I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
 - Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép đồng dạng .
- Hiểu thế nào là hai hình đồng dạng , tỉ số đồng dạng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 9: Phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng THPT T©n Yªn 2
Tỉ To¸n
Tiết theo phân phối chương trình : 9.
	Chương 1: phÐp dêi h×nh vµ phÐp ®ång d¹ng
	§9: Phép Đồng Dạng (1 tiÕt)
Ngµy so¹n: 20/08/2010
TiÕt 1
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép đồng dạng .
- Hiểu thế nào là hai hình đồng dạng , tỉ số đồng dạng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
TG
HĐCGY
HĐCHS
Nội Dung
5’
-Định nghĩa phép vị tự ?
-Cho (O,R) và I . Tìm ảnh của đt qua phép vị tự 
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Định nghĩa 
TG
HĐCGY
HĐCHS
Nội Dung
10’
-Phép đồng dạng là gì ? Thế nào là hai hình đồng dạng ?
-Định nghĩa như sgk
-Phép dời hình phải là phép đồng dạng ? Tì số đd ?
-Phép vị tự phải là phép đồng dạng Tì số đd ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-VD1 sgk ?
-Hình A thành hình C qua những phép biến hình nào ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận 
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
1. Định nghĩa :
Định nghĩa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất 
TG
HĐCGY
HĐCHS
Nội Dung
10’
-Trình bày như sgk
-Theo đn phép vị tự được gì?
-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận 
2) Tính chất :
Tính chất :(sgk)
Chú ý :(sgk) 
Hoạt động 4 : Hai hình đồng dạng 
TG
HĐCGY
HĐCHS
Nội Dung
10’
-Quan sát hình sgk 
-Định nghĩa như sgk 
-VD2 sgk ? 
-VD3 sgk ? 
-HĐ5 (sgk) ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD2,3 sgk, 
-Nhận xét, ghi nhận 
-HĐ5 (sgk) 
3) Hai hình đồng dạng 
Định nghĩa : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Củng cố : ( 10’ )
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Định nghĩa , tính chất phép đồng dạng?
Định nghĩa hai hình đồng dạng?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 BT1->BT4/SGK/33
	 Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương 
            File đính kèm:
 HH T9.DOC HH T9.DOC