Giáo án Hình học 11 tiết 36, 37, 38: Hai mặt phẳng vuông góc

Tiết 36, 37, 38 ( Theo PPCT)

Đ4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

I.Mục tiờu:

 1.Kiến thức:

Biết được khái niệm góc giữa hai mặt phẳng.

 khỏi niệm 2 mặt phẳng vuụng gúc .

 Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc

 2.Kỹ năng:

Biết cỏch tớnh gúc giữa 2 mặt phẳng

Nắm được các tính chất của 2 mặt phẳng vuông góc và vận dụng chúng vào việc giải toán.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 tiết 36, 37, 38: Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36, 37, 38 ( Theo PPCT) Đ4. Hai mặt phẳng vuông góc Soạn ngày : 3/3/2009 Dạy ngày : /3/2009 I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết được khỏi niệm gúc giữa hai mặt phẳng. khỏi niệm 2 mặt phẳng vuụng gúc . Điều kiện để hai mặt phẳng vuụng gúc 2.Kỹ năng: Biết cỏch tớnh gúc giữa 2 mặt phẳng Nắm được cỏc tớnh chất của 2 mặt phẳng vuụng gúc và vận dụng chỳng vào việc giải toỏn. 3. Tư duy, thỏi độ: Tớch cực, hứng thỳ trong bài học , Suy nghĩ kĩ trước khi làm bài , biết liên kết các kiến thức để giải bài tập II.Chuẩn bị: GV:Chuẩn bị cỏc hỡnh vẽ minh hoạ, bài soạn HS: Đọc trước bài ở nhà III.Phương phỏp dạy học: Gợi mở vấn đỏp. Đan xen hoạt động nhúm. IV.Tiến trỡnh bài giảng: Hoạt động 1: bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cõu hỏi : Em hóy cho biết điều kiện để đường thẳng và mặt phẳng vuụng gúc với nhau. -Gọi 1 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi. -Gọi 1 HS khỏc nhận xột cõu trả lời của bạn. - Củng cố kiến thức cũ và cho điểm HS - Nghe, hiểu nhiệm vụ - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời cõu hỏi. - Nhận xột cõu trả lời của bạn và bổ sung (nếu cần) Hoạt động 2: Bài mới: I.Gúc giữa 2 mặt phẳng Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: - Yờu cầu HS nhận xột về vị trớ tương đối giữa 2 mặt phẳng trong hỡnh 108 / 104. - Yờu cầu HS phỏt biểu định nghĩa. HS: - HS nhận xột hỡnh vẽ - Phỏt biểu định nghĩa gúc giữa 2 mặt phẳng GV:Cỏch xỏc định gúc giữa 2 mặt phẳng. - Nờu trường hợp 2 mặt phẳng (P) và (Q) song song hoặc trựng nhau ? - Tổng hợp ý của HS và kết luận. HS: dựa vào hình vẽ nờu lờn nhận xột của mỡnh sau khi thảo luận theo nhúm. GV: - Tổng hợp ý của HS và kết luận GV: - Nờu trường hợp 2 mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến ?. HS- HS nờu lờn nhận xột sau khi thảo luận theo nhúm GV: - Củng cố và nờu lại cỏch xỏc định gúc giữa 2 mặt phẳng trong cỏc trường hợp trờn. - Cho HS xem VD/105 SGK HS: - HS xem VD/105 và nhận xột. GV: Em hóy cho biết hỡnh chiếu vuụng gúc của mp (SBC) ? - Gọi 1 HS cho biết diện tớch tam giỏc ABC. - GV mở rộng sang diện tớch đa giỏc và cho HS phỏt biểu tính chất I. Gúc giữa 2 mặt phẳng. 1.