I. Phần chuẩn bị:
1. Yêu cầu về kiến thức:
Vị trí tương đối của 2 đt phân biệt: chéo nhau, cắt nhau và song song
ã Các tính chất của các đt song song và định lí về giao tuyến của 3 mp
ã Cách chứng minh 2 đt song song
2. Yêu cầu về kĩ năng:
- kĩ năng vẽ hình không gian, kĩ năng giải các bài toán hình học không gian
3. Về tư duy và thái độ:
- Tư duy lôgic, sáng tạo trong học tập
- Thái độ cần cù chịu khó tìm tòi khám phá
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 19: Luyện tập hai đường thẳng song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 7 /9/2007 Ngày giảng: 11/9/2007
Tiết 19: luyện tập HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG
Phần chuẩn bị:
Yêu cầu về kiến thức:
Vị trớ tương đối của 2 đt phõn biệt: chộo nhau, cắt nhau và song song
Cỏc tớnh chất của cỏc đt song song và định lớ về giao tuyến của 3 mp
Cỏch chứng minh 2 đt song song
Yêu cầu về kĩ năng:
kĩ năng vẽ hình không gian, kĩ năng giải các bài toán hình học không gian
Về tư duy và thái độ:
Tư duy lôgic, sáng tạo trong học tập
Thái độ cần cù chịu khó tìm tòi khám phá
CHUẨN BỊ:
Thầy: Đọc kĩ SGK + SGV- Sử dụng mụ hỡnh tứ diện, hỡnh chúp
Trò : Làm trước các bài tập ở nhà, đồ dùng học tập
TIẾN TRèNH GIỜ DẠY:
I.Kiểm tra bài cũ:
Phỏt biểu cỏc tớnh chất thừa nhận của HHKG, cỏch xỏc định mp.
AD: làm BT17 (SGK)
II. Bài mới:
Hoạt động 1; (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng trình chiếu
Gọi 1 học sinh
đứng tại chỗ nêu cách giải
GV nhận xét đánh giá cho điểm .
Chú ý lắng nghe nhận xét bổ sung
Bài 21:
a) PR // AC: Chọn (ACD) chứa AD
ị (ACD) ầ (PQR) = Qx // PR // AC ị Qx ầ AD = S
Mà Qx è (PQR) nờn S = AD ầ (PQR)
b) PR cắt AC :
Gọi I = PR ầ AC ị (ACD) ầ (PQR) = QI
ị QI ầ AD = S mà QI è (PQR) nờn S = AD ầ (PQR
Hoạt động 2; Bài 20: (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng trình chiếu
H15?Nờu PP tỡm giao điểm của đt và mp ?
H16? Tỡm giao điểm S của AD và (PQR).
H17?CM C là TĐ của AI
H18? Nờu phương phỏp lấy tỉ số của cỏc đoạn thẳng
Chú ý lắng nghe suy nghĩ trả lời
Chú ý lắng nghe suy nghĩ trả lời
Chú ý lắng nghe suy nghĩ trả lời
Chú ý lắng nghe suy nghĩ trả lời
Bài 20:
Gọi I = PR ầAC
ị (ACD) ầ (PQR) = IQ
ị IQ ầ AD = S
Từ C kẻ CC’// AB
ị ị C là TĐ của AI
Từ C kẻ CC1 // AD.
Mà
Hoạt động 3; Bài 22: ( 13’)
H19? Tỡm giao điểm của AG với mp(BCD)là A’. Chứng minh A’ là trọng tõm tứ diện
Bài 22:
a)Gọi M, N là TĐ của AB, CDị AG’ ầ BN = A’
Từ M kẻ MM’ // AA’ị M’B = M’A’ = A’N
ị A’ là trọng tõm ∆BCD
b)
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò (7’)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD; I là giao điểm hai đường chéo và một điểm Ẽ (ABCD). Khi đó
ABCD là một hình chóp c. EABC là một hình tứ diện
EABCD là một hình tứ diện d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD; Ẽ (ABCD).khi đó giao điểm của hai mặt phẳng (ICD) và (IAB) là một đường thẳng
Song song với AB c. Song song với BC
Song song với BD d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD; Ẽ (ABCD).khi đó giao điểm của hai mặt phẳng (IAD) và (ICB) là một đường thẳng
song song với AB c. song song với BC
song song với BD d. Cả ba câu trên đều sai
Về nhà làm lại các bài tập đã hướng dẫn
Xem lại lí thuyết đã học
đọc trước bài đường thẳng song song với mặt phẳng.
File đính kèm:
- HHNC11-T19.doc