I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ không, tổng hai vectơ, các tính chất tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, các qui tắc, nhân một số với vectơ, các tính chất của phép nhân
- Nắm được khái niệm trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục. Biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục
- Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác.
2/Về kĩ năng:
- Thực hiện được các phép cộng các vectơ. Biết sử dụng qui tắc ba điểm, qui tắc trừ, qui tắc hình bình hành
- Biết phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
- Chứng minh các đẳng thức vectơ, hai vectơ không cùng phương, ba điểm thẳng hàng
- Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết được tọa độ hai đầu mút của nó
- Tính được tọa độ vectơ trên trục Oxy khi biết tọa độ hai đầu mút của vectơ. Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ .
- Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
3/ Về thái độ : Tính cẩn thân chính xác, khoa học, tư duy logic
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2832 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Tuần 13 - Tiết 13: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13 Ngày soạn:24/11/2007
Tiết CT :13 Ngày dạy :27/11/2007
Chương 1: VECTƠ
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ không, tổng hai vectơ, các tính chất tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, các qui tắc, nhân một số với vectơ, các tính chất của phép nhân
- Nắm được khái niệm trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục. Biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục
- Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác.
2/Về kĩ năng:
- Thực hiện được các phép cộng các vectơ. Biết sử dụng qui tắc ba điểm, qui tắc trừ, qui tắc hình bình hành
- Biết phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
- Chứng minh các đẳng thức vectơ, hai vectơ không cùng phương, ba điểm thẳng hàng
- Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết được tọa độ hai đầu mút của nó
- Tính được tọa độ vectơ trên trục Oxy khi biết tọa độ hai đầu mút của vectơ. Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ .
- Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
3/ Về thái độ : Tính cẩn thâïn chính xác, khoa học, tư duy logic
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên :
a/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ
b/ Phương pháp : Kết hợp gợi mở – vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm
2/ Học sinh : Đọc bài trước ở nhà .
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
TIẾT 13
1/ Ổn định lớp: Kiểm diện
2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút
3/ Nội dung :
HOẠT ĐỘNG 1: . Chứng minh đẳng thức vectơ
B7(T28) B9(T28)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Các qui tắc :
Qui tắc ba điểm:
Qui tắc trừ:
Qui tắc hình bình hành:
+ Những cách chứng minh thường dùng: Biến đổi vế trái bằng vế phải, biến đổi vế phải bằng vế trái, đưa về mệnh đề tương đương.
+ Lời giải :
* B7(T28): Chứng minh rằng:
Vậy:
*B9(T28): Chứng minh:
Vậy:
+ Hãy nhắc lại các qui tắc: Ba điểm, trừ, hình bình hành?
+ Hãy nêu những cách chứng minh em hay dùng?
+ Vận dụng các qui tắc đó hãy chứng minh các đẳng thức:
+ Gọi hai HS chứng minh
+ Các HS còn lại chứng minh vào giấy nháp và theo dõi bài làm của bạn
+ Gọi HS nhận xét
+ Giáo viên nhận xét chung và cho điểm
+ Lưu ý những sai lầm thừơng gặp khi chứng minh
+ Cho HS ghi bài vào vở
+ Nhắc lại tính chất trọng tâm của tam giác : G là trọng tâm tam giác ABC ta có:
+ Hãy vận dụng để chứng minh B9?
+ Khắc sâu cách chứng minh đẳng thức
HOẠT ĐỘNG 3:Tìm tọa độ của các vectơ
B11(T28) B12(T28)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Nhớ lại các công thức
+ Vận dụng để giải các bài toán có liên quan
+ Trả lời :
*B11(28): Cho
a) Tìm
Ta có:
Vậy:
b) Tương tự: a)
Vậy:
c) Giả sử:
Vậy:
+ Nhắc lại các công thức:
*Các công thức :
Cho , ta có:
+ Gọi HS lên bảng giải B11(T28)
+ Hướng dẫn giải B12(T28)
Vectơ cùng phương
4/ Củng cố
Nắm được các công thức của toàn chương
Vận dụng các công thức vào giải một số bài toán đơn giản
5/ Dặn dò:
Làm bài tập còn lại của chương I
6/ Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- T13.doc