A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Nắm được định nghĩa phép biến hình
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép biến hình
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
50 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 (cơ bản), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Ngày soạn : 20-8-2012 PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP TỊNH TIẾN
Tiết 1
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Nắm được định nghĩa phép biến hình
.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép biến hình
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, SGK, thước, compa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, thước, compa.
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy
D. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong giờ học
3. Bài mới
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm phép chiếu vuông góc–phép biến hình
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Tiếp cận k/n phép biến hình
G: Yêu cầu hs cùng nhắc lại kiến thức
Trong mp cho điểm M, đường thẳng d. Dựng hình chiếu vuông góc của M lên d.
H: Phát biểu
G: Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hsố
H: Nhắc lại
G: Trình bày: Nếu ta thay ‘số thực’ bởi ‘điểm thuộc mp’ ta được khái niệm phép biến hình trong mp
HĐTP2: Định nghĩa
HĐTP3: Củng cố
G:Nêu một số ví dụ
: Nêu câu hỏi ở VD2
H: Suy nghĩ, trả lời: Không. Vì có vô số điểm M’.
HĐTP4: Định nghĩa ảnh của một hình qua phép biến hình
PHÉP BIẾN HÌNH
Định nghĩa: (như SGK)
, M’ gọi là ảnh của M qua phép biên hình F.
Các ví dụ:
Phép chiếu vuông góc ở HĐTP1 là phép biến hình được gọi là phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
a > 0, M là một điểm trong mp. Gọi M’ là điểm sao cho MM’ = a. Quy tắc đặt tương ứng điểm M với M’ ở trên không phải là phép biến hình.
Phép đồng nhất là phép biến hình.
Định nghĩa: (như SGK)
4. Củng cố
Yêu cầu hs nắm được khái niệm phép biến hình,
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Đọc trước bài phép tịnh tiến.
Ngày soạn: 26-8-2012 PHÉP TỊNH TIẾN – BÀI TẬP
Tiết 2
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
-Hiểu được đn phép tịnh tiến, tính chất của phép tịnh tiến
- Nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được véctơ tịnh tiến khi biết một số yếu tố liên quan
- Tìm được toạ độ của ảnh qua phép tịnh tiến
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, dự đốn các sai lầm của học sinh.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Học bài cũ đầy đủ
- Làm BTVN đày đủ
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy
D. Tiến trình lên lớp
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa phép biến hình
3. Bài mới
Hoạt động 1Định nghĩa phép tịnh tiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Định nghĩa phép tịnh tiến
G: Nêu định nghĩa
? Khi có nhận xét gì về
H: Khi thì
HĐTP2: Củng cố
G: Hướng dẫn hs xét các ví dụ ở sgk
Yêu cầu hs thực hiện HĐ1/tr5-sgk.
H: Trao đổi, phát biểu
PHÉP TỊNH TIẾN
1.Định nghĩa (như sgk)
Các ví dụ: (SGK)
Hoạt động 2: Tính chất phép tịnh tiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Tính chất 1
G: Nêu bài tốn, yêu cầu hs CM
H: Đọc đề, phân tích, CM
Phát biểu nêu cách CM.
HĐTP2: Tính chất 2
HĐTP3: Củng cố
G:Nêu cách xác định ảnh của đường thẳng d, của đường tròn (C) qua
H: Suy nghĩ, phát biểu.
Tính chất
Bài tốn:
CM:
CM:Từ giả thiết suy ra:
T/c1: (sgk) (TC bảo tồn khoảng cách)
Suy ra MN = M’N’
T/c2 : (như sgk)
Hoạt động 3: Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
*Xác lập BTTĐ của phép tịnh tiến.
G: Yêu cầu hs làm btốn sau
H:- Hiểu nhiệm vụ, suy nghĩ và làm trên giấy
- Phát biểu, trình bày cách giải.
G: Kết luận
H: Nắm và ghi nhớ công thức
3. Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
Bài tốn: Trong mp Oxy, cho . Xác định toạ độ điểm M’ là ảnh của M qua phép .
