Giáo án Hình học 11 - Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song

1/ Mục tiêu bài dạy :

1.1) Kiến thức :

- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .

- Các tính chất thừa nhận .

- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .

1.2) Kỹ năng :

 - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .

 - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng

1.3) Thái độ: - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .

- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .

- Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi

- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc41 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 - Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN - QUAN HỆ SONG SONG §1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Bài: Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 1.2) Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 1.3) Thái độ: - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : Khái niệm mở đầu Hoạt động của GV và HS Nội dung -Hình học không gian? Các đối tượng cơ bản của hình học không gian? Vẽ hình biểu diễn của hình không gian? -Hình ảnh của mặt phẳng trong thực tế ? (Q) hay mp(Q) -Điểm thuộc mặt phẳng, không thuộc mặt phẳng -Hình biểu diễn hình lập phương , hình chóp tam giác trong không gian -HĐ1 (sgk) ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức I/ Khái niệm mở đầu : 1) Mặt phẳng : (sgk) Ký hiệu : (P) hay mp(P) 2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk) 3) Hình biểu diễn của một hình trong không gian : (sgk) Quy tắc vẽ hình : (sgk) Hoạt động 2 : Các tính chất thừa nhận Hoạt động của GV và HS Nội dung -Trình bày như sgk -Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ? -T/c 2 cách xác định mặt phẳng -Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuôc mp thì các điểm còn lại ntn ? -HĐ2 (sgk) ? -HĐ3 (sgk) ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Có tồn tại bốn điểm không cùng thuộc mp ? -Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có còn diểm chung khác không ? VD thực tế ? -HĐ4 (sgk) ? -HĐ5 (sgk) ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Chỉnh sửa hoàn thiện II/ Các tính chất thừa nhận : 1) Tính chất 1 : (sgk) 2) Tính chất 2 : (sgk) mp(ABC) 3) Tính chất 3 : (sgk) 4) Tính chất 4 : (sgk) 5) Tính chất 5 : (sgk) 6) Tính chất 6 : (sgk) 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết: 1/ Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp? 2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ? 3/ Cách xác định một mặt phẳng? 4/ Cách chứng minh đường thẳng thuộc mặt phẳng? 5/ Vẽ hình chĩp, hình tứ diện Hướng dẫn học tập: Xem bài và HĐ đã giải. Xem phần tiếp theo: CÁCH XĐ MẶT PHẲNG-HÌNH CHĨP VÀ TỨ DIỆN. 6/ Rút kinh nghiệm: §1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Bài: Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 1.2) Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 1.3) Thái độ: - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: Phát biểu 6 tính chất đã thừa nhận. Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : Cách xác định một mặt phẳng Hoạt động của GV và HS Nội dung -Cách xác định mặt phẳng ? -VD1 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Cách tìm giao tuyến hai mp ? -VD2 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Tìm điểm cố định ? -VD3 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Ba điểm ntn là thẳng hàng ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức III/ Cách xác định một mp : 1) Ba cách xác định mp : (sgk) +Qua ba điểm không thẳng hàng +Qua hai đường thẳng cắt nhau +Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường 2) Một số ví dụ : (sgk) VD1 : (sgk) VD2 : (sgk) VD3 : (sgk) Hoạt động 2 : Ví dụ 4 Hoạt động của GV và HS Nội dung -VD4 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Làm ntn tìm được giao điểm đường thẳng và mp ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức VD4 : (sgk) Nhận xét : (sgk) Hoạt động 3 : Hình chóp và tứ diện Hoạt động của GV và HS Nội dung -VD5 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Đọc VD5 sgk -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức IV/ Hình chóp và tứ diện : (sgk) Chú ý : (sgk) VD5 : (sgk) 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết: 1/ Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp? 2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ? 3/ Cách xác định một mặt phẳng? 4/ Cách chứng minh đường thẳng thuộc mặt phẳng? 5/ Vẽ hình chĩp, hình tứ diện. Hướng dẫn học tập: Xem bài và vd đã giải. Làm BT 1, 4, 5, 6, 7,8, 9, 10/53, 54/ SGK 6/ Rút kinh nghiệm: §1: LUYỆN TẬP Bài: Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 1.2) Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 1.3) Thái độ: - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: - Nêu các cách xác định một mặt phẳng? -Cách tìm giao tuyến? Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : BT1/SGK/53 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT1/SGK/53? -Làm sao kết luận được EF nằm trong mp(ABC) ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét BT1/SGK/53 : Hoạt động 2 : BT4/SGK/53 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT4/SGK/53 ? -Các đường thẳng ntn gọi là đồng quy ? -Gọi . -CM : ? - -Tương tự cắt tại G’ và G”. CM : ? -Kết luận ? -Trả lời-Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT4/SGK/33 : Hoạt động 3 : BT5/SGK/53 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT5/SGK/53 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi . -Tìm -Gọi . Kết luận ? -Gọi . CM :? -CM 3 điểm thẳng hàng trong không gian:CM chúng cùng thuộc hai mp phân biệt -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Tìm d’ trong mà cắt d tại I BT5/SGK/53 : Hoạt động 4 : BT6/SGK/54 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT6/SGK/54 ? -BT5/SGK/53 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi . Kết luận ? -Cách tìm giao tuyến ? - -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT6/SGK/54 : 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết: 1/ Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp? 2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ? 3/ Cách xác định một mặt phẳng? 4/ Cách chứng minh đường thẳng thuộc mặt phẳng? 5/ Vẽ hình chĩp, hình tứ diện. Hướng dẫn học tập: Xem bài và BT đã giải. Chuần bị các Bài tập cịn lại. 6/ Rút kinh nghiệm: §1: LUYỆN TẬP Bài: Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 1.2) Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 1.3) Thái độ: - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: - Nêu các cách xác định một mặt phẳng? -Cách tìm giao tuyến? Giao điểm? Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : BT7/SGK/54 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT7/SGK/54 ? -Cách tìm giao tuyến ? - -Gọi -Tìm : -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT7/SGK/54 : Hoạt động 2 : BT8/SGK/54 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT8/SGK/54 ? -Cách tìm giao tuyến ? - -Gọi -Tìm : -Trả lời-Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT8/SGK/54 : Hoạt động 3 : BT9/SGK/54 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT9/SGK/54 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi -Tìm : -Làm ntn có thiết diện ? -Gọi . Thiết diện ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức AEC’F BT9/SGK/54 : Hoạt động 4 : BT10/SGK/54 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT10/SGK/54 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi -Tìm : -Cách tìm giao tuyến ? -Gọi - -Gọi -Tìm : -Gọi -Tìm : - -Trả lời-Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện-Ghi nhận kiến thức BT10/SGK/54 : 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết: 1/ Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp? 2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ? 3/ Cách xác định một mặt phẳng? 4/ Cách chứng minh đường thẳng thuộc mặt phẳng? 5/ Vẽ hình chĩp, hình tứ diện. Hướng dẫn học tập: Xem bài và BT đã giải. Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG” 6/ Rút kinh nghiệm: Bài:............. §2: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU & HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Các định lí . 1.2) Kỹ năng : - Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể . 1.3) Thái độ :- Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Hiểu nắm được các định lí . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Các định lí . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: Cho tứ diện ABCD, I thuộc AD, M thuộc AB, N thuộc AC. Xác định giao tuyến của (IBC) và (DMN). Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian Hoạt động của GV và HS Nội dung -HĐ1 sgk ? -Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? a//b a Ç b = M -Trong không gian còn khả năng nào về hai dường thẳng , VD ? -HĐ2/SGK ? -Xem HĐ1 sgk -Trả lời -Nhận xét, ghi nhận a º b a và b chéo nhau I. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian : (sgk) Hoạt động 2 : Tính chất Hoạt động của GV và HS Nội dung -Trình bày như sgk -Theo tiên đề Ơ-clít ? -Chứng minh sgk -HĐ3 (sgk) ? -Trình bày như sgk -VD1 sgk ? -Định lý 2 nói gì ? Áp dụng CM -Đề cho gì ? Y/c gì? -Vẽ hình ? Tìm giao tuyến ? -Xem sgk -Trình bày lời giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II. Tính chất : 1/ Định lý 1 : (sgk) 2/ Định lý 2 : (sgk) Hệ quả : (sgk) VD1 : (sgk) 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết:: Nội dung định lí, hệ quả ? 1/ Cho đường thẳng d vàd’, xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ? 2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ? 3/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ? Hướng dẫn học tập: Xem bài và VD đã giải. Chuẩn bị phần tiếp theo của bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG” 6/ Rút kinh nghiệm: Bài:............. §2: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU & HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Các định lí . 1.2) Kỹ năng : - Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể . 1.3) Thái độ :- Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Hiểu nắm được các định lí . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Các định lí . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: Cho tứ diện ABCD, I thuộc AD, M thuộc AB, N thuộc AC. Xác định giao tuyến của (IBC) và (DMN). Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : Ví dụ -VD2 sgk ? -Hình thang là gì? Cách cm? -Đề cho gì ? Y/c gì? -Vẽ hình ? CM ? -Cách cm tứ giác là hbh ? -Xem sgk -Trình bày chứng minh -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức VD2 : (sgk) Hoạt động 2 : Định lý 3 Hoạt động của GV và HS Nội dung -Trình bày như sgk -VD3 sgk ? -Hình thang là gì? Cách cm? -Đề cho gì ? Y/c gì? -Vẽ hình ? CM ? -Cách cm tứ giác là hbh ? -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 3/ Định lý 3 : (sgk) VD3 : (sgk) 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết:: Nội dung định lí, hệ quả ? 