CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§1-§2: PHÉP BIẾN HÌNH- PHÉP TỊNH TIẾN
Cụm tiết PPCT: 1 Tiết PPCT: 1 --------
A/ Mục tiu bi dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép biến hình
- Định nghĩa phép tịnh tiến .
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .
44 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 kì 1 - Trường THPT Nguyễn Du, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Ngày soạn:14/08/2009 §1-§2: PHÉP BIẾN HÌNH- PHÉP TỊNH TIẾN
Cụm tiết PPCT: 1 Tiết PPCT: 1 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép biến hình
- Định nghĩa phép tịnh tiến .
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .
2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến .
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là phép biến hình .
- Xây dựng tư duy lơgíc , linh hoạt .
Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Trong mp (P) cho đt d và điểm M . Dựng M’ nằm trên d sao cho ?
-Dựng được bao nhiêu điểm M’ ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:.
2/Dạy và học bài mới:
I/Phép biến hình:
Hoạt động 2 : Định nghĩa phép biến hình
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-HĐ1 sgk ?
-Thế nào là phép biến hình?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem HĐ1 sgk , nhận xét, ghi nhận
I/Phép biến hình:
Định nghĩa : (sgk)
F(M) = M’
M’ : ảnh của M qua phép bh F
F(H) = H’
Hình H’ là ảnh hình H
Hoạt động 3 : HĐ2 sgk
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
- HĐ2 (sgk) ?
-Xem HĐ2 sgk, trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Tìm ít nhất hai điểm M’ và M”
Quy tắc này không phải là phép biến hình
II/Phép tịnh tiến:
Hoạt động 4 : Định nghĩa
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk
-Xem VD sgk hình 1.4
-Các véc tơ bằng nhau hình 1.4a?
-HĐ1 sgk ?
-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận
-Xem sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II/Phép tịnh tiến
1. Định nghĩa: (sgk)
M’
M
Phép tịnh tiến theo véctơ không là phép đồng nhất
Hoạt động 5 : Tính chất
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Tính chất 1 như sgk
-Các véctơ bằng nhau ? Chứng minh MN = M’N’ ?
Ta có : và
MN = M’N’
-Tính chất 2 như sgk
-Trình bày tc 2 ?
-HĐ 2 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
2) Tính chất :(sgk)
Tính chất 1 :
Nếu thì
suy ra M’N’ = MN
Tính chất 2 :(sgk)
Hoạt động 6 : Biểu thức toạ độ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Trong mp Oxy cho và , với .Toạ độ véctơ ?
- ta được gì ?
-HĐ 3 sgk ?
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem HĐ3 sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3) Biểu thức toạ độ : (sgk)
IV/Củng cố ,khắc sâu kiến thức :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/sgk/7 ? HD :
Câu 3: BT2/sgk/7 ? HD : Dựng các hbh ABB’G và ACC’G , dựng D sao cho A là trung điểm GD
Khi đó . Do đó
Câu 4: BT3/sgk/7 ? HD : a) b) c) Gọi . Khi đó : x’ = x – 1, y’ = y + 2
Ta có :
có pt
Câu 5: BT4/sgk/8 ? HD : Có vô số phép tịnh tiến biến a thành b
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/7,8
Xem trước bài làm bài “ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC “
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn:21/08/2009 §3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Cụm tiết PPCT: 2 Tiết PPCT: 2 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép đối xứng trục .
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình .
- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng .
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ .
2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục .
- Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua trục Ox hoặc Oy .
- Xác định được trục đối xứng của một hình .
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu phép đối xứng trục . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục .
- Hiểu được trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng .
Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Cho biết kn đường trung trực của đoạn thẳng ? VD ?
-Cho với . Tìm ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy và học bài mới:
Hoạt động 2 : Định nghĩa
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Khái niệm phép biến hình ?
-KN phép đối xứng trục ?
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-Nhận xét : (sgk)
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
1. Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu : Đd
Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Xây dựng như sgk
-Cho hệ trục Oxy với gọi thì dự vào hình ta được ?
-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2) Biểu thức toạ độ :(sgk)
a) :
a) :
Hoạt động 4 : Tính chất
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
- Tính chất như sgk
-HĐ5 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
3) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Hoạt động 5 : Trục đối xứng của một hình
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk
-Cho ví dụ ?
-VD sgk ?
-HĐ6 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
4) Trục đối xứng của một hình : Định nghĩa :(sgk)
Ví dụ :(sgk)
IV/Củng cố ,khắc sâu kiến thức :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/11 ?
HD : . Đường thẳng A’B’ có pt
Câu 3: BT2 /sgk/11 ?
HD : Cách 1 : Lấy . Qua phép đ/x trục Oy ta được : . Đường thẳng d’ có pt
Cách 2 : Gọi là ảnh qua phép đ/x trục Oy . Khi đó x’ = -x và y’ = y . ta có : có phương trình
Câu 4: BT3 /sgk/11 ?