Giải:Giả sử M’(x’;y’); Khi đó:
Biểu thức trên được gọi là biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo
Hoạt độngt 4: Củng cố
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
G: Yêu cầu hs làm BT sau (ghi lên bảng)
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ
G: Gọi một số hs trình bày kết quả và lời giải.
H: - Trình bày kết quả
- HS khác trình bày ý kiến, NX
G: - Gợi ý câu c,d
- Chính xác hóa lời giải
1.Trong mp Oxy cho .Đường thẳng d có PT: x – 2y + 3 = 0
Đường tròn
a. Tìm toạ độ ảnh A’,B’ của A, B qua
b. Tìm toạ độ điểm C: (C) = A
c. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua
d. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua
ĐS: a. A’(2;7); B’(-2;3)
b.Hướng dẫn: Giả sử C(x’;y’).
Khi đó:
Vậy: C(4;3)
c. Ta có: B(-1;1), E(1;2) Î d.
Khi đó ảnh B’, E’ của B, E có toạ độ B’(-2; 3), E’(0;4). Đường thẳng d’ ảnh của d qua đi qua B’; E’ có phương trình là: x – 2y +8 = 0
d. (C) được viết lại:
(C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 3
Vậy PT (C’) là:
4. Củng cố bài
- Yêu cầu hs nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
- Nắm được các dạng bài tập tìm ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua PTT
5. Hướng dẫn học ở nhà
BT còn lại SGK
Ngày soạn : 30-8-2012 PHÉP QUAY
Tiết 3
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Định nghĩa phép quay.
- Các tính chất của phép quay.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một hình qua phép quay.
- Xác định được tâm đối xứng của một hình.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Học bài cũ đầy đủ
- Sgk, thước, compa.
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy
D. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ học
3. Bài mới
Hoạt động 1: Định nghĩa phép quay
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa
G: Yêu cầu hs cùng thực hiện nhiệm vụ sau: Cho điểm O và điểm M. Xác định điểm M’ sao cho OM = OM’ và góc lượng giác (OM,OM’) bằng:
H: Thực hiện nhiệm vụ
GV trình bày: Ta nói phép quay tâm O góc biến điểm M thành điểm M’.
HĐTP2: Định nghĩa
HĐTP3: Củng cố
G: Yêu cầu hs làm HĐ 1/sgk
Lưu ý các nhận xét/ sgk
Yêu cầu hs tiến hành thực hiện hoạt động 2/sgk
1. Định nghĩa (như sgk)
VD: Xác định ảnh của tam giác OAB qua phép quay Q(O;-900)
HĐ1/sgk
HĐ2/sgk
ĐS: là phép đồng nhất
là phép đối xứng tâm O
HĐ3/sgk
ĐS: Kim giờ: -900
Kim phút: - 3.3600 = 10800
Hoạt động 2: Các tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Tính chất 1
GV dẫn dắt: Khi người lái xe quay tay lái 1 góc nào đó thì 2 điểm A, B trên tay lái cũng quay theo. Tuy vị trí A, B thay đổi nhưng khoảng cách giữa chúng không thay đổi.
HĐTP2: Tính chất 2
G: Yêu cầu hs xác định được ảnh của một đường thẳng , đoạn thẳng, đường tròn, tam giác…qua
- Trường hợp d’ là ảnh của d qua , hãy rút ra nhận xét về góc giữa hai đường thẳng d và d’.
H: Hiểu nhiệm vụ
HĐTP3: Củng cố
G: Hướng dẫn hs tìm hiểu một số VD để hiểu thêm các tính chất của phép quay.
2. Các tính chất
Tính chất 1 (như sgk)
Tính chất 2: (như sgk)
VD:
Cho tam giác ABC, điểm O. Xác định ảnh của tam giác đó qua phép quay
Cho hình vuông ABCD tâm O
a)Tìm ảnh của C qua
b)Tìm ảnh của đường thắng BC qua
ĐS: b) CD
4. Củng cố bài
- Yêu cầu HS nắm được khái niệm phép quay, các tính chất của phép quay.
