A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Biết được khái niệm đồng phẳng hay không đồng phẳng của ba véctơ trong không gian
2. Về kỹ năng:
- Thực hiện được các phép toán vtơ trong mặt phẳngvà không gian
- Xác định được ba vtơ đồng phẳng hay không đồng phẳng
3. Về tư duy thái độ:
- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
- Phát huy trí tưởng tượng không gian,rèn luyện tư duy
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 học kỳ II - Tiết 32, 33: Véctơ trong không gian sự đồng phẳng của các véctơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VÉCTƠ
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Biết được khái niệm đồng phẳng hay không đồng phẳng của ba véctơ trong không gian
2. Về kỹ năng:
- Thực hiện được các phép toán vtơ trong mặt phẳngvà không gian
- Xác định được ba vtơ đồng phẳng hay không đồng phẳng
3. Về tư duy thái độ:
- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
- Phát huy trí tưởng tượng không gian,rèn luyện tư duy logic
B. CHUẨN BỊ:
1. GV: phiếu học tập, bảng phụ
2. HS: các kiến thức đã học về vtơ trong mp, trong không gian
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
HĐ1: ktra bài cũ. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, CMR: DA+DB+DC=3DG
HĐ của HS
HĐ của GV
GHI BẢNG
Hs trả lời và nhận xét
Cho biết ba đt trong không không đồng quy thì có đồng phẳng không?
II. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
1. Định nghĩa (SGK)
Quan sát hình 8.8/87, xét mỗi bộ ba véctơ đồng qui
Ba véctơ khác véctơ không có giá đồng qui thì có đphẳng không ?
Nêu khái niệm ban đầu
Ba véctơ đồng phẳng khi nào ?
Ghi nhận
Chính xác hoá và nêu định nghĩa
NX: từ định nghĩa suy ra nếu ta vẽ OA = a, OB =b, OC=c thì ba véctơ này đồng phẳng khi và chỉ khi bốn điểm O, A,B, C cùng nằm trên một mặt phẳng, hay ba đường thẳng OA, OB, OC cùng nằm trong một mặt phẳng.
Vận dụng đn và nhận xét để giải quyết,
Bài 1(hđ4)
Cho hs đọc đề thảo luận
Và cử đại diện lên trình bày.
thực hiện yêu cầu
Gọi 1 hs gq hđ 5(1),giáo viên hd hđ5(2)
thực hiện yêu cầu
Bt2 (chia nhóm)
Phiếu 1: từ hệ thức PA=kPD hãy chứng tỏ
Phiếu 2: tư hệ thức QB=kQC hãy chứng tỏ
tổng hợp kết quả và suy ra đpcm
Định lý 2
Treo hình vẽ 91/89 và cm
Tóm tắt và hd đặt các vt BA=a, BB’=b, BC=c
Yêu cầu: hãy biểu thị BM, BN qua a,b,c,suy ra MN theo a,b,c.
GV hd tiếp cho đến kết quả : l=-1, k=-3, p=
Quan sát bảng phụ tổng hợp định nghĩa, các định lý,ghi nhận
củng cố :
- Nêu những nội dung chính đã học,thực hiện được các phép toán vtơ trong mặt phẳngvà không gian
- Xác định được ba vtơ đồng phẳng hay không đồng phẳng
Dặn dò: học và làm bài tập trong SBT, tìm hiểu góc giữa hai đường thẳng,khái niệm hai đt vuông góc
File đính kèm:
- HHNC11-T32+33.doc