Giáo án Hình học 11 NC tiết 21, 22: Đường thẳng song song mặt phẳng

Tiết :21, 22 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG

I/ Mục tiu

1. Kiến thức: Nắm được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đặc biệt là quan hệ song song, điều kiện đường thẳng song song mặt phẳng, các tính chất của đường thẳng song song mặt phẳng, vận dụng chúng để xác định thiết diện.

2. Kỹ năng : Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng, cách khác để CM 2 đường thẳng song song, cáh khác xác định mặt phẳng.

3. Tư duy : Tư duy hình không gian về quan hệ đường thẳng và mặt phẳng.

4. Thái độ :Chăm chỉ, cần cù, chính xác.

II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 - Giáo viên : hình vẽ 2.39 đến 2.44 trong SGK; thước kẽ ,phấn màu

 - Học sinh : chuẩn bị bài , có thể liên hệ các bài đã học ở lớp dưới.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 21, 22: Đường thẳng song song mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần : 16 Ngày soạn: 10 / 12/ 2008 Tổ Toán Khối 11NC Tiết :21, 22 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đặc biệt là quan hệ song song, điều kiện đường thẳng song song mặt phẳng, các tính chất của đường thẳng song song mặt phẳng, vận dụng chúng để xác định thiết diện. 2. Kỹ năng : Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng, cách khác để CM 2 đường thẳng song song, cáh khác xác định mặt phẳng. 3. Tư duy : Tư duy hình không gian về quan hệ đường thẳng và mặt phẳng. 4. Thái độ :Chăm chỉ, cần cù, chính xác. II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Giáo viên : hình vẽ 2.39 đến 2.44 trong SGK; thước kẽ ,phấn màu - Học sinh : chuẩn bị bài , có thể liên hệ các bài đã học ở lớp dưới. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở, vấn đáp tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề Tổ chức đan xen nhóm. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Kiểm tra bài cũ : Nêu các cách CM hai đường thẳng song song, vị trí giữa đường thẳng và mặt phẳng. Tiết 21 1. Đặt vấn đề : - Câu hỏi 1: Hãy nhắc lại khái niệm 2 đt chéo nhau và 2 đt song song . - Câu hỏi 2 : Nêu cách xác định giao tuyến của 2 mp đi qua 2 đt song song - Câu hỏi 3 : a//b và b// c thì c// a . Đúng hay sai ? Hoạt động 1: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng HĐ thầy HĐ trị Nội dung a Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P), xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) ? a cắt (P) a a (P) a// (P) 1.Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng: Đ ịnh nghĩa:sgk - - có 2 điểm của d thuộc - d cắt d và có 1 điểm chung duy nhất . Hoạt động 2: Điều kiện để một đường thẳng song song mặt phẳng HĐ thầy HĐ trị Nội dung 2. Điều kiện để một đường thẳng song song mặt phẳng a HĐ1: b Giả sử ab = I Khi đó I (P) và I a ( >< a// (P) ) HĐ2: Gọi HS trả lời. 3.Các ví dụ: Ví dụ1: HS nêu ra từ SGK. Ví dụ2: HS nêu ra từ SGK. Dựa vào tính chất a b Lấy M b,(M,a) (P) = b’, (M, a) (Q) = b’’ khi đó b’ // a và b’’ // a Vậy b’ và b’’ trùng nhau và trùng b. Từ P dựng PQ // AC, Dựng PS // BD, Dựng SR // AC, Thiết diện là hình bình hành. Định lí1: HS nêu ra từ SGK. Nếu đt d không nằm trong mp và d song song với đt d’ nằm trong thì d song song với Hệ quả1: SGK. b a Hệ quả2: SGK Tiết 22 KTBC: Nêu pp CM đường thẳng song song mặt phẳng ? Các cách CM 2 đường thẳng song song. Bài 23: HS nêu ra từ SGK. Mệnh đề đúng là e/ Bài 24: HS nêu ra từ SGK. Cho a // b, Mệnh đề đúng là b/, d/, f/. Hđ1: chứng minh đường thẳng song song mp HĐ thầy Hđ trị Nội dung A Bài25: HS nêu ra từ SGK.GV vẽ hình, gọi HS trả lời? Ta có MN // BC (vì MN là đường tb của ABC) MN (BCD) MN // (BCD). Ta có d = (DMN) (BCD) Mà MN // BC d // (ABC). HĐ 2: Xác định thiết diện HĐ thầy Hđ trị Nội dung Bài26: HS nêu ra từ SGK.GV vẽ hình, gọi HS trả lời? a/ Thiết diện là hình thang? a/ Thiết diện là hình bình hành? Bài27: HS nêu ra từ SGK.GV vẽ hình, gọi HS trả lời? Bài28: HS nêu ra từ SGK.GV vẽ hình, gọi HS trả lời? Thiết diện là hình thang QRST cĩ QR // ST //AB Thiết diện là ngũ giác MNPQR. RÚT KINH NGHIỆM: Chú ý về giao tuyến 2 mặt phẳng chứa đường thẳng song song 1 mặt phẳng .

File đính kèm:

  • docHình không gian 11NC.doc
Giáo án liên quan