- Xác định được ảnh của môt hình qua phép quay.
5. Hướng dẫn học ở nhà
BT 2/sgk
Ngày soạn : 6-9-2012 BÀI TẬP PHÉP QUAY
Tiết 4
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Định nghĩa phép quay.
- Các tính chất của phép quay.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một hình qua phép quay.
- Xác định được tâm đối xứng của một hình
.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Học bài cũ đầy đủ
- Sgk, thước, compa.
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy
D. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ học
Bài mới
Hoạt động 1: Bài tập 1(sgk)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1:
G: Yêu cầu hs cùng thực hiện nhiệm vụ sau: Cho hình vuông ABCD tâm O
a)Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc 90o
b)Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 90o
H: Thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, hoàn thiện bài giải
HĐTP2:
G: Yêu cầu hs cùng thực hiện nhiệm vụ sau: Trong mp tọa độ Oxy cho điểm A(2,0) và đường thẳng d có pt x+y-2=0
Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm 0 góc 90o
H: Thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, hoàn thiện bài giải
HĐTP3
G: Yêu cầu hs thực hiện nhiệm vụ
Cho 3 điểm thẳng hàng ABC , điểm B nằm giữa A và C.Dựng về một phía của đt AC các tam giác đều ABE và BCF
CMR AF=AC và góc giữa 2 đt AF và AC bằng 60o
Gọi M và N là trung điểm của AF và EC .CM tam giác BMN đều
H: Thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, hoàn thiện bài giải
a)Gọi E là điểm đối xứng với C qua tâm D, Khi đóQ(A,80o) (C) = E
b)Q(0,90o) (B) = C , Q(0,90o)(C) = D
vậy ảnh của đường thẳng BC qua phép tâm O góc 90o là đường thẳng CD
Gọi B là ảnh của A .Khi đó B=(0,2)
Hai điểm A và B thuộc d.Ảnh của B qua phép quay tâm o góc 90o là A/(-2,0)
Do đó ảnh của d qua phép quay tâm 0 góc 90o là đt BA/ có pt x-y+2=0
gọi Q(B,60o) là phép quay tâm B góc 60o . Q(B,60o) biến các điểm E, C thành các điểm A,F nên nó biến đt EC thành đt AF. Do đó AF=EC và góc giữa 2đt đó bằng 60o
. Q(B,60o) cũng biến trung điểm N của EC thành trung điểm M của AF nên BN= và (BN,BM) = 60o . Do đó tam giác BMN đều
4. Củng cố bài
- Yêu cầu HS nắm được khái niệm phép quay, các tính chất của phép quay.
- Xác định được ảnh của môt hình qua phép quay.
5. Hướng dẫn học ở nhà
Đọc trước bài khái niệm về phép dời hình
Ngày soạn: 10-9-2012 KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH
Tiết 5 VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Khái niệm phép dời hình
- Các tính chất của phép dời hình.
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một hình qua phép dời hình.
- Biết cách chứng minh hai hình bằng nhau.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Học bài cũ đầy đủ
- Sgk, thước, compa, giấy rôki.
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy.
D. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính chất chung của các phép biến hình đã học.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Khái niệm phép dời hình.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Định nghĩa
G: Các phép biến hình đã học đều có chung đặc điểm là không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì được gọi là phép dời hình.
H: Đọc và phát biểu định nghĩa.
HĐTP2: NXét.
G: Hướng HS rút ra NX trong sgk.
Hãy so sánh AB và A”B”.
H: AB = A”B”
HĐTP3: Củng cố.
G: - Yêu cầu HS thực hiện HĐ1/sgk
- Hướng dẫn HS tìm hiểu VD2/sgk
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
1. Định nghĩa (như sgk)
NX: Phép dời hình
Nhận xét:
1.Các phép biến hình: phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình
2.Phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình.
Hoạt động 2: Tính chất của phép dời hình.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Tính chất
G: Yêu cầu HS đọc tính chất trong sgk.
H: Đọc và ghi nhớ.
