I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến
- Hiểu được các tính chất của phép tịnh tiến, biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
2.Kĩ năng:
- Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tam giác, đường tròn qua phép tịnh tiến
- Tìm toạ độ khi biết hai trong ba toạ độ của
- Tìm, nhận biết có phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia
3.Tư duy, thái độ:
- Phát triển tư duy suy luận logic, biết quy lạ về quen
- Tích cực trong học tập, hoạt động, cần cù, sáng tạo
- Biết toán học có ứng dụng trong thực tế
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Bài: Phép biến hình, phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23.08.2012
Tiết 1
Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Phép biến hình. phép tịnh tiến
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến
- Hiểu được các tính chất của phép tịnh tiến, biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến2.Kĩ năng:
- Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tam giác, đường tròn qua phép tịnh tiến
- Tìm toạ độ khi biết hai trong ba toạ độ của
- Tìm, nhận biết có phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia
3.Tư duy, thái độ:
- Phát triển tư duy suy luận logic, biết quy lạ về quen
- Tích cực trong học tập, hoạt động, cần cù, sáng tạo
- Biết toán học có ứng dụng trong thực tế
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
2.Học sinh : Bài mới, kiến thức mới có liên quan
III. Phương pháp dạy học:
Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình day học và các hoạt động:
1. ổn định lớp
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy:
Hoạt động của trò:
HĐ 1: Khái niệm phép biến hình
HDTP 1: Hình thành khái niệm
+ Thực hiện hoạt động 1?
+ Ta xác định bao nhiêu điểm M/ như vậy?
+ Qui tắc đặt t/ư mỗi điểm M của mp với 1 điểm xác định duy nhất M/ của mp đó gọi là PBH
+ Nêu ĐN phép biến hình?
*ĐN: (SGK)
+ Giới thiệu PBH biến hình H thành hình H’ và phép ĐN
HDTP 2: Củng cố khái niệm
+ Cho một VD về PBH?
+ Thực hiện hoạt động 2?
HĐ 2: Ôn tập và nêu vấn đề
HDTP 1: Kiểm tra kiến thức cũ
+ Cho và điểm M. Xác định điểm M/ sao cho:?
+ Qui tắc xác định điểm M/ như trên có phải là phép biến hình không? Vì sao?
HDTP 2: Nêu vấn đề học bài mới
+ PBH trên có tên gọi là gì, tính chất như thế nào, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
HĐ 3: ĐN phép tịnh tiến
HDTP 1: Hình thành ĐN
+ PBH trên gọi là phép tịnh tiến
+ Nêu ĐN phép tịnh tiến?
1.ĐN: (SGK)
+: phép đồng nhất ( biến mọi điểm thành chính nó )
HDTP 2: Củng cố ĐN
+ HD cho HS xem VD trong SGK
+ Cho hai điểm M, N bất kì và . Tìm ?
+ Thực hiện hoạt động 1 theo nhóm ?
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét, sửa chữa, bổ sung
HĐ 4: Tính chất
2.Tính chất:
HDTP 1: Hình thành và phát hiện TC 1
+ Dựa vào việc tìm ảnh của M, N như trên. Cho biết nhận xét mối quan hệ và ? M/N/ và MN ?
+ Kết quả trên là một TC của phép tịnh tiến
*Tính chất1: (SGK)
HDTP 2: Hình thành và phát hiện TC 2
+ Tìm ảnh của: đoạn MN, DABC qua ? Mối quan hệ giữa MN, DABC và ảnh của chúng?
+ Kết quả trên là TC thứ hai của phép tịnh tiến
*Tính chất 2: (SGK)
HDTP 3: Củng cố
+ Nêu cách xác định ảnh của đoạn thẳng, đt, tam giác, đường tròn qua PTT theo
+ Thực hiện hoạt động 2?
- HS trả lời và nhận xét?
- GV nhận xét, sửa chữa và bổ sung
HĐ 5: Biểu thức toạ độ:
3.Biểu thức toạ độ:
HDTP 1: Hình thành và phát hiện kiến thức
+ Cho Tìm toạ độ của ? khi và chỉ khi nào? Suy ra toạ độ điểm M/ theo toạ độ điểm M và ?
+ Kết quả trên là biểu thức toạ độ của PTT
HDTP 2: Củng cố
+ Thực hiện hoạt động 3 theo nhóm?
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Điểm M/ duy nhất
Phát hiện kiến thức mới
Nêu ĐN
Xem SGK
HS cho VD
Không, vì có vô số điểm M/ sao
cho: MM/ = a
M/
M
Là PBH, vì xác định M/ duy nhất
Phát hiện kiến thức mới
Nêu ĐN
HS xem VD trong SGK
M/
M N/
N
Thảo luận và trả lời:
HS suy nghĩ và cho nhận xét:
và M/N/ = MN
Phát hiện kiến thức mới
Xem SGK
HS thực hiện và nêu kết quả
Phát hiện kiến thức mới
HS nêu kết cách xác định
HS suy nghĩ và trả lời
HS nhận xét
Phát hiện kiến thức mới
Thảo luận và trả lời:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
4. Củng cố:
- Kiến thức cơ bản
- Phép tịnh tiến nào sau biến mọi điểm thành chính nó
A. B. C. D. bất kì
- Trong mặt phẳng Oxy cho .Toạ độ M/ là ảnh của M qua có toạ độ là:
A. ( -1; 2) B. ( -1; - 2) C. ( 1; - 2) D. ( 1; 2)
5. Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập trong SGK
File đính kèm:
- hh11.doc