1/ Cho đường thẳng d vàd’, xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ? 2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ? 3/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ? Hướng dẫn học tập: Xem bài và VD đã giải. BT1->BT3/SGK/59,60 6/ Rút kinh nghiệm: §2: LUYỆN TẬP Bài: Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Các định lí . 1.2) Kỹ năng : - Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể . 1.3) Thái độ :- Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Hiểu nắm được các định lí . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Các định lí . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: Phát biểu nội dung 3 định lí đã học? Cho hình chĩp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hbh. Xác định giao tuyến của (SBC) và (SAD). (SAC) và (SBD). Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : BT1/SGK/59 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT1/SGK/33 ? -Gọi là mp chứa P, Q, R . Tìm các giao tuyến tạo bởi 3 mp , (DAC), (BAC) ? -Kết luận ? -Tương tự câu a) -Trả lời -SR, PQ, AC -Ba đường thẳng đôi một song song hoặc đồng quy -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT1/SGK/59 : a) Gọi là mp chứa P, Q, R . Ba mp , (DAC), (BAC) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến SR, PQ, AC . Vậy ba đường thẳng đôi một song song hoặc đồng quy b) PS, RQ, BD đôi một song song hoặc đồng quy Hoạt động 2 : BT2/SGK/59 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT2/SGK/59 ? -a)Nếu PQ//AC thì với QS//PR//AC -b)Gọi -Tìm - Gọi , ta có : -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT2/SGK/59 : 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết:: Nội dung định lí, hệ quả ? 1/ Cho đường thẳng d vàd’, xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ? 2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ? 3/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ? Hướng dẫn học tập: Xem bài và BT đã giải. BT3/SGK/60 6/ Rút kinh nghiệm:  §2: LUYỆN TẬP Bài: Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Các định lí . 1.2) Kỹ năng : - Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể . 1.3) Thái độ :- Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Hiểu nắm được các định lí . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian . - Các định lí . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: Phát biểu nội dung 3 định lí đã học? - Cho hình chĩp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình thang cĩ AB song songCD. Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD). Tiến trình bài học: Hoạt động 1:BT3/SGK/60 Hoạt động của GV và HS Nội dung -BT3/SGK/60 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi -Tìm : -Cách CM ba điểm thẳng hàng ? - -KL gì B, M’, A’ ? -CM A’, M’ là trung điểm NM’ và BA’ ? KL ? - -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - -B, M’, A’ là điểm chung hai mp (ABN) và (BCD) - BT3/SGK/60 : 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết:: Nội dung định lí, hệ quả ? 1/ Cho đường thẳng d vàd’, xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ? 2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ? 3/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ? Hướng dẫn học tập: Xem lại BT đã giải. Xem trước bài “ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẴT PHẲNG SONG SONG” 6/ Rút kinh nghiệm:  Bài:............. §3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . 1.2) Kỹ năng : - Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể . 1.3) Thái độ : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: Cĩ bao nhiêu vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng trong khơng gian? Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng Hoạt động của GV và HS Nội dung -Trình bày như sgk -Cho đường thẳng và mp xét số điểm chung có những trường hợp nào ? -HĐ1 sgk ? -Tìm trong phòng học hình ảnh đường thẳng song song mặt phẳng ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng : (sgk) a // Hoạt động 2 : Tính chất Hoạt động của GV và HS Nội dung -Trình bày như sgk -CM sgk -Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ? -HĐ2 (sgk) ? -Trình bày như sgk -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II. Tính chất : Định lí 1 : (sgk) Định lí 2 : (sgk) 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập: Tổng kết: Nội dung định lí? Cách chứng minh đường thẳng và mặt phẳng song song ? Hướng dẫn học tập: Xem bài và VD đã giải. Chuẩn bị phần cịn lại của bài “ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẴT PHẲNG SONG SONG” 6/ Rút kinh nghiệm: Bài:............. §3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG Tiết: Tuần: 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . 1.2) Kỹ năng : - Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể . 1.3) Thái độ : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2/ Nội dung học tập: - Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . 3/ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên: - SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi 3.2. Học sinh: Thước thẳng, bút chì. 4/ Tổ chức các hoạt động học tập : Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng ? Phát biểu định lí 1 và định lí 2? Tiến trình bài học: Hoạt động 1 : Tính chất (tiếp theo) Hoạt động của GV và HS Nội dung -VD sgk ? -Bài toán cho gì? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Cách chứng

File đính kèm:

  • docHH 11__C 2-GIAMTAI.doc