G: Hướng dẫn hs chứng minh tính chất 1 (HĐ2/sgk) và HĐ 3/sgk
H: Hiểu nhiệm vụ.
G:?:Nếu phép dời hình F
và M là TĐ của AB thì M’ = F(M) là TĐ của A’B’.
H: Dựa và kết quả trên.
HĐTP2: Chú ý
G: Cho HS đọc các chú ý
HĐTP3: Củng cố tính chất (vận dụng vào BT)
G: Yêu cầu hs thực hiện 2 VD đã nêu.
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
2. Tính chất
(như sgk)
CM:
T/c1: Phép dời hình F:
Do B nằm giữa A, C nên AB + BC = AC
Suy ra: A’B’ + B’C’ = A’C’.
* Chú ý: (như sgk)
VD1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác OEF qua p.d.h có được bằng cách thực hiện liên tiếp
Kq: D BOC.
VD2:HĐ4/sgk
Hoạt động 3: Khái niệm hai hình bằng nhau.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Dẫn dắt khái niệm
G: Hình ảnh hai con gà trong sgk bằng nhau. Người ta CM được có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
H: Theo dõi và rút ra định nghĩa.
HĐTP2: Củng cố.
- Xét VD4/sgk.
G: Chỉ ra các phép dời hình biến ABCD thành A”B”C”D”. Từ đó KL mối liên hệ giữa hai hình này.
H: Theo dõi hướng dẫn sgk.
- HĐ5/sgk.
G: Yêu cầu hs thực hiện HĐ5/sgk
H: . Nên hai hình AEIB và CFID bằng nhau.
G: Phương pháp CM hai hình bằng nhau?
H: Chỉ ra một p.d.h biến hình này thành hình kia.
3. Hai hình bằng nhau.
Định nghĩa: Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
VD:
-Xét VD4/sgk
- HĐ5/sgk
4. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại khái niệm p.d.h và hai hình bằng nhau. Các tính chất của phép dời hình.
- Nắm vững khái niệm, tính chất các phép dời hình đã học.
- Phương pháp CM hai hình bằng nhau.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
BT 1, 2, 3 / sgk.
Ngày soạn: 15-9-2012 PHÉP VỊ TỰ
Tiết 6
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Khái niệm, tính chất của phép vị tự
- Tâm vị tự của hai đường tròn.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một hình qua phép vị tự tâm tâm O tỉ số k.
- Biết cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Học bài cũ đầy đủ
- Sgk, thước, compa.
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy.
D. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ học.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa
G: Yêu cầu HS thực hiện công việc sau:
Cho điểm O, M. Dựng M’ sao cho
H: Dựng vào giấy nháp.
G: Kết luận: Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ như trên được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số 2 (-2)
HĐTP2: Định nghĩa
G: Hướng hs đọc và nhớ định nghĩa
H: Đọc và ghi nhớ định nghĩa.
HĐTP3: Củng cố khái niệm.
G: Hướng hs tìm hiểu các ví dụ trong sgk, HĐ1.
H: HIểu và thực hiện nhiệm vụ.
G: Hướng HS hiểu các nhận xét trong sgk.
H: NHận xét.
1. Định nghĩa (như sgk)
- Ví dụ:
1.
2. Hoạt động 1/sgk:
Nhận xét:
1.Phép vtự biến tâm vị tự thành chính nó.
2/: phép đồng nhất.
3/
4/
Hoạt động 2: Các tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Tính chất 1
G: Yêu cầu hs nhận xét 2 vectơ và độ dài hai vectơ đó.
H: Nhận xét.
G: Hướng dẫn hs chứng minh.
H: Khai thác giả thiết để cm.
G: Hướng dẫn HS tìm hiểu một số VD.
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
HĐTP2: Tính chất 2
G: Yêu cầu HS đọc tc2
H: Đọc và ghi nhớ.
G: Yêu cầu hs thực hiện HĐ4/sgk
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
G: Nhận xét gì về vị trí các điểm tạo ảnh, tâm vị tự, điểm ảnh.
H: Thẳng hàng.
