I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Củng cố các định nghĩa vectơ, các tính chất về vectơ, hiệu vectơ, tổng vectơ, tích của vectơ với một số, các tính chất về trung điểm, trong tâm tam giác.
2/Về kĩ năng: Giải được một số bài toán đơn giản liên quan đến vectơ
3/ Về thái độ: Tính cẩn thân, chính xác, tỉ mỉ, khoa học
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên : Chuẩn bị đề kiểm tra
2/ Học sinh : Ôn bài và chuần bị giấy làm bài kiểm tra
III/THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Tuần 9 -Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 09 Ngày soạn: 23/10/2007
Tiết CT: 09 Ngày dạy : 29/10/2007
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Củng cố các định nghĩa vectơ, các tính chất về vectơ, hiệu vectơ, tổng vectơ, tích của vectơ với một số, các tính chất về trung điểm, trong tâm tam giác.
2/Về kĩ năng: Giải được một số bài toán đơn giản liên quan đến vectơ
3/ Về thái độ: Tính cẩn thâïn, chính xác, tỉ mỉ, khoa học
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên : Chuẩn bị đề kiểm tra
2/ Học sinh : Ôn bài và chuần bị giấy làm bài kiểm tra
III/THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các định nghĩa
2
1
1
4
Tổng và hiệu của hai vectơ
2
2
1
1
6
Tích của vectơ với một số
1
2
1
1
1
6
Tổng
5
5
1
3
2
16
IV/ ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM ̣(5 điểm)
Câu 1:Cho 5 điểm A, B, C, D, E phân biệt có bao nhiêu vectơ ( khác vectơ không) tạo bởi hai trong năm điểm nói trên.
A. 4 B. 12 C. 18 D. 20
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC có bao nhiêu vectơ bằng nhau?
A. 8 B. 6 C. 3 D. 0
Câu 4: G là trọng tâm tam giác ABC ta có:
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho ba điểm A, B, C đẳng thức nào sau đây đúng
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài bằng bao nhiêu
A. B. B. D.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho và một điểm C. có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
Câu 9: I là trung điểm của AB với mọi M ta có:
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh a. G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 11: Cho tứ giác ABCD thỏa = và = . Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 12: Cho điểm C nằm trên đoạn AB và . Biết . Số k là số nào sau đây ?
A/ B. C. D.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1(1 diểm): Cho tam giác ABC, lấy N thỏa mãn . Tính theo các vectơ và
Câu 2 (3 điểm):
a/ Cho tứ giác ABCD, M, N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB và CD. Chứng minh rằng:
b/ Cho tam giác ABC. K là một điểm trên BC sao cho . Chứng minh rằng:
Câu 3( 1 điểm): Cho hai điểm phân biệt A và D. Tìm M sao cho:
V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm
1/D; 2/B; 3/D; 4/A; 5/A; 6B; 7C; 8/A; 9/C; 10/C; 11/D; 12/B (5 điểm )
II/ Tự luận
Bài
ĐÁP ÁN
Điểm
1
0,5
0,5
2a
Vậy:
1,0
0,5
0,5
2b
Vậy:
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Ta có:
Vậy M thuộc AB và
0,5
0,5
Bảng thống kê chất lượng
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
10CB1
48
10CB2
48
10CB6
48
VI/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T9.doc