Tiết :29. §3 . Hai mặt phẳng vuông góc.
A. Mục đích yêu cầu : +) HS hiểu và áp dụng được các định nghĩa , đlí và áp dụng được vào trong giải toán (C/m: đt đt , đt mp , mp mp và củng cố bài học củ
+) Thực hành : Chứng minh: C/m: đt đt , đt mp , mp mp
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ (đt đt , đt mp) , xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Nêu cách c/m đt mp . Cho S.ABC có SA (ABC) và ABC vuông tại B , gọi H là hình chiếu của A lên SB . C/m: AH BC.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 29, 30: Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :29. §3 . Hai mặt phẳng vuông góc.
A. Mục đích yêu cầu : +) HS hiểu và áp dụng được các định nghĩa , đlí và áp dụng được vào trong giải toán (C/m: đt ^ đt , đt ^ mp , mp ^ mp và củng cố bài học củ
+) Thực hành : Chứng minh: C/m: đt ^ đt , đt ^ mp , mp ^ mp
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ (đt ^ đt , đt ^ mp) , xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Nêu cách c/m đt ^ mp . Cho S.ABC có SA ^ (ABC) và DABC vuông tại B , gọi H là hình chiếu của A lên SB . C/m: AH ^ BC.
Bài mới :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
^
^
P
Q
R
a
.
O
Đlí 3
P
Q
d
a
.
A
Đlí 2
P
Q
b
a
.
O
Q
P
d
a
b
Hoạt động 1:
+) Nhận xét: Cho a Ì (P) và a ^ (Q) , (P) Ç (Q) = d Þ cách dựng b Ì (Q) và b ^ (P) ?
+) Định nghĩa: 2 mp ^
+) Nêu và phân tích đlí 1, 2, 3, 4.
+) Định nghĩa: lăng trụ đứng , lăng trụ đều, Hình chóp đều , chóp cụt đều
Hoạt động 2:
+) GV: Phân tích các đlí , định nghĩa và nêu cách c/m các đlí.
Hoạt động 3:
+) GV: Cho HS tổng hợp và trình bày bài
· Áp dụng các ĐN , đlí trong giải toán:
*) C/m: mp ^ mp (ĐN)
*) C/m : đt Ì mp (đlí 2)
*) C/m: đt ^ mp (đlí 1, 3)
*) Xác định mp ^ mp
(đlí 4)
*) Chú ý :Nắm các tính về lăng trụ đứng , lăng trụ đều, Hình chóp đều , chóp cụt đều
Hoạt động 4:
+) Củng cố: Hiểu và sử dụng được ý nghĩa các ĐN , đlí , để giải toán
+) Các dạng toán cơ bản :
C/m: Đt ^ đt , đt ^ mp , mp ^ mp . Tính diện tích thiết diện
Hoạt động 1:
+) Phân tích giả thiết và kết luận của các đlí , ĐN và nêu cách c/m (nếu được )
+) Nêu ý nghĩa các đlí trong giải toán.
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu nội dung bài học , nắm cách phân tích và cách giải quyết vấn đề (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để c/m các t/chất , đlí trong bài học ).
+)Nxét : a ^ (Q) và a Ì (P) Þ (P) Ç (Q) = d Þ $ b Ì (Q) và b ^ (P) ? (C/m : đt ^ mp )
+) Đlí 1: HS tự c/m
+) Đlí 2: (P) ^ (Q) và A Ỵ(P) A Ỵ a ^ (Q) Þ a và (P) ? (Đlí 1 § 3 và Đlí 2 § 2)
+) Đlí 3: (P) Ç (Q) = a ,
(P) , (Q) ^ (R) Þ a và (R) ? (Đlí 2 )
+) Đlí 4: Cho a (P)
Þ $! (Q) : a Ì (Q) ^ (P)
C/m : $ (Q) và (Q) !
(Đlí 2 § 2 Lấy O Ỵ a Þ O Ỵ b ^ (P) ) Þ (a; b) ^ (P) . (Đlí 3 §3 Nếu a Ì (a) ≠ (a; b) và (a) ^ (P) Þ a ^ (P) ) vô lí.
+) Nắm các tính chất lăng trụ đứng , đều , hình chóp đều , chóp cụt đều.
Hoạt động 3:
+) HS tổng hợp và ghi nội dung bài học
+) HS hiểu và vận dụng được kiến thức để giải các bài toán tiếp theo .
*) Ví dụ: Cho S.ABC, DABC vuông tại C, mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, I là trung điểm của SC. Chứng minh rằng:
a) (SAC) ^ (SBC)
b) (ABI) ^ (SBC)
LG: a) C/m: (SAC) ^ (SBC):
(SAC) ^ (ABC) , BC ^ AC Þ BC ^ (SAC) .
Vậy : (SAC) ^ (SBC)
b) C/m: (ABI) ^ (SBC) :
DSAC đều Þ AI ^ SC Þ AI ^ (SBC) ( (SAC) ^ (SBC) ).
Vậy : (ABI) ^ (SBC)
& §1 . HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
I. Nhận xét:
+) a Ì (P) và a ^ (Q)
Þ $b Ì (Q) : b ^ (P)
II. Hai mặt phẳng vuông góc:
*) Định nghĩa: (P) ^ (Q) Û $a Ì (P) : a ^ (Q)
*) Cách c/m: 2 mặt phẳng vuông góc:
a Ì (P) và a ^ (Q) Þ (P) ^ (Q)
III. Các tính chất:
*) Đlý 1:
(P) ^ (Q) và (P) Ç (Q) = d,
a Ì (P) và a ^ d Þ a ^ (Q)
*) Định lý 2:
+) (P) ^ (Q), A Ỵ (P) và A Ỵ a ^ (Q)
Þ a Ì (P)
*) Định lý 3:
+) (P) Ç (Q) = a ,
(P) , (Q) ^ (R) Þ a ^ (R)
*) Định lý 4:
Cho a (P) Þ $! (Q) :
a Ì (Q) ^ (P)
IV. Hình lăng trụ đứng:
*) Định nghĩa: Hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy gọi là lăng trụ đứng.
*) Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều gọi là lăng trụ đều.
*) Lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
*) Hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật gọi là hình hộp chữ nhật.
*) Hình hộp có tất cả các mặt đều là hình vuông gọi là hình lập phương.
V. Hình chóp đều:
*) Hình chóp đều có đáy là đa giác đều
và có chân đường cao của hình chóp
trùng với tâm của đa giác đều .
*) Đường cao của hình chóp là
đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với đáy.
*) Đoạn thẳng nối đỉnh hình chóp với trung điểm của cạnh đáy gọi là trung đoạn của hình chóp đều.
VI. Hình chóp cụt đều:
Định nghĩa: Hình chóp cụt được cắt ra từ hình chóp đều
Được gọi là hình chóp cụt đều.
+) Đường nối 2 tâm OO' gọi là
đường cao của hình chóp cụt đều.
+) Đoạn thẳng nối trung điểm
2 cạnh đáy của 1 mặt bên gọi
là trung đoạn hình chóp cụt đều.
+) Các mặt bên của hình chóp
cụt đều là các hình thang cân bằng nhau
O'
A'1
A2
A3
A4
A5
A6
O
.
.
M
M'
A'2
A'3
A'4
A'6
A'5
A1
S
A1
A2
A3
A4
A5
A6
H
.
.
Lăng trụ
Lăng trụ đứng
Lăng trụ đều
S
C
B
A
I
.
File đính kèm:
- tiet 29, 30.doc