HD : các chữ cái có hình đối xứng trục : V, I, E, T, A, M, W, O
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM”
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn:07/09/2008 §4: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Cụm tiết PPCT: 3 Tiết PPCT: 3 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép đối tâm .
- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình .
- Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng .
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ .
2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm .
- Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua gốc toạ độ O .
- Xác định được tâm đối xứng của một hình .
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu phép đối xứng tâm . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép đối xứng tâm .
- Hiểu được tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng .
Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Định nghĩa phép đối xứng trục , các tính chất?
-Cho biết kn trung điểm của đoạn thẳng ? VD ?
-Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3) qua phép đối xứng trục Oy ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy và học bài mới:
Hoạt động 2 : Định nghĩa
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Khái niệm phép biến hình ?
-KN phép đối xứng tâm ?
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
1. Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu : ĐO
Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Xây dựng như sgk
-Cho hệ trục Oxy với gọi thì dự vào hình ta được ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nhận xét
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2) Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ :(sgk)
Hoạt động 4 : Tính chất
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
- Tính chất như sgk
-HĐ4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
3) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Hoạt động 5 : Tâm đối xứng của một hình
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk
-Cho ví dụ ?
-VD sgk ?
-HĐ5 sgk ?
-HĐ6 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
4) Trục đối xứng của một hình : Định nghĩa :(sgk)
Ví dụ :(sgk)
IV/Củng cố ,khắc sâu kiến thức :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/15 ?
HD : . Cách 1 : Thay x = x’ và y = y’ vào phương trình của d . ta có ảnh của d qua phép đ/x tâm O là d’ có pt :
Cách 2 : Xác định d’ bằng cách tìn ảnh của hai điểm phân biệt thuộc d
Câu 3: BT2 /sgk/15 ?
HD : Hình bình hành và lục giác đều là những hình có tâm đối xứng
Câu 4: BT3 /sgk/15 ?
HD : Đường thẳng và hình gồm hai đường thẳng song song là những hình có vô số tâm đối xứng
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “PHÉP QUAY”
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn:14/09/2008 §5: PHÉP QUAY
Cụm tiết PPCT: 4 Tiết PPCT: 4 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa phép quay .
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình .
2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay .
- Xác định được tâm và gốc quay của một hình .
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu phép quay . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép quay .
Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Định nghĩa phép đối xứng âm , các tính chất?
-Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3) qua phép đối xứng tâm O ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy và học bài mới:
Hoạt động 2 : Định nghĩa
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Khái niệm phép biến hình ?
-Đưa nhiều ví dụ để HS dễ nắm định nghĩa
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-HĐ3 sgk ?
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu :
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
- Tính chất như sgk
-HĐ4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
2) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Nhận xét : (sgk)
IV/Củng cố ,khắc sâu kiến thức :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/19 ?
HD : a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D . Khí đó .
b) . Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng CD
Câu 3: BT2 /sgk/19 ?
HD : Gọi B là ảnh của A . Khi đó . Hai điểm A và thuộc d . Ảnh của B qua phép quay tâm O góc 900 là . do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng BA’ có phương trình
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU”
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn:21/09/2008 §6: KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH & HAI HÌNH BẰNG NHAU
Cụm tiết PPCT: 5-6 Tiết PPCT: 5 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Phép dời hình , phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay .
- Tính chất phép dời hình .
- Hai hình bằng nhau .
2) Kỹ năng :
- Biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình .
- Tìm ảnh phép dời hình .
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là phép dời hình .
- Hiểu được thế nào là hai hình bằng nhau .
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Cho Oxy có A(-3,2 ) , A’(2,3) . Chứng minh rằng A’ là ảnh A qua phép quay tâm O góc -900 ?
-Tính :
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy và học bài mới
Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Tính chất chung các phép đã học?
-Định nghĩa như sgk
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Các phép đã học phải là phép dời hình không ?
-Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình có kq ntn ?
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-VD2 sgk ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Khái niệm về phép dời hình :
Định nghĩa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Tương tự các phép đã học
-Trình bày như sgk
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Chú ý như sgk
-VD3 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất :(sgk)
Chú ý : (sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 4 : Khái niệm hai hình bằng nhau
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Định nghĩa như sgk
-VD4 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 sgk
3) Khái niệm hai hình bằng nhau :
Định nghĩa : (sgk)
IV/Củng cố ,khắc sâu kiến thức :
Nội dung cơ bản đã được học ?
V/Hướng dẫn học tập ở nhà :
Bµi tËp vỊ nhµ: Bµi tËp 1,2,3 trang 23 - 24 SGK
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn:28/09/2008 bµi tËp
Cụm tiết PPCT: 5-6 Tiết PPCT: 6 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Phép dời hình , phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay .
- Tính chất phép dời hình .