2. Tính chất
a. Tính chất 1 (như sgk)
Chứng minh: Ta có:
VD: Gọi A’,B’,C’ lần lượt là ảnh của A, B, C qua . CMR:
CM: Ta có:
NX: Nếu B nằm giữa A và C thí B’ cũng nằm giữa A’ và C’.
b. Tính chất 2. (như sgk)
VD: -HĐ4/sgk
ĐS:
- Vẽ ảnh của đường tròn (I;R) qua
4. Củng cố bài
- Yêu cầu hs nắm vững định nghĩa phép vị tự, các tính chất, đường tròn.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- BT 1, 2, 3 / sgk.
- Nghiên cứu bài phép đồng dạng.
Ngày soạn: 15-9-2012 BÀI TẬP PHÉP VỊ TỰ
Tiết 7
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Khái niệm, tính chất của phép vị tự
.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một hình qua phép vị tự tâm tâm O tỉ số k.
- Biết cách tính biểu thức tọa độ của ảnh của 1 điểm và pt đường tròn.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Học bài cũ đầy đủ
- Sgk, thước, compa.
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy.
D. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ học.
3. Bài mới
Hoạt động 1: bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1:
G: Yêu cầu HS thực hiện công việc sau:
Cho tam giác ABC có3 góc nhọn và H là trực tâm.Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm H tỉ số 1/2
HS: thực hiên nhiệm vụ
G: Kết luận: ảnh của A.B.C qua phép V(H,1/2) làn lượt là trung điểm của các cạnh HA,HB, HC
HĐTP2:
G: Yêu cầu HS thực hiện công việc sau
Trong mp 0xt cho đt d có pt 3x+2y-6=0
Viết pt của đt d/ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2
H: thực hiên nhiệm vụ
G: chỉnh sửa hoàn thiện, hd hs làm cách khác
HĐTP3:
G: .Yêu cầu HS thực hiện công việc sau
Trong mp Oxy cho 2 đ A(2;1) , B(8;4) tim tọa độ tâm vị của 2 đt (A;2) (B;4)
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
G: .chỉnh sửa hoàn thiện
.
1.V(H,1/2) :AA/
BB/
CC/
Là trung điểm của các cạnh HA,HB,HC
2V(O,-2) : dd/
d//d/ hoặc d trùng d/ nên có pt 3x+2y+c=0
lấy M(0,3) thuộc d , gọi M/(x/,y/) là ảnh của M qua phép vị tự tâm 0 tỉ số -2
=(0;3), =(x/;y/)=- 2
Ta có x/=0, y/ =-6. vì M/ thuộc d/ nên c=12
d/ có pt 3x+2y+12=0
2 đt không đồng tâm và khác bán kính nên có 2 phép vị tư tỉ số k=2 và k=-2 biến đt (A;2) thành đt (B;4) .Gọi I(x;y) là tâm vị tự ,khi đó ta có
Suy ra 2 tâm vị tự là I(-4;-2) và I/(4;2)
4. Củng cố bài
- Yêu cầu hs nắm vững định nghĩa phép vị tự, các tính chất, đường tròn.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nghiên cứu bài phép đồng dạng.
Ngày soạn: 25-9-2012 PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tiết 8
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Khái niệm, tính chất của phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
- Khái niệm hai hình đồng dạng
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k.
- Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Học bài cũ đầy đủ
- Sgk, thước, compa.
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy.
D. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Khái niệm, tính chất của phép vị tự. Xác định tâm vị tự của 2 đường tròn
3. Bài mới
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1: Định nghĩa
G: ? k = 1, có nhận xét gì về phép đồng dạng
H: Phép đồng dạng là phép dời hình.
G: Yêu cầu HS CM là phép đồng dạng tỉ số |k|
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
G: CM nhận xét b
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ
Phép đồng dạng tỉ số k: M’N’= kMN
Phép đồng dạng tỉ số p: M”N” = pM’N’
Suy ra: M”N”=pkMN
G: Yêu cầu HS làm VD sauH: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ
HĐTP2: Tính chất.
G: Hướng hs đọc và nhớ tính chất.
H: Ghi nhớ.
