Giáo án Hình học 7 - Tuần 21 đến tuần 25

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Nắm đ¬ược định lí pitago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và định lý pytago đảo

2. Kỹ năng:

- Biết vận dụng định lý pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.Biết vận dụng định lý pytago đảo để nhận biết một tam giác la tam giác vuông.

- Biết vận dụng kiến thức trong bài vào thực tế

3. Thái độ:

- Vận dụng vào thực tế trong việc đo đạc, tính toán

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

- Bìa, th¬ước thẳng, đo góc

 

doc101 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 21 đến tuần 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 - Tiết 37 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. §7 ĐỊNH LÍ PYTAGO A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được định lí pitago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và định lý pytago đảo 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng định lý pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.Biết vận dụng định lý pytago đảo để nhận biết một tam giác la tam giác vuông. - Biết vận dụng kiến thức trong bài vào thực tế 3. Thái độ: - Vận dụng vào thực tế trong việc đo đạc, tính toán B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Bìa, thước thẳng, đo góc 2. Học sinh: - Chuẩn bị bài tập, đồ dùng đầy đủ C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: -Kết hợp trong giờ học III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: ĐỊNH LÝ PYTAGO 1.Định lý pytago Làm mẫu cho học sinh cùng làm theo Làm các ?1; ?2 theo sự hướng dẫn trong SGK ?1(Sgk-tr129) BC = 5 cm ?2(Sgk-tr129) a, Diện tích phần bìa đó là: c2 b, Diện tích phần bìa đó là: a2+b2 So sánh AB2+AC2 với BC2 BC2 = AB2+AC2 c, Vậy c2 = a2+b2 Đó chính là nội dụng định lí Pitago Hs lắng nghe * Địng lí: (SGK- tr130) ABC vuông tại A có AB2+AC2 = BC2 Sử dụng định lí Pitago để tìm độ dài x trong các hình 124; 125 Hs thực hiện y/c của giáo viên ?3.(Sgk-tr130) H 124 ABC vuông tại B có BC2+ AB2 = AC2 AB2= AC2-BC2 AB2 = 102-82 AB2 = 100 – 64 AB2 = 36 AB = 6 cm -Y/c một Hs đứng tại chỗ trình bày hình 124 -Hs đứng tại chỗ trình bày hình 124 H 125 DEF vuông tại D có EF2= DE2+DF2 EF2 = 12+12 EF2 = 1+1 = 2 EF = cm Tương tự lên bảng tìm x trong h 125 Lên bảng làm H 125 HĐ2: ĐỊNH LÝ PYTAGO ĐẢO 2. Định lí Pitago đảo - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Học sinh thảo luận nhóm và rút ra kết luận 4 cm 3 cm A C B ?4 -Y/c Hs nêu nội dung định lý pytago đảo -Hs nêu nội dung định lý pytago đảo * Định lý(Sgk-tr130) ABC có BC2=AB2+AC2 thì ABC vuông tại A Gv nhấn mạnh lại nội dung định lý,cách kiểm tra xem một tam giác có phải là tam giác vuông hay không,khi biết trước độ dài ba cạnh -Hs nghe giảng IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng -Y/c Hs nhắc lại định lý pytago thuận và đảo -Hs đứng tại chỗ nhắc lại kiến thức Y/c Hs lam bài 53(SGK- tr 131) -Hs làm bài tập theo yc của Gv Bài 53(SGK trang 131) a, x2 = 122+52 = 144+25 = 169 x = 13 b, x2 = 12+22 = 1+4 = 5 x = c, x2 = 292- 212 = 841 – 441 = 400 x = 20 d, x2 = 32+= 9+7 = 16 x = 4 V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lí Pitago, định lí Pitago đảo - Làm các bài tập 54; 55 trang 131 - Học bài và làm bài đầy đủ cho giờ sau luyện tập Tuần 21 - Tiết 38 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố định lý Pytago và định lý pytago đảo - Củng cố cho học sinh các tính chất , chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý Pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lý Pytago đảo để chứng minh một tam giác là một tam giác vuông. 