Giáo án Hình học 11 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 34, 35 Hai mặt phẳng vuông góc

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc .

- Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng .

- Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .

2) Kỹ năng :

 - Biết cách cm hai mp vuông góc .

 - Áp dụng làm bài toán cụ thể .

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai mp vuông góc .

- Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .

4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.

- Bảng phụ

- Phiếu trả lời câu hỏi

III/ Phương pháp dạy học :

- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.

- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ

IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :

 

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 34, 35 Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết:34, 35, 36 §4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc . - Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng . - Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . 2) Kỹ năng : - Biết cách cm hai mp vuông góc . - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai mp vuông góc . - Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Câu hỏi : Em hãy cho biết điều kiện để đường thẳng và mặt phẳng vuơng gĩc với nhau. - Củng cố kiến thức cũ và cho điểm HS -Nghe, hiểu nhiệm vụ -Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung (nếu cần) - Điều kiện để đường thẳng d vuơng gĩc với mặt phẳng (P) : Hoạt động 2 : Góc giữa hai mặt phẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Góc giữa hai đường thẳng ? -Định nghĩa như sgk -Nếu hai mp song song hoặc trùng nhau thì góc giữa hai mp đó là bao nhiêu ? -Xem sgk, nhận xét, ghi nhận I. Góc giữa hai mặt phẳng : 1/ Định nghĩa : (sgk) Hoạt động 3 : Góc giữa hai mặt phẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Trình bày như sgk -Giao tuyến hai mp là c, dựng a, b cùng vuông góc c như hình, góc giữa hai mp ? -Đọc VD sgk ? -Bài toán cho gì, yêu cầu làm gì ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Góc giữa hai đường thẳng a,b -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD sgk -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2/ Cách xác định góc giữa hai mp cắt nhau :(sgk) 3/ Diện tích hình chiếu của một đa giác : (sgk) Hoạt động 4 : Hai mặt phẳng vuông góc HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -Phát biểu định lí 1, diễn đạt nội dung theo kí hiệu toán học ? -Gợi ý cm định lí -HĐ1 sgk ? -Hệ quả 1 sgk? -Hệ quả 2 sgk? -Phát biểu hệ quả , diễn đạt nội dung theo kí hiệu toán học ? -Phát biểu định lí 2, diễn đạt nội dung theo kí hiệu toán học ? -Gợi ý cm định lí -HĐ2 sgk ? -HĐ3 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Phát biểu định lí -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Phát biểu định lí -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II. Hai mặt phẳng vuông góc 1/ Định nghĩa : (sgk) 2/ Các định lí : Định lí 1 : (sgk) Hệ quả 1: Hệ quả 2: Định lí 2 : (sgk) Hoạt động 5 : Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -HĐ4 sgk ? -HĐ5 sgk ? -Đọc VD sgk ? -Bài toán cho gì, yêu cầu làm gì ? -Vẽ hình ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức III. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương : 1/ Định nghĩa :(sgk) 2/ Nhận xét :(sgk) Hoạt động 6 : Hình chóp đều và hình chóp cụt đều HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -HĐ6 sgk ? -HĐ7 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức IV. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều : 1/ Hình chóp đều :(sgk) Nhận xét : (sgk) 2/ Hình chóp cụt đều :(sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Góc giữa hai mp? Cách chứng minh hai mp vuông góc ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT11/SGK/113,114 Xem trước bài “KHOẢNG CÁCH “ §4: BÀI TẬP HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc . - Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng . - Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . 2) Kỹ năng : - Biết cách cm hai mp vuông góc . - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai mp vuông góc . - Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc? -BT1/SGK/113 ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét BT1/SGK/113 : a)Đúng b) Sai Hoạt động 2 : BT2/SGK/113 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/SGK/113 ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT2/SGK/113 : (giao tuyến), do đó nên vuông ờ B Do đó Hoạt động 3 : BT3/SGK/113 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/SGK/113 ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Cách tìm góc giữa hai mp ? -Cách cm hai mp vuông góc ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT3/SGK/113 : a)là góc giữa hai mp (ABC) và (DBC) b) Hoạt động 4 : BT5/SGK/114 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/SGK/114 ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Cách cm hai mp vuông góc ? -Cách cm đường thẳng vuông góc mp ? -BT6/SGK/114 ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Cách cm hai mp vuông góc ? -Cách cm tam giác vuông ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT5/SGK/144 : BT6/SGK/144 : Hoạt động 4 : BT7/SGK/114 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT7/SGK/114 ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Cách cm hai mp vuông góc ? -Tính độ dài AC’ ? -BT9/SGK/114 ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Cách cm hai đường thẳng vuông góc ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT7/SGK/144 : BT8/SGK/144 : BT9/SGK/144 : Hoạt động 4 : BT10/SGK/114 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT10/SGK/114 ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Tính độ dài SO ? -Cách cm hai mp vuông góc ? -Cách cm đường thẳng vuông góc mp ? -Cách tìm góc giữa hai mp ? -BT11/SGK/114 ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Cách cm hai mp vuông góc ? -Tính độ dài IK ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT10/SGK/144 : BT11/SGK/144 : Củng cố :Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách cm hai mp vuông góc ? Dặn dò : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài “KHOẢNG CÁCH “

File đính kèm:

  • docTIAONG~1.DOC
Giáo án liên quan