Giáo án Hình học 7 - Tuần 8

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.

2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.

- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp (1’).

2. Kiểm tra bài cũ :

Hs1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh

Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh

Hs2: Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc

Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.

Hs3: Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.

3. Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //. 2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ : Hs1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh Hs2: Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng. Hs3: Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Ôn tập lý thuyết - GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 1? Các hình sau minh hoạ cho các kiến thức nào đã học? * Điền vào chỗ trống ở bảng phụ: a. Hai góc đối đỉnh là … b. Hai đường thẳng vuông góc với nhau là … c. Đường trung trực của đoạn thẳng là … d. Hai đường thẳng // với nhau là … e. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có một cặp SLT bằng nhau thì … f. Nếu một đường thnẳg cắt hai đường thẳng // thì … g. Nếu a c, b c thì … h. Nếu a//c, b//c thì …qua trung điểm của nó. Chú ý: câu sai vẽ hình minh hoạ sai. a. Đ b. S c. Đ d. S e. S Gv gọi lần lượt tùng HS phát biểu một số nội dung sau ( Không nhìn Sgk) -Phát biểu Tiên đề Ơ-clit? -Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song. -Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. -Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba. -Phát biểu định lí về một đường thẳng cùng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song? (SGK) BÀI TẬP * Bài tập 54. - GV yêu cầu HS làm bài riêng lẻ 3’ - Gọi một HS trả lời, HS khác nhận xét. - Gv chốt lại. Bài tập 57. * Với Lớp 7A: - HS lên bảng vẽ hình theo hướng dẫn. - Muốn tính số đo x của góc O ta tính số đo nào ? - Nêu cách tính 1 ; 2? - c và b có // với nhau? - Hãy tính 2 - Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi 2’ + Xác định các góc O1, góc O2 + Tính tổng Ô1 + Ô2 =? - HS thảo luận. - HS trả lời, HS khác nhận xét. - Gv xem xét và chốt lại. * Với Lớp 7B: Gv thực hiện lời giải (Kết hợp PP đàm thoại ) - HS theo dõi và ghi bài. 1. BT 54 (SGK): - 5 cặp đường thẳng vuông góc là: d1 d8 ; d3 d4 ; d3 d7 ; d1 d2 ; d3 d5 - 4 cặp đường thẳng // là: d8 // d2 ; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7 a c b O A B BT57 SGK/104 Kẻ c // a =>1 = 1 (so le trong) của a, c 1 = 38o ; 1 = 38o vì a// c => b// c b // a (3 đt //) =>1+2 =180o (t/c 2) 132o + 2=180o =>2 = 180o – 32o= 48o OC nằm giữa 2 tia OA, OB => AB =1+ 2 AB = 38o + 48o = 86o 4. Củng cố: Phát biểu lại các định lí. 5. Dặn dò: Học bài và làm bài tập 55, 56, 58,59 SGK/103;104. - Làm thêm bài 48 SBT IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 02-10-2013 Tiết 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //. 2. Kỹ năng:Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong lúc ôn tập. 3. Bài mới: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Bài tập 59 - GV vẽ lại hình lên bảng. - Đọc đề bài và xác định Yêu cầu đề bài? - HS hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập. - Đại diện một nhóm trình bày lời giải, các nhóm khác nhận xét kết quả. - GV chốt lại. Bài tập 48 (SBT-Trang 83). * 7A: - HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài toán, nêu giả thiết, kết luận của bài. ? Đường lối giải quyết bài toán. ? Cần phải vẽ thêm yếu tố phụ nào. - Kẻ Bz // Cy. Tính ? ? Tính để từ đó suy ra Bz // Ax. * 7B: - Gv gợi ý và hướng dẫn HS tìm lời giải. - HS thảo luận nhóm đôi 3’ -GV gọi HS trả lời. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trình bày phần lời giải. - Gọi cùng lúc 3 HS lên bảng trình bày. - GV cùng HS nhận xét các bài giải đó. Bài tập 59 (SGK-Trang 104). 1 G E D C B A 110 0 60 0 4 2 3 1 6 5 Ta có: E1 = C1 =600 ( so le trong). C2 = D3 =1100 ( đồng vị). G3 =1800 -G2 = 700 (hai góc kề bù). D4 = D3 =1100 (đối đỉnh). A5 = E1 (đồng vị). B6 = G3 = 700 (đồng vị). Bài tập 48 (SBT-Trang 83).2 1 70 0 150 0 140 0 z y x C B A Giải: Kẻ tia B z sao cho Bz // Cy. Ta có C+ B2 =1800 (góc trong cùng phía) B2 =1800 - C = 300 B1 = 700 - B2 =400 Từ đó ta có: A+B1 =1400 +400 =1800 Ax//Bz Ax//Cy. 4. Củng cố : (4 phút) - Tính chất của hai đường thẳng song song. - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Cánh chứng minh hai đường thẳng song song. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2phút) - Ôn tập lại toàn bộ phần lí thuyết của chương. - Xem lại cách giải các bài đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 45 phút. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTUẦN 8.doc
Giáo án liên quan