Tiết :16, 17 . §5. HÌNH CHÓP CỤT.
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững định nghĩa và tính chất của hình chóp cụt
+) Thực hành : Ôn lại các bài toán về song song
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài củ ( § 1, 2, 3 chương II ), xem trước bài mới (chú ý ĐN và tính chất của hình chóp cụt ).
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bà cũ : +) Nêu định nghĩa hình chóp và nêu cách xác định loại hình chóp .
+) Nêu định nghĩa hình lăng trụ , hình hộp.
+) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , gọi M là trung điểm SA và () là mp qua M song2 với AB , AB . Tìm thiết diện của () và hình chóp
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 16: Hình chóp cụt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :16, 17 . §5. HÌNH CHÓP CỤT.
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững định nghĩa và tính chất của hình chóp cụt
+) Thực hành : Ôn lại các bài toán về song song
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài củ ( § 1, 2, 3 chương II ), xem trước bài mới (chú ý ĐN và tính chất của hình chóp cụt ).
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bà cũ : +) Nêu định nghĩa hình chóp và nêu cách xác định loại hình chóp .
+) Nêu định nghĩa hình lăng trụ , hình hộp.
+) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , gọi M là trung điểm SA và (a) là mp qua M song2 với AB , AB . Tìm thiết diện của (a) và hình chóp
Bài mới :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
S
C'
C
N
B
M
A
A'
P'
P
N'
M'
B'
.
a
S
D'
D
C
B
A
E
E'
A'
C'
B'
Hoạt động 1:
+) Cho HS nêu khái niệm hình chóp cụt.
+) HS nêu cách vẽ hình chóp cụt , dựa vào các tính chất của nó.
Hoạt động 2:
+) Nêu định nghĩa và các tính chất của hình chóp cụt
+) Nêu cách vẽ hình chóp cụt : Có hai đa giác đáy đồng dạng nên các mặt bên là các hình thang và các cạnh bên nếu kéo dài sẽ đồng qui tại 1 điểm
Hoạt động 3:
+) Cho HS thực hành vẽ các hình chóp cụt tam giác , tứ giác.
Hoạt động 4:
+) Củng cố : Nắm ĐN hình chóp cụt và các tính chất của nó , cách vẽ hình chóp cụt.
+) Các dạng toán cơ bản về hình chóp cụt . Chứng minh 2 mp song2 , đường thẳng song2 , chứng minh các đường thẳng đồng qui.
Hoạt động 1:
+) Nắm được khái niệm , các tính chất và vẽ được các dạng hình chóp cụt thường gặp.
Hoạt động 2:
+) Làm quen với các dạng toán cơ bản về hình chóp cụt. Chứng minh song2 , chứng minh các đường thẳng đồng qui.
Hoạt động 3:
+) Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong giải toán, hình chóp cụt.
&§5. HÌNH CHÓP CỤT
I. Định nghĩa : (SGK)
II. Tính chất :
+) Hình chóp cụt
là 1 hình đa diện
có 2 đa giác đáy
đồng dạng và nằm
trong 2 mp song2
+) Các mặt bên là các
hình thang
+) Các cạnh bên kéo dài
sẽ đồng qui tại 1 điểm
Ví dụ: Cho hình chóp cụt tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh bên là AA’,BB’,CC’ và DABC là đáy lớn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA và M’, N’, P’ lần lượt là trung điểm của A’B’, B’C’, C’A’. C/minh: MM’, NN’, PP’ đồng qui và M’N' // MN , N’P’ // NP, P’M’ // PM .
LG: Chứng minh: MM’, NN’, PP’ đồng qui
Gọi S là điểm đồng qui của các cạnh AA' , BB' , CC'
Þ MM' là đường trung tuyến của DSAB Þ MM' qua S , tương tự NN' , PP' cũng qua S
Vậy: MM’, NN’, PP’ đồng qui tại S
*) Chứng minh: M’N' // MN , N’P’ // NP, P’M’ // PM
M'N' = (SMN) Ç (A'B'C') , MN = (SMN) Ç (ABC)
Mà (ABC) // (A'B'C') Þ M'N' // MN .
Tương tự N’P’ // NP, P’M’ // PM
File đính kèm:
- tiet 16.doc