- Hai hình bằng nhau .
2) Kỹ năng :
- Biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình .
- Tìm ảnh phép dời hình .
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là phép dời hình .
- Hiểu được thế nào là hai hình bằng nhau .
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với việc giải bài tập
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy và học bài mới
Hoạt động 1 : BT1/SGK/ 23
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng thùc hiƯn 2 c©u a,b.
- Uèn n¾n c¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i cđa häc sinh.
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/ 23 :
HD : a) Mặt khác :
Các trường hợp khác tương tự b)
Hoạt động 2 : BT2/SGK/ 24
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
- Sư dơng m« h×nh ®ång hå.
- DÉn d¾t vỊ gãc quay: gãc quay d¬ng, ©m .
Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng thùc hiƯn 2 c©u a,b.
- Uèn n¾n c¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i cđa häc sinh.
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
BT2/SGK/ 24 :
HD : Gọi G là trung điểm OF . Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK thành BEGF .
Phép tịnh tiến theo véctơ biến hình BEGF thành FOIC . Nên hai hình AEJK và FOIC bằng nhau
Hoạt động 3 : BT3/SGK/ 24
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
HD häc sinh lµm vµ gäi mét H/S lªn b¶ng tr×nh bµy
ChØnh sưa l¹i bµi lµm cđa H/S nÕu cã sai sãt.
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
BT3/SGK/ 24 :
HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm M, N của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến AM, CN của tương ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của . Từ đó suy ra F biến trọng tâm G của là giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của là giao của A’M’, C’N’ .
IV/Củng cố ,khắc sâu kiến thức :
Nội dung cơ bản đã được học ?
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP VỊ TỰ “
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn:05/10/2008 §7: PHÉP VỊ TỰ
Cụm tiết PPCT: 7 Tiết PPCT: 7 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép vị tự .
- Ảnh phép vị tự, tìm tâm vị tự của hai đường tròn .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định ảnh của hình đơn giản qua phép vị tự .
- Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vị tự .
- Tìm tâm vị tự của hai đường tròn
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là phép vị tự .
- Hiểu tâm vị tự của hai đường tròn .
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Định nghĩa M chia AB theo tỉ số k ta được gì? Điểm O chia đoạn MM’ theo tỉ số k ta có biểu thức ntn?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy và học bài mới
Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Phép vị tự là gì ? Ứng dụng của các phép này trong giải bài tập và thực tế ? Ta tìm hiểu phép vị tự
-Định nghĩa như sgk
Định nghĩa, ký hiệu, ảnh của phép vị tự?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Khái niệm về phép dời hình :
Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu :
Nhận xét : (sgk)
+ phép vị tự biến tâm thành chính nó
+tâm O biến M thành M’, k=1 biến mỗi điểm M thành chính nó gọi là phép đồng nhất
+tâm O biến M thành M’, k=-1 thì M và M’ dối xứng nhau qua tâm O là phép đỗi xứng tâm
+ VD1 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo đn phép vị tự được gì?
-HĐ3 (sgk) ?
-VD2 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-VD3 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất
Tính chất 1 :(sgk)
VD2 : (sgk)
Tính chất 2 :(sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 4 : Tâm vị tự của hai đường tròn
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Định lí như sgk
-Trường hợp I trùng I’ ?
-Trường hợp I khác I’, R khác R’ ?
-Trường hợp I khác I’, R = R’ ?
-VD4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
3) Tâm vị tự của hai đường tròn
Định lí : (sgk)
Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn
VD4 : (sgk)
IV/Củng cố ,khắc sâu kiến thức :
Xem lại bài học và các ví dụ
Nội dung cơ bản đã được học ?
V/Hướng dẫn học tập ở nhà :
Học bài cũ,xem lại các ví dụ đã giải
Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 2, 3 trang 37 ( SGK )
D/Rút kinh nghiệm:
***********************************************************************
Ngày soạn:10/10/2008 §8: PHÉP ĐỒNG DẠNG
Cụm tiết PPCT: 8 Tiết PPCT: 8 ----&----
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng ..
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là phép đồng dạng .
- Hiểu thế nào là hai hình đồng dạng , tỉ số đồng dạng .
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Định nghĩa phép vị tự ?
-Cho (O,R) và I . Tìm ảnh của đt qua phép vị tự
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:.
2/Dạy và học bài mới
Hoạt động 2 : Định nghĩa
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Phép đồng dạng là gì ? Thế nào là hai hình đồng dạng ?
-Định nghĩa như sgk
-Phép dời hình phải là phép đồng dạng ? Tì số đd ?
-Phép vị tự phải là phép đồng dạng Tì số đd ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-VD1 sgk ?
-Hình A thành hình C qua những phép biến hình nào ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
1. Định nghĩa :
Định nghĩa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Phép vị tự là gì ? Ứng
File đính kèm:
- Hình học HKI.doc