Tiết 6: Bài tập §3
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài học
+) HS nắm vững các yêu cầu của bài toán
+) Thực hành : Giải các bài tập SGK
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Định nghĩa hình chóp , hình chóp tam giác , tứ giác. Nêu cách tìm giao tuyến của hai mp. Nêu cách tìm giao điểm của đường thẳng và mp. Nêu cách tìm tiết diện của hình chóp và mp
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 6: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vTiết 6: Bài tập §3
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài học
+) HS nắm vững các yêu cầu của bài toán
+) Thực hành : Giải các bài tập SGK
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Định nghĩa hình chóp , hình chóp tam giác , tứ giác. Nêu cách tìm giao tuyến của hai mp. Nêu cách tìm giao điểm của đường thẳng và mp. Nêu cách tìm tiết diện của hình chóp và mp
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
A
S
M
E
B
F
C
D
d
B
D
Bài 3
S
C'
B
A
D
M
N
J
I
D
C
Bài 3
A
D
C
E
N
P
M
B
Q
Bài 2
S
Q
M
D
N
P
C
R
B
O
I
A
I
Bài 4
Hoạt động 1:
+) Cho HS đọc , phân tích và nêu lời giải (nếu được )
Hoạt động 2:
+) Hướng dẫn HS cách phân tích bài toán là cần phải nêu ra được giả thiết và kết luận của đề toán để có định hướng giải chính xác.
+) Bài 1: Nêu cách tìm thiết diện, nhận xét các loại thiết diện nếu có của hình chóp tứ giác
+) Bài 2: Tìm các đoạn gt' của (MNP) và các mặt của tứ diện.
+) Bài 3: Phân tích tất cả vị trí d với các cạnh hình bình hành. Tìm các đoạn gt'
+) Bài 4: Nêu cách tìm gđ2 của d và (a) . HS tự làm
Hoạt động 3:
+) Củng cố các kiến thức giải các dạng toán cơ bản. Tìm gt' , tìm gđ2 a và (a) và tìm thiết diện
Hoạt động 4:
+) Củng cố : Cần nắm vững lý thuyết và các dạng toán thường gặp ,
+) Chú ý: Tìm gt' , tìm gđ2 a và (a) và tìm thiết diện . +) Rèn luyện giải toán thật nhiều để kỷ năng giải toán thành thạo và nhanh hơn.
Hoạt động 1:
+) Phân tích yêu cầu bài toán (giả thiết , kết luận ) và nêu lời giải (nếu được) , Nêu những vướng mắc (cụ thể ) trong từng bài toán.
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu cách phân tích và cách giải quyết vấn đề trong từng bài toán , (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để giải toán).
+) Cần nắm kỷ dạng toán: Tìm gt' , tìm gđ2 a và (a) và tìm thiết diện
Hoạt động 3:
+) Trình bày lời giải
+) Lưu ý phương pháp giải dạng toán thường gặp.
Bài 4:
LG: a) Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC):
Trong (SDC) gọi N = SM Ç DC
Trong (ABCD) gọi O = BN Ç AC Þ O Ỵ (SBM) Ç (SAC)
Vậy: (SBM) Ç (SAC) = SO
b) Tìm giao điểm của BM và (SAC):
Ta có BM Ì (SBM) mà (SBM) Ç (SAC) = SO. Trong (SBM) gọi I = BM Ç SO
Vậy: BM Ç (SAC) = I
c) Tìm thiết diện của hình chóp và (ABM):
Trong (ABCD) gọi R = AB Ç CD. Trong (SCD) gọi P = RM Ç SC , Q = RM Ç SD
Ta có (ABM) Ç (SAB) = AB , (ABM) Ç (SBC) = BP
(ABM) Ç (SCD) = PQ , (ABM) Ç (SAD) = QA
Vậy: Thiết diện là tứ giác ABPQ
Bài 1:
LG: Thiết diên của hình tứ diện có thể là tam giác , tứ giác nhưng không thể là ngũ giác vì không thể có 5 đoạn giao tuyến.
Bài 2:
LG: Tìm thiết diện
Trong (ABD) gọi E = MP Ç BD . Trong (BCD) gọi Q = NE Ç BC
Ta có (MNP) Ç (ADC) = NP , (MNP) Ç (ABD) = PM
(MNP) Ç (ABC) = MQ , (MNP) Ç (BCB) = QN
Vậy: Thiết diện là tứ giác MQNP
Bài 3:
LG: Tìm thiết diện
1) Khi d cắt cạnh BC và cạnh DC kéo dài
Trong (ABCD) gọi E = d Ç BC , M = d Ç CD
Trong (SCD) gọi F = MC' Ç SD
Ta có (d; C' ) Ç (ABCD) = AE , (d; C') Ç (SBC) = EC'
(d; C') Ç (SDC) = C'F , (d; C') Ç (SDA) = FA
Vậy: Thiết diện là tứ giác AEC'F
2) Khi d cắt cạnh DC và cạnh BC kéo dài (tương tự 1)
3) Khi d qua C ta có (d; C') = (SAC)
Vậy: Thiết diện là DSAC
4) Khi cắt cạnh CB và CD kéo dài
Trong (ABCD) gọi J = CB Ç d , I = CD Ç d
Trong (SDC) gọi M = IC' Ç SD . Trong (SBC) gọi N = JC' Ç SB
Ta có (d; C' ) Ç (SAB) = AN , (d; C') Ç (SBC) = NC'
(d; C') Ç (SDC) = C'M , (d; C') Ç (SDA) = MA
Vậy: Thiết diện là tứ giác ANC'M
Rút kinh nghiệm tiết dạy và soạn bổ sung :
File đính kèm:
- tiet 6.doc