I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến. Hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết vectơ tịnh tiến.
- Biết được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
- Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
2.Kĩ năng:
- Biết vận dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến để xác định toạ độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép tịnh tiến.
3.Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số tính chất của phép biến hình đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3)
H.
Đ.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 học kỳ I - Tiết: 02 - Bài 2: Phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 02 Bàøi 2. PHÉP TỊNH TIẾN
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến. Hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết vectơ tịnh tiến.
Biết được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
2.Kĩ năng:
Biết vận dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến để xác định toạ độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép tịnh tiến.
3.Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số tính chất của phép biến hình đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu phép tịnh tiến
12'
· GV hướng dẫn HS thực hiện xác định ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến.
H1. Cho trước , các điểm A, B, C. Hãy xác định các điểm A¢, B¢, C¢ là ảnh của A, B, C qua ?
H2. Có nhận xét gì khi = ?
· Các nhóm thực hiện yêu cầu.
Đ2. M¢ M, "M
© Phép tịnh tiến
I. Định nghĩa
Trong mp cho . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành M¢ sao cho đgl phép tịnh tiến theo vectơ .
Kí hiệu .
(M) = M¢ Û
· Phép tịnh tiến theo vectơ – không là phép đồng nhất.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của phép tịnh tiến
12'
H1. Nhận xét các vectơ và ?
· GV hướng dẫn cách xác định ảnh của đường thẳng, đường tròn.
Đ1. = =
II. Tính chất
Tính chất 1: Nếu (M) = M¢, (N) = N¢ thì và từ đó suy ra M¢N¢ = MN.
Tính chất 2: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó,biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó,biến tam giác thành tam giác bằng nó,biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Hoạt động 3: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
12'
H1. Tìm toạ độ của vectơ ?
· Cho = (1; 2). Tìm toạ độ của M¢ là ảnh của M(3; –1) qua PTT T ?
H2. Viết biểu thức toạ độ của T ?
Đ1. = (x¢ – x; y¢ – y)
Đ2.
III. Biểu thức toạ độ
Trong mp Oxy cho = (a; b). Với mỗi điểm M(x; y) ta có M¢(x¢; y¢) là ảnh của M qua T. Khi đó:
Hoạt động 4: Củng cố
6'
· Nhấn mạnh:
– Định nghĩa, tính chất, biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3 SGK.
Đọc trước bài ở nhà.
File đính kèm:
- t2.doc