Tiết :26. §2 . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
A. Mục đích yêu cầu : +) HS hiểu và áp dụng được các đlí c/m: đt đt , đt mp
+) Thực hành : C/m: đt đt , đt mp
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ (đt đt ) , xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bà cũ : +) Nêu các dạng vuông góc của 2 đường thẳng trong không gian (hình minh hoạ)
+) Trong không gian cho a , b . Nhận xét vị trí tương đối của a, b.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 26: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :26. §2 . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
A. Mục đích yêu cầu : +) HS hiểu và áp dụng được các đlí c/m: đt ^ đt , đt ^ mp
+) Thực hành : C/m: đt ^ đt , đt ^ mp
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ (đt ^ đt ) , xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bà cũ : +) Nêu các dạng vuông góc của 2 đường thẳng trong không gian (hình minh hoạ)
+) Trong không gian cho D ^ a , D ^ b . Nhận xét vị trí tương đối của a, b.
Bài mới :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
S
A
B
C
K
H
P
a
b
O
D
.
Q
.
P
I
Đlí 2
P
Q
R
a
b
D'
O
D
Đlí 1
.
A
B
C
D
O
.
P
a
D
P
M
O
A
C
N
B
b
c'
a
D'
D
c
Hoạt động 1:
+) Cho HS nêu đlí mở đầu và phân tích giả thiết, kết luận của đlí (nêu cách c/m nếu được )
+) Aùp dụng c/m: Chú ý .
+) HS nêu ĐN đt ^ mp và nêu sự liên hệ đlí mở đầu và ĐN Þ cách c/m: đt ^ đt , đt ^ mp
+) HS nêu đlí 1 , 2 và phân tích ý nghĩa các đlí này.
Hoạt động 2:
+) GV: Phân tích các đlí , định nghĩa và nêu cách c/m các đlí.
Hoạt động 3:
+) GV: Cho HS tổng hợp và trình bày bài
· Áp dụng các đlí trong giải toán:
+) Ý nghĩa đlí mở đầu: Cách c/m: đt ^ đt
+) Ý nghĩa ĐN: C/m: đt ^ mp (dựa vào đlí mở đầu)
D ^ a, b Ì (P) và a cắt b Þ D ^ " c Ì (P)
+) GV: Nêu cách c/m: đt ^ đt , đt ^ mp
+) Ý nghĩa đlí 1, 2 : Cách xác định mp ^ đt và đt ^ mp đi qua 1 điểm cho trước .
Hoạt động 4:
+) Củng cố: Cần hiểu và sử dụng được ý nghĩa các đlí , ĐN để giải toán
+) Các dạng toán cơ bản :
C/m: Đt ^ đt , đt ^ mp , Tính diện tích thiết diện
Hoạt động 1:
+) Phân tích giả thiết và kết luận của các định lý và nêu cách c/m (nếu được )
+) Nêu ý nghĩa các đlý trong giải toán
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu nội dung bài học , cách phân tích và cách giải quyết vấn đề (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để c/m các đlí trong bài học ).
+) Đlí mở đầu: Qua O dựng D' // D , c' // c . Trên D lấy OM = ON và BỴb , AỴa , CỴc
Vì D' ^ a, b Þ BM = BN , AM = AN . C/m: CM = CN
+) Đlí 1: Qua O dựng D' // D và qua D' dựng (P), (Q) . Dựng a ^ D' với O Ỵ a Ì (P) ; b ^ D' với O Ỵ b Ì (Q) Þ (R) là mp cần c/m ,( vì a, b duy nhất nên (R) duy nhất ?)
+) Đlí 2: Dựng a Ì (P) Þ $! (Q) , O Ỵ (Q) ^ a (đlí 1) (Q) Ç (P) = b. Trong (Q) dựng D , O Ỵ D ^ b. Nếu O Ỵ D' ^ (P) , D≠ D' Þ ( D, D') Ç (P) = c Þ c ^ D, D' (vô lí ) vì D, D' , c Ì (D, D')
Hoạt động 3:
+) HS tổng hợp và ghi nội dung bài học
+) HS hiểu và vận dụng được kiến thức để giải các bài toán tiếp theo .
& §2 . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
I. Định lý mở đầu:
+) Chú ý:
II. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng:
*) Định nghĩa:
*) Áp dụng c/m: đt ^ đt , đt ^ mp:
· D ^ (a) và a Ì (a) Þ D ^ a
· D ^ a, b Ì (a) và a cắt b Þ D ^ (a)
*) Định lý 1: Qua 1 điểm O cho trước , có 1 và chỉ 1 mp duy nhất vuông góc với 1 đường thẳng D cho trước .
*) Định lí 2: Qua 1 điểm O cho trước có 1 và chỉ 1 đường thẳng vuông góc với 1 mp(P) cho trước.
*) Ví dụ: Cho S.ABC, DABC vuông tại B, SA ^ (ABC)
a) Chứng minh: SABC & BC(SAB)
b) Gọi H, K là chân đường cao của DSAB và DSAC. Chứng minh: AH(SBC) & SCHK
LG: a) C/m: SA ^ BC: SA ^ (ABC) Þ SA ^ BC.
*) BC ^ (SAB): BC ^ SA , AB Þ BC ^ (SAB).
b) AH ^ (SBC): AH ^ SB, BC Þ AH ^ (SBC).
*) SC ^ HK : SC ^ AK , AH Þ SC ^ (AHK) Þ SC ^ HK
Rút kinh nghiệm tiết dạy và soạn bổ sung :
File đính kèm:
- tiet 26.doc