bài tập 8 SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giao nhiệm vụ và theo dõi HĐ của HS, hướng dẫn khi cần thiết. * Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 HS hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên. * Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng HS Chú ý sai lầm thường gặp * Đưa ra lời giải ngắn gọn(ngắn nhất) cho cả lớp . * Hướng dẫn các cách giải khác nếu có(việc giải theo cách khác coi như bài tập về nhà) * Chú ý phân tích cho HS thấy được cách giải bài toán từ tính chất trọng tâm và tính chất trung điểm * Đọc đầu bài và nghiên cứu cách giải * Vận dụng tính chất trọng tâm * Độc lập tiến hành giải toán * Thông báo kết qủa cho GV khi đã hoàn thành nhiệm vụ * Chính xác hoá kết quả(ghi lời giải của bài toán) * Chú ý cách giải khác * Khắc sâu tính chất trọng tâm của tam giác và tính chất trung điểm Hoạt động 6: Củng cố * Câu hỏi trắc nghiệm: Cho tam giác ABC, trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Ta có: A) B) C) D) * Qua bài học này các em cần thành thạo các tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm: - I là trung điểm của AB ta có: ; - G là trọng tâm của ABC ta có , D. hướng dẫn về nhà . + Xem lại các bài tập đã giải. + Ôn tập để tiết sau kiểm tra. Tiết 9 : kiểm tra. Ngày soạn: 12/10/2008. Lớp dạy: 10B5. A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương I: + Tổng và hiệu của hai vectơ; + Tớch của một số với một vectơ + Quy tắc cộng, quy tắc nhõn và cỏc tớnh chất quan trọng trong chương. 2. Về kĩ năng: - Làm được cỏc bài tập đó ra trong đề kiểm tra. - Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3. Về thái độ , tư duy: - Phỏt triển tư duy trừu tượng, khỏi quỏt húa, tư duy lụgic,… - Học sinh cú thỏi độ nghiờm tỳc, tập trung suy nghĩ để tỡm lời giải, biết quy lạ về quen. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Giỏo ỏn, cỏc đề kiểm tra. - HS: ễn tập kỹ kiến thức trong chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra. C. Tiến trình bài học + Ổn định lớp. + Phỏt bài kiểm tra. + Nội dung kiểm tra: Mã đề: 242. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng và ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1. Cho 3 điểm A, B, C ta có : A. ; B. ; C. ; D. Câu 2. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. IA = IB ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Cho 3 điểm A, B, C ta có : A. ; B. ; C. ; D. Câu 4. Cho tam giác ABC. Điều kiện để điểm G là trọng tâm tam giác ABC là: A. GA + GB + GC = 0 ; B. ; C. ; D. Phần II. Tự luận (8 điểm). Câu 5 (4 điểm).Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng: a) b) Câu 6 (4 điểm). Cho MNP, I là trung điểm của NP. Hãy phân tích véctơ a) theo , b) theo , Mã đề: 424. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng và ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1. Cho 3 điểm M, N, P ta có : A. ; B. ; C. ; D. Câu 2. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. IA = IB ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Cho 3 điểm A, B, C ta có : A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4. Cho tam giác ABC. Điều kiện để điểm G là trọng tâm tam giác ABC là: A. GA = GB = GC ; B. ; C. ; D. Phần II. Tự luận (8 điểm). Câu 5 (4 điểm).Cho ABC, I là trung điểm của BC. Hãy phân tích véctơ a) theo , b) theo , Câu 6 (4 điểm). Cho hình bình hành MNPQ, tâm I. Chứng minh rằng: a) b) Đáp án và thang điểm Mã đề 242 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 Đáp án D C C B 2,00 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm Phần II. Tự luận (8,0 điểm). Câu 5 4,00 điểm a. 2,00 điểm Ta có : (đpcm) 2,00 điểm b. 2,00 điểm Ta có (đpcm) 2,00 điểm Câu 6 4,00 điểm a. 2,00 điểm Ta có: 0,50 điểm 0,50 điểm 1,00 điểm b. 2,00 điểm Ta có: 0,25 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm Mã đề 424. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 Đáp án C D C D 2,00 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm Phần II. Tự luận (8,0 điểm). Câu 5 4,00 điểm a. 2,00 điểm Ta có: 0,50 điểm 0,50 điểm 1,00 điểm b. 2,00 điểm Ta có: 0,25 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm Câu 6 4,00 điểm a. 2,00 điểm Ta có : (đpcm) 2,00 điểm b. 2,00 điểm Ta có (đp

File đính kèm:

  • docGiao an hinh hoc 10 Ban co ban 2 cot(1).doc
Giáo án liên quan