1. Định nghĩa (như sgk)
Nhận xét:
a. là phép đồng dạng tỉ số |k|
b. Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p ta được phép đồng dạng tỉ số pk.
Vd: 1. (I) Þ (I’)Þ (I”)
2. Xác định ảnh của điểm A(1;-2) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐO và phép vị tự tâm O tỉ số -2.
ĐS: (2; -4)
2. Tính chất (như SGK)
Chú ý: (như sgk)
Hoạt động 2: Hai hình đồng dạng
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
G: ĐỊnh nghĩa
H: Ghi nhớ
G: Yêu cầu HS làm BT sau:
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
- Phát biểu.
G: Chính xác hố lời giải.
3. Hai hình đồng dạng
Định nghĩa (như SGK)
VD1: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I. Gọi H, J, L lần lượt là trung điểm của AD, BC, IC và KC. CM hai hình JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.
Suy ra hai hình đã cho bằng nhau.
VD2: Hai đường tròn, hai hình vuông, hai hình chữ nhật có đồng dạng với nhau không?
ĐS: Hai hình tròn, hình vuông đồng dạng với nhau. Hai hình chữ nhật không đồng dạng.
4. Củng cố bài
Yêu cầu HS nắm vững khái niệm phép đồng dạng, các tính chất, khái niệm hai hình đồng dạng.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
BT 2, 3, 4 – SGK
Ngày soạn: 25-9-2012 BÀI TẬP PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tiết 9
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Biết xác định ảnh của 1 hình qua phép đồng dạng
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k.
- Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới
4. Về tư duy
- Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Học bài cũ đầy đủ
- Sgk, thước, compa.
C. Phương pháp dạy học
- Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy.
D. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Khái niệm, tính chất của phép đồng dạng
3. Bài mới
Hoạt động 1: Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP1:
Bài 1:
Cho tam giác ABC .Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số ½ và phép đối xứng qua dường trung trực của BC
H: Thực hiện nhiệm vụ
G: sửa chữa và hoàn thiện bài giải
Bài 2:
Cho hình chữ nhật ABCD , AC và BD cắt nhau tại I .Gọi H, K, L và J lần lượt là trung điểm của AD , BC ,|KC và IC .CM 2 hình thang JLKI và IHDC đồng dạng với nhau
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
G: nhận xét và hoàn thiện bài giải
Bài 3 Trong mp Oxy cho điểm I (1;1) và đường tròn tâm I bán kính 2 .Viết pt của đt là ảnh của đt trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép quay tâm O góc 45o và phép vị tự tâm O tỉ số
H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ
G: nhận xét và hoàn thiện bài giải
.
1. Gọi A/, C/ tương ứng là trung điểm của BA và BC ,Phép vị tự tâm B tỉ số ½ biến tam giác ABC thành A/B/C/ .Phép đối xứng qua đường trung trực của BC biến tam giác A/B/C/ thành tam giác A//CC/ .Vây ảnh của tam giác ABC qua phép đồng dạng đó là tam giác A//CC/
2.Phép đối xứng tâm I biến hình thang IHDC thành hình thang IKBI. Phép vị tự tâm C tỉ số ½ biến hình thang IKBA thành hình thang JLKI. Do đó2 hình thang JLKI và IHDC đồng dạng với nhau
2. Dựng ảnh của I qua phép tâm O góc 45o là I/(0,) .Dựng ảnh của I/ qua phép vị tự tâm O tỉ số là I//(0;2) . đt (I/,2 ) là đt phải tìm, có pt là x2+(y-2)2=8
4. Củng cố bài
Yêu cầu HS vẽ được ảnh của phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép dời hình và phép vị tự
5. Hướng dẫn học ở nhà.
BT ôn chương I
Ngày soạn: 30-9-2012 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG
Tiết 10
A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được
1. Về kiến thức:
- Các phép dời hình đã học, phép vị tự, phép đồng dạng. Tính chất của chúng.
- Khái niệm hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng, tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình.
2. V
File đính kèm:
- Giáo án Hình 11cb.doc