Định nghĩa : SGK P a Q b Hình 3.30 2.Cỏch xỏc định gúc giữa 2 mặt phẳng. a , Khi (P) và (Q) là 2 mặt phẳng song song hay trựng nhau thỡ gúc giữa 2 mặt phẳng đú bằng 00. + Khi (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . + Xột (R) vuụng gúc + + Ta cú ((P); (Q)) = (p;q) c).Diện tích hình chiếu của một đa giác Tính chất :( SGK-Tr107) Ví dụ : (SGK-Tr 107) Hoạt động 3 : Hai mặt phẳng vuụng gúc . Hoạt động của GV và HS Ghi bảng B A D D’ C A’ C’ B’ GV: - GV đưa ra mụ hỡnh hỡnh lập phương . - Hỏi : Hóy nhận xột gúc giữa 2 mp (ABCD ) và (AB B’A’)? HS: - HS nhận xột gúc giữa 2 mặt phẳng (ABCD ) và (AB B’A’) GV: - GV nờu khỏi niệm 2 mp vuụng gúc. *Điều kiện để 2 mặt phẳng vuụng gúc. - Yờu cầu HS đọc định lí 1. HS: Đọc và tiếp thu kiến thức GV: GV gợi ý cho HS chứng minh định lí GV: - GV hưỡng dẫn HS đọc và tiếp thu , chứng minh các hệ quả1 ,2 ,3 . HS: - HS phỏt biểu hệ quả 12,3. Tiếp thu kiến thức , quan sát hình vẽ, nghe Gv hướng dẫn chứng minh GV: Nêu Vớ dụ Hỏi :Nhận xột mp (ABC)và mp (SBC)? HS: nhận xột mp (ABC) và mp (SBC ) cắt nhau theo giao tuyến BC. GV: cho cỏc nhúm thảo luận đưa ra lời giải. HS: Cỏc nhúm thảo luận để đưa ra kết quả. GV: nhận xột lời giải của cỏc nhúm và chớnh xỏc hoỏ kết quả . Treo bảng phụ có lời giải II. Hai mặt phẳng vuụng gúc : 1) Định nghĩa : SGK 2) Điều kiện để 2 mặt phẳng vuụng gúc . - Định lí1 : (sgk-tr108) + Hệ quả 1 : + Hệ quả 2 : SGK. + Hệ qủa 3 : SGK. - Vớ dụ: Cho hỡnh chúp S. ABC cú ABC là tam giỏc đều cạnh a, SA (ABC) và SA =a. Tớnh gúc giữa 2 mp (ABC) và (SBC ). (trỡnh bày trờn bảng phụ). - Hỡnh vẽ : S A C B I Hoạt động 4: Hình lăng trụ đứng , hình hộp chữ nhật , hình lập phương Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Yêu cầu HS nêu đ/n Xem các hình vẽ trang 110 đọc nhạn xét trang 111 , trả lời HĐ4 trang 111và đọc ví dụ trang 111 HS: Thực hiện theo các yêu cầu của GV III.Hình lăng trụ đứng , hình hộp chữ nhật , hình lập phương Định nghĩa : (SGK-Tr 110) Ví dụ : (SGK-Tr 111) Hoạt động 5: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Yêu cầu HS đọc các kháI niệm và nhận xét SGK HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV IV. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều Hình chóp đều : ĐN(SGK-Tr 112) Nhận xét ( SGK-Tr112) Hình chóp cụt đều ĐN: (SGK-Tr 112 Hoạt động 5: Bài tập Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Yêu cầu HS đọc kĩ đầu bài Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và giảI theo gợi ý của GV HS: 1 lên bảng , số còn lại thảo luận theo nhóm cùng giảI bài tập GV: Quan sát , gợi ý , giúp đỡ HS hoàn thành song lời giảI GV: Nêu bài tập Yêu càu HS thảo luận theo nhóm vậ dụng lí thuyết để đưa ra lời giảI HS: Trao đổi theo nhóm vạch ra hướng giảI GV: Gọi 1 HS đại diện cho nhóm nào dó lên trình bày lời giảI Sau khi giảI song các HS khác nhận xét , bổ xung , chỉnh sửa hoàn thiện bài GV: Có ý kiến nhạn xét lời giảI của HS Bài 2 / 113. GiảI c CAAB B CADA A D tam giác ADC Vuông ở A DB AB tam giác BAD Vuông ở B. Khi đó CD2 =CA 2 +DA 2 = CA 2 + DB 2 + AB 2 = 6 2 + 24 2 + 8 2 = 676 Vậy CD= 24 cm Bài 3/113 Giải a, D K A H C B ABD là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) b, vì BC (ABD) nên (BCD) (ABD) c , DB (AHK) tại H nên DB HK trong mặt phẳng (BDC) có V. Củng cố : GV: Cuối mỗi tiết tóm tắt các kiến thức đã học trong tiết đó và hệ thống các kiến thức liên quan đã học ở các tiết trước cho HS. Khắc sâu cho HS : Cỏch xỏc định gúc giữa 2 mặt phẳng. Điều kiện để 2 mặt phẳng vuụng gúc VI. Dặn dũ : Giải các bài tập chưa chữa trong SGK để chữa trong giờ bám sát

File đính kèm:

  • dochai mat phang vuong gochinh 11chuan.doc