I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Nắm được định nghĩa phép đối xứng tâm ; Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ.
- Nắm được tính chất cơ bản của phép đối xứng tâm .
- Hiểu rõ khái niệm tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng trong thực tế.
Kĩ năng :
- Tìm ảnh của 1 điểm , 1 đường thẳng qua phép đối xứng tâm O.
- Biết cách xác định tọa độ ảnh của 1 điểm , phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua 1 phép đối xứng tâm với tâm là gốc tọa độ.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực .
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 4 - Bài 4: Phép đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Tiết : 4
Ngày soạn : 12 / 9 / 2007
Ngày dạy : 18/ 9 / 2007
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
Nắm được định nghĩa phép đối xứng tâm ; Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ.
Nắm được tính chất cơ bản của phép đối xứng tâm .
Hiểu rõ khái niệm tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng trong thực tế.
Kĩ năng :
Tìm ảnh của 1 điểm , 1 đường thẳng qua phép đối xứng tâm O.
Biết cách xác định tọa độ ảnh của 1 điểm , phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua 1 phép đối xứng tâm với tâm là gốc tọa độ.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : Đồ dùng học tập , SGK .
Giáo viên :
Phương pháp : Nêu vấn đề , gợi ý giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Compa , thước kẻ , phấn màu , hình vẽ minh họa.
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ :
1.Tính chất và biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục.
2. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng ?
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1. Định nghĩa
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hs đọc và nghe giáo viên nêu tóm tắt định nghĩa phép đối xứng tâm .
- Trả lời : M’= ĐI(M) (1)
- Quan sát các hình 1.20 ; 1.21 để thấy được một số hình đối xứng nhau qua tâm I cho trước.
- HS suy nghĩ , vẽ hình và trả lời.
+ HĐ1 : lên bảng trình bày theo gợi ý của gv.
+ HĐ2 : Các cặp điểm đối xứng với nhau qua O là :
A và C ; B và D ; E và F.
- Yêu cầu hs nêu định nghĩa trong SGK.
ĐI(I) = I
ĐI(M) = M’ (M khác I )I là trung điểm MM’.
- Khi đó nhận xét gì về ?
- Nếu hình H’ là ảnh của hình H qua ĐI thì ta còn nói: H’ đối xứng với H qua tâm I , hay H và H’ đối xứng với nhau qua tâm I.
* Yêu cầu HS làm các HĐ1 , HĐ2 (SGK)
+ HĐ1 : Hướng dẫn :Dựa vào (1).
Gọi hs lên bảng trình bày.
+ HĐ2 : Vẽ hình lên bảng , gọi hs trả lời.
HOẠT ĐỘNG 2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS quan sát Hình 1.22 (SGK) và tìm M’(x’;y’).
(2)
- Tiếp thu , ghi nhớ (2)
- Trả lời miệng. ĐS : A’(-4;3)
- HS nêu cách tìm:
- GV nêu bài toán : Trong hệ Oxy cho điểm M(x;y). Tìm tọa độ M’(x’;y’) đối xứng với M qua gốc tọa độ O.
- Thông báo : (2) là biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục qua gốc tọa độ.
- Yêu cầu hs làm HĐ3 (SGK).
* Mở rộng vấn đề :
Tìm biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục qua
I(x0 ; y0) ? Gợi ý : Dựa vào (1).
HOẠT ĐỘNG 3. Tính chất
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nắm nội dung của TC1.
- Chứng minh :
+ C1 : HS nêu giả thiết , kết luận và c/m:
ĐI(M) = M’ =>
ĐI(N) = N’ =>
= =
=> M’N’ = MN
+ C2 : HS viết tọa độ M’ , N’ , M , N.
Tính độ dài M’N’ và MN
So sánh M’N’ và MN .
- So sánh TC2 : giống TC2 của phép tịnh tiến.
* Tính chất 1 :
- Nêu tính chất 1 (Bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì ).
- Vẽ hình và hướng dẫn hs chứng minh TC1.
+ C1 : Dựa vào định nghĩa theo biểu thức vectơ.
+ C2 : (HĐ4)
Hướng dẫn : Dùng biểu thức tọa độ , chứng minh :
M’N’ = MN.
* Tính chất 2 :
- Yêu cầu HS đọc TC2. Tính chất này giống tính chất của phép biến hình nào mà chúng ta đã học ?
HOẠT ĐỘNG 4. Tâm đối xứng của một hình
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS nêu và hiểu định nghĩa tâm đối xứng của 1 hình.
- Quan sát H1.25
- Suy nghĩ và trả lời :
HĐ5 : H , N , O , I.
HĐ6 : Hình bình hành , hình chữ nhật , hình vuông , hình thoi .
- Lấy ví dụ cụ thể : Hình bình hành ABCD tâm I.
Chỉ cho hs thấy qua ĐI : hình bình hành biến thành chính nó. Ta nói I là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
- Yêu cầu hs nêu định nghĩa tâm đối xứng của 1 hình .
- Yêu cầu hs trả lời HĐ5 , HĐ6 / SGK.
IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi :
- Định nghĩa phép đối xứng tâm .
- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.;Tính chất.
- Tâm đối xứng của 1 hình .
V. BTVN VÀ DẶN DÒ :
- Làm các bài tập 1, 2, 3 /SGK.
1.11 -> 1.14/ T20,21 / SBT.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- 4.doc