Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 26: Bài tập phép chiếu song song

I.Mục Tiêu:

Qua bài học HS cần:

1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mặt phẳng.

2. Về kỉ năng: Biết áp dụng các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp để giải các bài toán như: Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song mp, tìm giao tuyến, thiết diện.

3. Về tư duy: + phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tưởng tượng không gian

 + Biết quan sát và phán đoán chính xác

4. Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực họat động

II.Chuẩn Bị:

HS: Nắm vững định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp, làm bài tập ở nhà

 - Thước kẻ, bút,.

GV: Hệ thống bài tập, bài tập trắc nghiệm và phiếu học tập, bút lông, bảng phụ hệ thống các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mp song song, bài tập trắc nghiệm

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 26: Bài tập phép chiếu song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT T©n Yªn 2 Tæ To¸n Tiết theo phân phối chương trình : 26. Chương I1: ®­êng th¼ng & mÆt ph¼ng trong kg Bµi 5: Bµi TËp PhÐp ChiÕu Song Song (1 tiÕt) Ngµy so¹n: 10/12/2010 TiÕt 1 I.Mục Tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mặt phẳng. 2. Về kỉ năng: Biết áp dụng các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp để giải các bài toán như: Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song mp, tìm giao tuyến, thiết diện.. 3. Về tư duy: + phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tưởng tượng không gian + Biết quan sát và phán đoán chính xác 4. Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực họat động II.Chuẩn Bị: HS: Nắm vững định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp, làm bài tập ở nhà - Thước kẻ, bút,... GV: Hệ thống bài tập, bài tập trắc nghiệm và phiếu học tập, bút lông, bảng phụ hệ thống các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mp song song, bài tập trắc nghiệm C. Phương Pháp: - Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. III. Tiến Trình Bài Học: HĐ1: Hệ thống kiến thức - GV treo bảng phụ về bài tập trắc nghiệm - Gọi HS lên hoạt động Hệ thống lại kiến thức và vào bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung HĐ2: Bài tập tìm giao tuyến và tìm thiết diện - Chia nhóm HS ( 4 nhóm) - Phát phiếu học tập cho HS. - Nhóm1, 2: Bài 1a,b; nhóm 2,3: bài 2a,b - Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết . Lưu ý cho HS: - sử dụng định lý 3: - Nếu 2 mp chứa 2 đường thẳng song thì giao tuyến của chúng song song với 2 dương thẳng đó - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi các nhóm còn lại nhận xét. - GV nhận xét, sữa sai ( nếu có) và đưa ra đáp án đúng. HĐ3: Chứng minh đt//mp; mp//mp: - Chia nhóm HS ( 4 nhóm) - Phát phiếu học tập cho HS. - Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết . Lưu ý cho HS: - sử dụng các định lý : - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi các nhóm còn lại nhận xét. - GV nhận xét, sữa sai ( nếu có) và đưa ra đáp án đúng. - HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ. - HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời. - thông báo kết quả khi hoàn thành. - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét - HS ghi nhận đáp án - HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ. - HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời. - thông báo kết quả khi hoàn thành. - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét - HS ghi nhận đáp án Phiếu học tập số 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thangvới AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC. a/ Tìm giao tuyến của hai mp (SAD) và (ABC). b/ Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(AMN). Phiếu học tập số 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các cạnh bên là AA’,BB’, CC’. Gọi I, I’ lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC và B’C’. a/ CMR : AI //A’I’ b/ Tìm giao tuyến của hai mp ( AB’C’) và mp(A’BC). Đáp án: 1/ a/ Ta có S là điểm chung thứ nhất Gọi . Khi đó E là điểm chung thứ hai. Suy ra: b/ Kéo dài MN cắt SE tại I Nối AI cắt SD tại P. Suy ra thiết diện cần tim là tứ diện AMNP 2/ a/ ta có: Mà: ( ABC ) // ( AB’C’) Suy ra: AI // A’I’ b/ Ta có: A là điểm chung thứ nhất của ( ABC ) và ( AB’C’ ). Mà BC // B’C’. Suy ra giao tuyến của ABC ) và ( AB’C’ ) là đường thẳng d đi qua A và song song với BC, B’C’ Phiếu học tập số 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hònh bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn SA, SD, AB, ON CMR: a/ ( OMN ) // ( SBC ) b/ PQ // ( SBC ). Đáp án: a/ Ta có: MN // AD // BC MO // SC ( T/c đường TB) Suy ra: ( OMN ) // ( SBC ) b/ Ta có: PO // MN // AD do đó 4 điểm M, N, P, O đồng phẳng. Mà : Suy ra: PQ // ( SBC ) *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: - Nắm vững định nghĩa và các T/c của đt//mp;mp//mp - Làm các bài tập còn lạitrong SGK

File đính kèm:

  • docHH T26.DOC