Tiết 42: Luyện tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiết 1)
I/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
+Củng cố kiến thức cơ bản về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và các tính chất của nó.
2/Kĩ năng:
+Thành thạo việc chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
+Thành thạo phát hiện mối quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng và khai thác chúng để giải toán.
+Rèn luyện trí tưởng tượng về mối quan hệ vuông góc trong không gian.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC Tiết 42: Luyện tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 42: Luyện tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiết 1)
I/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
+Củng cố kiến thức cơ bản về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và các tính chất của nó.
2/Kĩ năng:
+Thành thạo việc chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
+Thành thạo phát hiện mối quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng và khai thác chúng để giải toán.
+Rèn luyện trí tưởng tượng về mối quan hệ vuông góc trong không gian.
II/ Các bước lên lớp:
1/ ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
+Nêu mối liên hệ giữa quan hệ // và quan hệ ^ của đường thẳng và mặt phẳng?
+Định lí 3 đường vuông góc?
+Định nghĩa góc giữa đường thẳng và mặt phẳng?
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
HD: sử dụng tính chất trong tam giác vuông.
ị Gọi 1 học sinh lên thực hiện.
+CH: Nêu phương pháp chứng minh đường thẳng ^ mặt phẳng?
+nêu mối quan hệ giữa BC &(SAM)
ị mqh của BC & AM ị kết luận?
+mqh của HB & (SAC)?
ị Nêu cách chứng minh SC ^ (BHK)?
+mqh của SB &(CHK)?
ị phương pháp chứng minh ý c?
+Nêu tính chất của trục đường tròn ngoại tiếp tam giác?
+Nêu kết quả có được từ bài tập 14.
ị Các cách chứng minh ý a?
+Gọi học sinh lên sử dụng tính chất của tam giác vuông để tính SG.
+Nêu cách dựng điểm C1?
Khi đó (P) đi qua những điểm nào?
+Nêu điều kiện để góc ASC nhọn?
+Nêu mối quan hệ của
D SGC & D C’C1C?
ị diện tích tam giác ABC1
Bài tập 14: (sgk)
Dạng toán 1: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng:
Bài tập 18 (sgk)
a/ Gọi M = SK ầ BC. ị BC ^ (SAM)
ị BC ^ AM ị A,H,M thẳng hàng
Û SK,AH,BC đồng quy tại M.
b/ HB ^ AC, HB ^ SA ị HB ^ (SAC)
ị HB ^ SC, mà BK ^ SC
ị SC ^ (BHK).(1)
c/ Tương tự ý b/ ta cũng chứng minh được. SB ^ (CHK) ị SC ^ HK(2)
+Từ (1) ị SC ^ HK (3)
+Từ (2) &(3) ị HK ^ (SBC).
Bài tập 19:
a/
Cách 1: SA=SB=SC;GA=GB=GC
ị SG là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ị SG ^ (ABC).
Cách 2: Hạ H là hình chiếu của S trên
(ABC). vì SA=SB=SC nên các hình
chiếu tương ứng là HA,,HB,HC phải
bằng nhau
ị H trùng G ị SG ^ (ABC)
SG = với 3b2 > a2.
b/ (P) ^ SC ị C1 là chân đường cao của tam giác SAC hạ từ A.
AB ^ SC ị (P) Là (ABC1).
D SAC cân ở S ị C1 nằm giữa S và C
Û góc ASC nhọn Û
Û a2 < 2b2.
Ta có D ABC1 cân ở C1.
D SGC ~ D C’C1C ị C’C1 =
ị
Bài tập làm thêm:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA ^ (ABCD). Gọi H,I,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB,SC,SD.
a. CMR: BC ^ (SAB), CD ^ (SAD).
b. CMR: (SAC) là mf trung trực của BD.
c. CMR: AH,AK cùng ^ SC. Từ đó suy ra ba đường thẳng AH,AK,AI cùng chứa trong một mặt phẳng.
d.CMR: (SAC) là mf trung trực của HK. Từ đó suy ra HK ^ AI.
e.Tính diện tích tứ giác AHIK,biết SA=AB=a.
4/ Củng cố:
+Chốt lại phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và việc áp dụng chúng trong từng trường hợp cụ thể.
5/Bài tập về nhà:
+Làm các bài tập còn lại trong sgk tiết sau chữa tiếp.
File đính kèm:
- luyen tap dt vuong goc mf tiet 1NC.doc