3. Thái độ: - Rèn cho Hs tính cẩn thận,chính xác B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng,êke,compa,phấn màu 2. Học sinh: - Thước thẳng,êke,compa C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? Phát biểu định lý Pytago,nêu hệ thức minh họa và phát biểu định lý Pytago đảo? - 1 Hs đứng tại chỗ trả lời III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: CHỮA BÀI TẬP 1.Chữa bài tập Bài 54 ( Sgk-tr131) - Y/c Hs chữa bài 54 (Sgk-tr131) - Một Hs lên bảng chữa bài,Hs cả lớp theo dõi nhận xét. ABC vuông tại B áp dụng định lí Pytago ta có: AC2=BC2+ AB2 AB2 = AC2- BC2 AB2 = (8,5)2- (7,5)2 AB2 = 16 AB = 4 m -Vậy chiều cao AB là 4m - Y/c Hs khác nêu nhận xét bổ sung - Hs khác nêu nhận xét bổ sung bài làm của bạn -Gv đánh giá cho điểm HĐ2: LUYỆN TẬP 2.Luyện tập Y/c Hs đề bài 56,nêu cách làm.Làm thế nào nhận biết được tam giác vuông khi biết độ dài ba cạch của nó - Hs đọc bài,nêu cách làm bài: Áp dụng định lý Pytago đảo Bài 56 (Sgk-tr131) - Y/c 3 Hs lên làm 3 ý của bài.Gv có thể hướng dẫn hs so sánh bình phương độ dài của cạnh lớn nhất với tổng bình phương của hai cạnh còn lại - 3 Hs lên lam 3 ý a,b,c tương ứng a) Tam giác có ba cạnh là:9cm;15cm;12cm - 92+122=81+144=225 - 152=225 - Vậy tam giác này là tam giác vuông theo định lý Pytago đảo b) Tam giác có ba cạnh là:5dm;13dm;12dm - 52+122=25+144=169 - 132=169 => 52+122=132 - Vậy tam giác này là tam giác vuông theo định lý Pytago đảo c)Ta có 72= 49; 102= 100 Vì 49+ 49 # 100 Vậy tam giác đó cho không phải là tam giác vuông - Y/c Hs nêu nhận xét,chữa bài -Hs nêu nhận xét chữa bài,bổ sung -Gv chính xác hóa kết quả - Y/c Hs đọc đề bài 57,trả lời miệng bài toán - Hs đọc đề bài 57.Trả lời tại chỗ:Lời gisir của bạn Tâm sai Bài 57 (Sgk-tr131) - Lời giải của bạn Tâm sai,ta phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất và tổng bình phương của hai cạnh còn lại - Y/c một Hs lên bảng trình bày lại lời giải cho đúng - 1 Hs lên bảng chữa bài - 82+152=64+225=289 - 172=289 =>82+152=172 - Vậy ABC là tam giác vuông - Y/c Hs hoạt động nhóm làm bài tập 58(Sgk-tr132) Hs hoạt động nhóm làm tập 58(Sgk-tr132) - Gv quan sát hoạt động của các nhóm,có thể gợi ý khi cần thiết - Làm bài tập dưới Hd của Gv -Y/c đại diện 1 nhóm lên trình bày lời giải -Đại diện 1 nhóm lên trình bày lời giải,các nhóm khác quan sát,nhận xét Bài 58 (Sgk-tr132) - Gọi đường chéo của tủ là d,ta có: d2= 202+42 d2=400+16 d2=416 d=20,4dm - Vậy chiều cao của trần nhà là 21dm >d nên tủ không bị vướng vào trần nhà. ? Em hãy nhận xét bài làm của bạn. - Hs các nhóm khác nêu nhận xét,bổ sung,hoàn thiện kết quả. - Gv nhận xét việc hoạt động của các nhóm và thống nhất kết quả. - Hs nghe giảng,rút kinh nghiệm. IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Nhấn mạnh nội dung định lý Pytago và định lý Pytago đảo - Hs nghe giảng - Y/c Hs đọc mục ”Có thể em chưa biết” - Hs cả lớp đọc bài 3.Có thể em chưa biết (Sgk-tr132) - Gv hướng dẫn Hs thực hành dùng sợi dây dựng 1 góc vuông Hs dựng góc vuông dưới hđ của Gv V. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập định lý Pytago thuận và đảo - Làm các bài tập 59,60,61 (Sgk-tr133) - Hướng dẫn làm bài 61:Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác ABC thông qua việc áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông nhận mỗi cạnh của tam giác ABC là cạnh huyền theo đơn vị mỗi ô vuông - Tiết sau tiếp tục Luyện tập Tuần 22 - Tiết 39 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố định lý pytago thuận và đảo 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý pytago để giải quyết bài tập và một số tình huống thực tế có nội dung phù hợp 3. Thái độ: - Rèn cho Hs tính cẩn thận,chính xác B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng,eke,compa phấn màu 2. Học sinh: - Thước thẳng,êke,ôn lại định lý pytago C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: CHỮA BÀI TẬP 1.Chữa bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 ? Cách tính độ dài đường chéo