Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 13: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng ( t2 )

CHƯƠNG II : ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.

QUAN HỆ SONG SONG

§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VA MẶT PHẲNG ( t2 )

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 Giới thiệu môn HHKG cùng với hình ảnh của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, hình biểu diễn của hình lập phương và tứ diện.

 Trình bày sáu tính chất thừa nhận nhằm cung cấp những mệnh đề cơ bản làm căn cứ để suy luận và chứng minh các bài toán HHKG.

 Biết các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng .

 Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng .

 Biết định lý về đường thẳng song song với mặt phẳng .

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 13: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng ( t2 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13. Tiết: 13. Ngày soạn: 26/10/2009. CHƯƠNG II : ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHễNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG Đ1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VAỉ MẶT PHẲNG ( t2 ) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giới thiệu môn HHKG cùng với hình ảnh của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, hình biểu diễn của hình lập phương và tứ diện. Trình bày sáu tính chất thừa nhận nhằm cung cấp những mệnh đề cơ bản làm căn cứ để suy luận và chứng minh các bài toán HHKG. Biết các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng . Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng . Biết định lý về đường thẳng song song với mặt phẳng . 2. Kỹ năng: Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản. Vận dụng các tính chất thừa nhận để suy luận các bài toán HHKG. 3. Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, tư duy khái quát hóa. 4. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: 1. Chuẩn bị của thầy: Thước kẻ, các mô hình; hình trong không gian. Máy chiếu vật thể, máy Projector. 2. Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu trước bài học. Chuẩn bị các mô hình về đường thẳng (dặn ở tiết trước). III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, đàm thoại. Tổ chức hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRèNH BÀI HỌC: 1. ổn định lớp. 2. Kieồm tra baứi cuừ: 5 phút GV: Hóy nờu cỏc tớnh chất được thừa nhận của hỡnh học khụng gian? 3. Baứi mụựi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Noọi dung Boồ sung Hoạt động 1: 5 phút Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 2.20 SGK. Ba điểm A, M, B quan hệ như thế nào? N cú phải là trung điểm AC khụng? Hóy xỏc định giao điểm của MN và BC? Xỏc định giao tuyến của cỏc mặt phẳng theo đề bài. Xem hỡnh 2.20 SGK. M là trung điểm của AB. Khụng. MN cắt BD tại E. . . Một số vớ dụ: Vớ dụ 1: . . . Hoạt dộng 2: 10 phút Yờu cầu HS xem hỡnh 2.21 và trả lời cõu hỏi. M, N, I thuộc mặt phẳng nào? M, N, I thuộc mặt phẳng nào khỏc? Nờu mối quan hệ giữa M, N và I. Kết luận: Để chứng minh 3 điểm thẳng hàng ta cú thể chứng minh 3 điểm đú thuộc 2 mặt phẳng phõn biệt. Quan sỏt hỡnh và chuẩn bị trả lời. . .. M, N, I thẳng hàng. Vớ dụ 2: . M, N, I thẳng hàng. Hoạt dộng 3: 10 phút Xem vớ dụ 4 SGK và vẽ hỡnh. K, G thuộc mặt phẳng nào? J, D thuộc mặt phẳng nào khỏc? Kết luận. Nhận xột: Để tỡm giao điểm của một đường thẳng và một mặt phẳng ta cú thể đưa về tỡm giao điểm của đường thẳng đú với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó cho. Đọc đề bài và vẽ hỡnh. . . .. Vớ dụ 4: (SGK). . . và nờn . Hoạt dộng 4: 10 phút Nờu định nghĩa hỡnh chúp và hỡnh tứ diện. Quan hệ của BC, MN, CD? Gọi . Tỡm giao tuyến của (MNP) với cỏc mặt phẳng của hỡnh chúp. Đa giỏc MNFPE gọi là thiết diện của hỡnh chúp khi cắt bởi (MNP). Chỳ ý theo dừi. BC, MN, CD đồng phẳng và khụng thẳng hàng. Định nghĩa: (SGK). Vớ dụ 5: (SGK) V. CŨNG Cễ́: 5 phút Nhắc lại cỏch tỡm giao tuyến của 2 mặt phẳng, tỡm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng VI. NHIậ́M VỤ Vấ̀ NHÀ: Xem lại bài học, và làm bài tập sỏch giỏo khoa 1,2,3,4,5 sgk trang 53. VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docHH CO BAN T13.doc