Giáo án hình học 6 - Tiết13: Ôn tập chương I

I / Mục tiêu

Về kiến thức: HS hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm - tính chất – cách nhận biết).

Về kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. Biết vận dung các kiến thức đã học vào làm tốt các bài tập hình học.

Về thái độ: Bước đầu tập suy luận đơn giản làm các bài tập đơn giản.

II/ Phương tiện dạy học

GV : Soạn bài và nghiên cứu nội dung ôn tập

Thước thẳng, com ba .

HS : Học và ôn lại các kiến thức đã học.

III/ Tiến trình dạy học

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hình học 6 - Tiết13: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn: 15/11/2008 Ngày dạy: Lớp 6A : 21/ 11/2008 Lớp 6B: 20/ 11/2008 Tiết13 Ôn tập chương I I / Mục tiêu Về kiến thức: HS hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm - tính chất – cách nhận biết). Về kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. Biết vận dung các kiến thức đã học vào làm tốt các bài tập hình học. Về thái độ: Bước đầu tập suy luận đơn giản làm các bài tập đơn giản. II/ Phương tiện dạy học GV : Soạn bài và nghiên cứu nội dung ôn tập Thước thẳng, com ba . HS : Học và ôn lại các kiến thức đã học. III/ Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết Câu hỏi: HS1: Cho biết khi đặt tên một đường thẳng có mấy cách , chỉ rõ từng cách vẽ hình minh hoạ. HS 2: - Khi nào nói ba điểm A; B ; C thẳng hàng? - Vẽ ba điểm A; B ; C thẳng hàng. - Trong ba điểm đó điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Hãy viết biểu thức tương ứng. - HS 3: Cho hai điểm M; N - Vẽ đường thẳng aa/ đi qua hai điểm đó. - Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm I của đoạn thẳng MN. Trên hình có những đoạn thẳng nào? Kể một số tia trên hình , một số tia đối nhau ? Câu hỏi bổ xung:Nếu đoạn MN = 5 cm thì trung điểm I cách M , cách N bao nhiêu cm? Hoạt động 2: Bài tập HĐTP 2.1 Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết những gì HĐTP 2.2 Bài 2: Điền vào ô trống trong các phát biểu sau để được câu đúng : Trong ba điểm thẳng hàng...... nằm giữa hai điểm còn lại Có một và chỉ một đường thẳng đi qua..... Mỗi điểm trên một đường thẳng là ..... của hai tia đối nhau Nếu ................................... thì AM + MB = AB Nếu MA = MB = thì ............. (GV viết đề bài trên bảng phụ, cho HS dùng bút khác màu điền vào chỗ trống) HS cả lớp kiểm tra, sửa sai nếu cần HĐTP2.3 Bài 3: Đúng hay sai ? a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm Avà B. b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng. f) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau h) Hai đường thẳng phân biệt thì căt nhau hoặc song song HĐTP 2.4 Bài 4 : Cho hai tia phân biệt chung gốc Ox và Oy.( không đối nhau) a x Vẽ đường thẳng aa/ cắt 2 tia đó tại A; B khác 0 A - Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A; B. Vẽ tia OM. - Vẽ tia ON là tia đối của tia OM. Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình ? Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình? Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại không? Hoạt động 3 : Củng cố GV nhắc lại một số cách làm bài tập và cách vẽ hình. Ba HS lần lượt trả lời, thực hiẹn trên bảng (Cả lớp làm vào vở). HS 1: Khi đặt tên đường thẳng có ba cách . C1: Dùng một chữ cái in thường. a C2: Dùng hai chữ cái in thường. x y C3: Dùng hai chữ cái in hoa. A B HS 2: - Ba điểm A; B ; C thẳng hàng khi ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng. A B C - Điểm B nằm giữa hai điểm A và C: AB + BC = AC HS 3: x M I N a a/ y Trên hình có: - Những đoạn thẳng MI; IN; MN - Những tia : Ma; IM (hay Ia) Na/ ; Ia/ (hay IN) Cạp tia đói nhau là: Ia và Ia/ Ix và Iy ... HS trả lời miệng Học sinh tả lời HS trả lời Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB Nếu MA = MB = thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm Avà B. (S) b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B (Đ) c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B (S) d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung (S) e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng. (Đ) f) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau (S) h) Hai đường thẳng phân biệt thì căt nhau hoặc song song (Đ) Học sinh suy nghĩ làm bài tập 1) Ôn tập lí thuyết Nội dung câu hỏi Sgk C1: Dùng một chữ cái in thường. a C2: Dùng hai chữ cái in thường. x y C3: Dùng hai chữ cái in hoa. A B - Ba điểm A; B ; C thẳng hàng khi ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng. A B C - Điểm B nằm giữa hai điểm A và C: AB + BC = AC x M I N a a/ y 2) Bài tập Bài 1 a B • A A B C x O y A B y C A B a l b A N K M x N A M B m n A O B Bài 2 Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB Nếu MA = MB = thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Bài 3 a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm Avà B. (S) b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B (Đ) c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B (S) d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung (S) e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng. (Đ) f) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau (S) h) Hai đường thẳng phân biệt thì căt nhau hoặc song song (Đ) Bài 4 : a x A M N O B y a’ * Hướng dẫn về nhà Về nhà hiểu, thuộc , nắm vững lí thuyết trong chương. Tập vẽ hình, kí hiệu hình cho đúng. Làm các bài tập trong SBT : 51; 56; 58; 63; 64; 65 (tr 105) IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án Giáo án đủ tuần 13 Ban giám hiệu kí duyệt

File đính kèm:

  • docHH6_T13.doc
Giáo án liên quan