AC. - Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải. - Học sinh đọc kĩ đầu bài. chữa bài 59 - Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go - Học sinh dùng máy tính để kết quả được chính xác và nhanh chóng. Bài tập 59 (Sgk-tr133) xét ADC có Thay số: Vậy AC = 60 cm HĐ2: LUYỆN TẬP 2.Luyện tập - Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL bài 60 - 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài. Bài tập 60 (SGK-tr133) 2 1 16 12 13 B C A H GT ABC, AH BC, AB = 13 cm AH = 12 cm, HC = 16 cm KL AC = ?; BC = ? ? Nêu cách tính BC. - Học sinh : BC = BH + HC, HC = 16 cm. Bài giải - AHB có ? Nêu cách tính BH - HS: Dựa vào AHB và định lí Py-ta-go. - Gọi 1 HS lên trình bày lời giải - 1 học sinh lên trình bày lời giải. BH = 5 cm BC = 5+ 16= 21 cm ? Nêu cách tính AC. - HS: Dựa vào AHC và định lí Py-ta-go. - Xét AHC có - Y/c Hs quan sát hình 135 làm bài tập 61 - Học sinh quan sát hình 135 Bài 61(Sgk-tr133) Theo hình vẽ ta có: ? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày. - 3 Hs lên bảng trình bày Vậy ABC có AB = , BC = , AC = 5 IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Y/c hs nhắc lại nội dung định lý thuận và định lý pytago đảo - 1 Hs đứng tại chỗ nhắc lại kiến thức - Khắc sâu kiến thức cho hs V. Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc kiến thức về định lý pytago thuận và đảo - làm bài tập 62 (Sgk-tr133) - HD: Tính , - Đọc trước bài: “các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông” Tuần 22 - Tiết 40 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. §8 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hs cần nắm được các trường hợp bừng nhau của hai tam giác vuông.Biết vận dụng định lý pytago để chứng minh trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông của hai tam giác vuông 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,các góc bằng nhau. - Rèn luyện khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày bài toán chứng minh hình học 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận,khả năng suy luận cho Hs B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng,eke 2. Học sinh: - Ôn các trường hợp bằng nhau của hai tam giác,định lý pytago,thước thẳng,eke C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG 1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông ? Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau?Gv ghi tóm tắt câu trả lời của Hs lên bảng - Hs quan sát hình vẽ trả lời theo 3 Th - Hai tam giác vuông bằng nhau khi có: + Hai cạnh góc vuông bằng nhau + Một cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau + Cạnh huyền và 1 góc nhọn bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình. - Thực hiện yêu cầu của gv ?1 . H143: Vì BH = HC, , AH chung . H144: Vì , DK chung,==900 . H145: Vì , OI huyền chung. - Ngoài cách đó còn cách khác nhận biết hai tam giác vuông bằng nhan => 2 HĐ2: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU VỀ CẠNH HUYỀN VÀ CẠNH GÓC VUÔNG 2.Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Gv vẽ hình lên bảng yêu cầu hs vễ hình vào vở - Hs vẽ hình vào vở A C B E F D - Hãy viết hệ thức pytago cho và Hs viết: + BC2= AB2+AC2 + EF2= DE2+DF2 - Nhìn vào hệ thức em hãy so sánh AB và DE - Hs so sánh:AB=DE - Từ đó hãy so sánh và -Hs so sánh: = => Ta có nội dung định lý - Hs nghe giảng - Y/c Hs đọc nội dung định lý - Hs đọc nội dung định lý * Định lý (Sgk-tr135) - Y/c Hs ghi GT và KL của ĐL - Hs cả ghi GT và KL của ĐL GT ABC, DEF, BC = EF; AC = DF KL ABC = DEF ? Em hãy nêu hướng chứng minh định lý - 1 hs nêu hướng chứng minh định lý - Y/c hs cả lớp CM vào vở,1 hs lên bảng trình bày - HS cả lớp CM vào vở,1 hs lên bảng trình bày Chứng minh - Xét ABC vuông tại A có: + BC2= AB2+AC2 => AB2=BC2-AC2(1) - Tam giác vuông DEF có: + EF2= DE2+DF2 => DE2 = EF2- DF2(2) Mà BC=EF;AC=DF Từ (1) và (2) suy ra:AB=DE => = (c-c-c) - Gv vẽ hình lên bảng,yêu cầu Hs làm ?2 - Gọi 2 HS lên làm hai cách -HS làm ?2 vào vở - Hai HS lên bảng làm bài ?2 (SGk-TR136) -Cách 1:( Cạnh huyền- Cạnh góc vuông) vì ==900;Cạnh huyền AB=AC (gt),AH chung - Cách 2: cân => = ( tính chất tam giác cân) => (cạnh huyền-góc nhọn) vì có: AB=AC ; = IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Y/c hs làm bài tập 63(Sgk-tr136) - 1 Hs lên bảng làm bài tập Bài 63: (Sgk-tr136) a) Xét ABH và ACH có: , AB=AC (gt), AH cạnh chung => ABH = ACH (cạnh huyền – cạnh góc vuông) => BH=HC (2 cạnh tương ứng) (đpcm) b) Vì ABH = ACH (theo câu a) => (2 góc tương ứng) (đpcm) V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc hiểu,phát biểu chính xác các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Làm các bài tập 64,65,66 (Sgk-tr136,137) - Tiết sau luyện tập Tuần 23 - Tiết 41 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm chắc các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau,kỹ năng chứng minh bài toán hình. 3. Thái độ: - Phát huy trí lực cho HS B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng,eke,phấn màu 2. Học sinh: - Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp kiểm tra trong giờ học III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: CHỮA BÀI TẬP 1.Chữa bài tập ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. GV đánh giá cho điểm - HS lên bảng nêu 4 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Y/c 1 hs lên bảng chữa bài 64 (SGK-tr136) 1 hs lên bảng chữa bài,HS cả lớp theo dõi Bài 64 (Sgk-tr136) và có ==900 AC=DF Bổ sung thêm điều kiện:AB=DE hoặc điều kiên: BC=EF hoặc điều kiện:= thì = HĐ2: LUYỆN TẬP 2.Luyện tập -Y/c hs đọc kĩ đề bài 65 (Sgk-tr137) HS đọc đề bài 65 Bài 65 (Sgk-tr137) - Y/c một Hs lên bảng vẽ hình ghi Gt KL - HS cả lớp vẽ hình ghi GT,KL.1 hs lên bảng GT: ABC; AB = AC; BHCK= KL: a, AH = AK b, AI là tia phân giác của góc A Chứng minh ? Để chứng minh AH=AK ta chứng minh điều gì? - Ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau? - Y/c 1 hs lên bảng chứng minh - Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau - HS:Hai tam giác ABH và ACK - 1 hs lên bảng chứng minh a, Xét ABH và ACK là hai tam giác vuông có AB =AC ( gt) chung ABH = ACK ( cạnh huyền, góc nhọn) Nên AH = AK ( 2 cạnh tương ứng) ? Để chứng minh AI là tia phân giác góc A ta cần chứng minh điều gì? - Để chứng minh = ta chứng minh điều gì? - Để chứng minh AI là tia phân giác góc A ta cần chứng minh = Để chứng minh = ta chứng minh hai tam giác bằng nhau lần lượt có chứa và b, Xét AHI và AKI là 2 tam giác vuông có AH = AK ( cmt) AI chung AHI = AKI ( cạnh huyền cạnh góc vuông) Nên ( 2 góc tương ứng) hay AI là tia phân giác của - GV ghi nội dung bài tập lên bảng,vấn đáp Hs đúng hay sai 1.Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau thì chúng bằng nhau 2.Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau. - HS cả lớp đọc đề,suy nghĩ trả lời 1 Hs trả lời miệng tại chỗ. - HS trả lời đúng - Sai chưa đủ đk để khẳng định hai tam giác bằng nhau - Đúng IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Y/c hs nêu lại 4 Th bằng nhau của tam giác vuông. - GV nhấn mạnh kiến thức cho Hs - Nhắc lại kiến thức - Nghe giảng V. Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - làm các bài tập: 96,97,99 (Sbt-tr110) - Hai tiết sau thực hành ngoài trời,lên phòng thí nghiệm lấy dụng cụ trước khi vào tiết học. Tuần 24 - Tiết 43 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm chắc cách tính khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được 2. Kỹ năng: - tiếp tục rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất,gióng đường thẳng,rèn ý thức làm việc có tổ chức. 3. Thái độ: - Rèn ý thức hợp tác nhóm,tính kỉ luật nghiêm túc B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Địa điểm thực hành cho các tổ HS - Chuẩn bị dụng cụ thực hành 2. Học sinh: - Mỗi tổ chuẩn bị: + Một giác kế + Bốn cọc tiêu,mỗi cọc dài 1,2m + Một sợi dây dài khoảng 10m + Một thước đo độ dài C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: TẬP HỢP HỌC SINH,GIAO NHIỆM VỤ - Cho lớp tập hợp tại địa điểm thực hành - HS tập chung tại địa điểm thực hành - Giao dụng cụ cho các nhóm (tổ) - Các nhóm nhận dụng cụ thực hành - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - Các nhóm nghe,nhận nhiệm vụ - Phân công địa điểm để các nhóm thực hành - Các nhóm nhận địa điểm thực hành HĐ2:HỌC SINH THỰC HÀNH - Yêu cầu các nhóm đến địa điểm thực hành của nhóm mình.thực hành theo nhóm bố trí hai tổ làm một cặp điểm A,B để đối chiếu kêt quả,hai tổ lấy điểm và nên lấy trên hai tia đối nhau gốc A để không vướng nhau khi thực hành - Các nhóm đến địa điểm thực hành - GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ,nhắc nhở hướng dẫn thêm cho hs - Các tổ thực hành như GV đã hướng dẫn,trong quá trình thực hành các tổ cần có thư ký ghi lại tình hành và kết quả thực hành IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gv thu lại báo cáo thực hành của các tổ ,thông qua báo cáo và thực tế quan sát,kiểm tra tại chỗ nêu nhận xét.Đánh giá và cho điểm thực hành cho các tổ - Các tổ họp bình xét điểm ghi vào báo cáo và nộp lại cho GV - Điểm thực hành của HS có thể báo sau V. Hướng dẫn về nhà - Bài tập thực hành:Bài 102 Sbt-tr110 - Yêu cầu HS chuẩn bị tiết ôn tập chương - Làm các câu hỏi ôn tập chương II - Sau đó HS cất dụng cụ rủa chân tay,chuẩn bị cho tiết học sau Tuần 24 - Tiết 44 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. ÔN TẬP CHƯƠNG II (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,vinacal) A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc trong một tam giác,các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình,tính toán,ứng dụng trong thực tế 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận,chính xác trong học tập B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Thước thẳng,compa,eke,thước đo góc,phấn màu 2. Học sinh: - Làm các câu hỏi ôn tập chương II,thước thẳng,eke,thước đo góc C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ dạy III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: ÔN TẬP VỀ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC I.Ôn tập về tổng ba góc của một tam giác 1.Lý thuyết - GV vẽ hình nêu câu hỏi: + Phát biểu định lý về tổng ba góc của một tam giác? - 1 HS nhắc lại nội dung của định lý - Nêu công thức minh họa theo hình vẽ? - Một HS nêu công thức - ++=1800 - Phát biểu tính chất góc ngoài của tam giác,nêu công thức minh họa - HS khác phát biểu,viết công thức - = + - = + - = + - Y/C HS trả lời ý a,b bài 68 (Sgk-tr141).Gọi hai HS trả lời yêu cầu giải thích - HS cả lớp làm vào vở,hai HS trả lời tại chỗ : Hai tính chất đó đều được suy ra trực tiếp từ định lý tổng ba góc của một tam giác Bài 68 (Sgk-tr141) a.Có ++=1800 +=1800 =>=+ b.Trong tam giác vuông có một góc bằng 900,mà tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 nên hai góc nhọn có tổng bằng 900.Hay hai góc nhọn phụ nhau - Y/c HS trả lời miệng bài 67 xem ý nào đúng ý nào sao - Một số HS đứng tại chỗ trả lời Bài 67 (Sgk-tr141) 1 2 3 4 5 6 Đ Đ S S Đ S HĐ2: ÔN TẬP VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA 2 TAM GIÁC 2.Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Y/c học sinh phát biểu về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Trong khi HS trả lời GV treo bảng phụ các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Y/c HS phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - GV tiếp tục cho hs quan sát các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông và chỉ vào các hình vẽ tương ứng Hs lần lượt phát biểu về các trường hợp bằng nhau c-c-c;c-g-c;g-c-g - HS phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 1.Lý thuyết *. Các trường hợp bằng nhau của tam giác - cạnh- cạnh- cạnh - cạnh- góc- cạnh - góc- cạnh – góc *.Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Hai cạnh góc vuông - Cạnh huyền- góc nhọn - Cạnh góc vuông- góc nhọn - Cạnh huyền- cạnh góc vuông - Y/c HS đọc kĩ bài 69 và hướng dẫn HS vẽ hình vào vở - HS đọc kĩ đề và vẽ hình vào vở Bài 69 (Sgk-tr141) 2 1 2 1 a H B A C D ? Em hãy nêu GT và KL của bài toán - 1 HS đứng tại chỗ nêu GT và KL của bài toán GT , AB=AC,DB=DC KL AD - Để chứng minh AD ta chứng minh điều gì? - Để chứng minh = ta chứng minh điều gì? Để chứng minh AD ta chứng minh == 900 - Chứng minh Xét ABD và ACD có AB = AC (GT) BD = CD (GT) AD chung ABD = ACD (c.c.c) (2 góc tương ứng) Xét AHB và có:AB = AC (GT); ; AH chung. AHB = AHC (c.g.c) Vậy AD a - GV cho biết bài tập này giải thích cách dùng thước và compa vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với Đt A IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Y/c HS nhắc lại định lý về tổng ba góc của tam giác,các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Hs nhắc lại kiến thức vừa ôn tập - Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa - HS nhắc lại các dạng bài tập đã làm V. Hướng dẫn về nhà - Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học trong chương II - Làm các câu hỏi ôn tập 4,5,6 - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương Tuần 20 - Tiết 35 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. §6 TAM GIÁC CÂN A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - 2. Kỹ năng: - 3. Thái độ: - B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - 2. Học sinh: - C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: 1. a. HĐ2: 2. HĐ3: 3. HĐ4: 4. IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng V. Hướng dẫn về nhà Tuần 25 - Tiết 46 Ngày soạn: Ngày giảng: 7A: ………………. 7B:……………….. 7C:……………….. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương,tổng ba góc của một tam giác,các trường hợp bằng nhau của tam giác,các dạng tam giác đặc biệt. 2. Kỹ năng: - Rèn cho HS kĩ năng làm,trình bày một bài toán chứng minh,kĩ năng làm,trình bày bài kiểm tra 3. Thái độ: - Rèn cho HS tính trung thực,cẩn thận B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra,đáp án 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức trong chương II,giấy kiểm tra C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra III. Bài mới 1.Ma trận đề: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Tổng ba góc của một tam giác Biết định lý về tổng ba góc của mọt tam giác,biết định lý về góc ngoài của tam giác Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,75 7,5% 1 0,75 7,5% 2.Hai tam giác bằng nhau Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác (c.g.c) Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0.25 2,5% 3.Các trường hợp bằng nhau của tam giácTam giác cân Viết được GT-KL của bài toán Chứng minh hai tam giác bằng nhau trong bài toán cụ thể bằng cách sử dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 3,5 35% 2 4 40% 4.Tam giác cân Biết khái niệm tam giác cân Tính được số đo các góc của tam giác cân Biết cách chứng minh một tam giác là tam giác cân Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 3 2 20% 5. Định lí Pi-ta-go Biết cách chứng minh một tam giác là tam giác cân Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 3 30% 1 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 2,5 25% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 6,5 65% 8 10 100% 2.Đề kiểm tra: I.Trắc nghiệm (2đ) Câu

File đính kèm:

  • docGiao an hinh hoc 7(1).doc
Giáo án liên quan