Giáo án Hình học 8 học kỳ I năm học 2010 - 2011

1.Mục tiêu

 a. Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, Tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

 b. Kĩ năng: - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.

 - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

 c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ , chính xác trong vẽ hình và CM hình học.

 

2 .Chuẩn bị của GV và HS:

 a. GV: giáo án, bảng phụ,

 b. HS: chuẩn bị đồ dùng sách vở, đọc trước bài mới

 

3. Tiến trình bài dậy.

 a. Kiểm tra bài cũ: ( 3/)

 - Giới thiệu CT hình học 8

 - Kiểm tra sách vở của HS

ĐVĐ: ở các lớp dưới ta đã biết thế nào là tam giác và mỗi tam giác có tổng các góc bằng 1800 . Vậy thế nào là tứ giác ,mỗi tứ giác có tổng số đo bằng bao nhiêu độ ,cách tính như thế nào ?

 b. Dậy nội dung bài mới :

 

doc81 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 học kỳ I năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 14.08.2010 Ngày dạy : 16.08.2010 Lớp 8A 20.08.2010 8B, 8C Chương I : Tứ giác Tiết 1 Đ1 Tứ giác 1.Mục tiêu a. Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, Tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. b. Kĩ năng: - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi. - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ , chính xác trong vẽ hình và CM hình học. 2 .Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: giáo án, bảng phụ, b. HS: chuẩn bị đồ dùng sách vở, đọc trước bài mới 3. Tiến trình bài dậy. a. Kiểm tra bài cũ: ( 3/) - Giới thiệu CT hình học 8 - Kiểm tra sách vở của HS ĐVĐ: ở các lớp dưới ta đã biết thế nào là tam giác và mỗi tam giác có tổng các góc bằng 1800 . Vậy thế nào là tứ giác ,mỗi tứ giác có tổng số đo bằng bao nhiêu độ ,cách tính như thế nào ? b. Dậy nội dung bài mới : G ? G ? ? G ? G G G ? ? G Treo bảng phụ học sinh quan sát H1,2 Các hình trên gồm mấy đoạn thẳng tạo thành? Các hình ở H1 gọi là tứ giác, hình ở hình 2 không là tứ giác. Tại sao hình ở trong hình 2 không là tứ giác? Em hiểu thế nào là tứ giác ABCD? Cho học sinh đọc ?1 và trả lời? Thế nào là tứ giác lồi? Khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi Treo bảng phụ ?2 Gọi học sinh trả lời điền vào ô trống. Cho học sinh đọc ?3 Em hãy trả lời phần a. Dựa vào định lý về tổng 3 góc của 1 tam giác.Tính tổng 4 góc của tứ giác? Qua bài tập trên em cho biết tổng các góc của tứ giác bằng bao nhiêu? Trả lời Một em đọc định lý? 1.Tứ giác: (15/) Định nghĩa: ( SGK - 64) - Điểm A,B,C,D là các đỉnh - Đoạn thẳng AB,BC,CD,DA Là các cạnh ?1 * Tứ giác ABCD gọi là tứ giác lồi Định nghĩa: ( SGK - 65) * Chú ý: ( SGK - 65) ?2 a) B và C B và D b) BD c) AB và AC ... ABvà CD ... d) Góc: B, C, D B và D e) P Q 2.Tổng các góc của một tứ giác: (10/) ?3 a. b. Vẽ đường chéo AC DABC: BAC + B + BCA = 1800 DADC: DAC + D + DCA = 1800 (BAC + CAD) + B +(BCA + DCA) + D = 3600 => B + C + D = 3600 Định lý : ( SGK - 65) c. Củng cố - Luyện tập (15') ? H G G G ? ? ? G G ? Yêu cầu học sinh làm bài 1 ? Lên bảng làm Chốt : để tính số đo 1 góc của tứ giác ta đưa định lý tổng các góc của tứ giác. Góc kề bù với 1 góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác. Yêu cầu học sinh làm bài 2 Tính các góc của tứ giác? Góc kề bù với 1 góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác. Để tính tổng các góc ngoài của tứ giác ABCD ta làm như thế nào ? Gợi ý: Cần tính các góc a1,b1,c1,d1 dựa vào các góc trong của tứ giác A,B,C,D . Củng cố: Định nghĩa tứ giác ABCD Thế nào gọi là tứ giác lồi Phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác. Yêu cầu học sinh làm bài 3 Để chứng minh AC là trung trực của BD ta làm như thế nào? Gợi ý: Biết BC = DC và BA = AD => điều gì? * Bài 1: / SGK - 66 H5: a. x = 3600- (1100 + 1200 + 800) = 500 b. x = 3600 - ( 900 + 900 + 900 ) = 900 c. x = 1150 d. 3600- ( 750 + 1200 + 900) = 750 H6: x = 3600- ( 650 + 950 ) : 2 = 1000 b. 10x = 3600 x= 360 * Bài 2 / SGK – 66 a. A1 = 1800- 750 = 1050 B1 = 900 C1 = 1800- 1200 = 600 D = 1800- ( 3600 - 750 - 900 - 1200) = 1050 b. Ta có : A+ B + C + D = 3600 b. A1+ B1 + C1+ D1 = (1800- A) +(1800- B) + (1800- C) + (1800- D) = 7200 - 3600 = 3600 c. Tổng các ngoài tứ giác bằng 3600 * Bài 3 / SGK – 67 BC = DC Và BA = DA Nên AC là đường trung trực của BD ABC = ADC ( c.c.c) =>ABC = ADC (2 cạnh tương ứng ) Mặt khác : ABC + ADC = 3600 – A – C Do đó : B = D = (3600 – 1000 – 600 ): 2 = 2000:2 = 1000 d. Hướng dẫn HS tụ học ở nhà:(2) - Học và nắm chắc các đ/n - Xem lại các bài tập đã làm - Làm các bài tập : 4 , 5 / SGK – 67 - Đoc và n/c trước bài : Hình thang ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 19.08.2010 Ngày giảng : 21.08.2010 Lớp 8A, 8B, 8C Tiết 2 Đ2 hình thang . Mục tiêu a. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông , các yếu tố của hình thang . b. Kĩ năng: - Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông . - Biết vẽ hình thang , hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang , hình thang vuông . - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ gác là hình thang . Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạnh hình thang . c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và tính toán. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. GV : Sgk , thớc thẳng , bảng phụ, ê ke b. HS : Sgk , thớc thẳng , bảng phụ, ê ke . 3. Tiến trình bài dậy a. Kiểm tra bài cũ (4/) 1 . Hỏi: Phát biểu ĐN tứ giác, tứ giác lồi , tổng các góc của tứ giác lồi ? 2 .Trả lời : HS phát biểu ĐVĐ: Tứ giác ABCD có AB song song với CD là một hình thang . Vậy thế nàolà hình thang ? Để CM tứ giác là hình thang cần những ĐK gì ? b. Dậy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh G ? G ? G G ? G G ? ? ? ? ? G Em hãy quan sát hình 13 tứ giác ABCD Em có nhận xét gì về 2 cạnh AB, CD ? Tứ giác ABCD có 2 cạnh AD CD là hình thang. Đó là nội dụng bài hôm nay. Em hãy cho biết hình thang là gì? Treo bảng phụ ?1 cho học sinh đọc yêu cầu. Cho học sinh làm trong thời gian 2' gọi học sinh trả lời? Nhận xét kết quả? Yêu cầu làm ?2 cho học sinh hoạt động nhóm trong 3' mỗi nhóm làm 1 phần? Cho đại diện các nhóm chữa cho học sinh nhận xét cách làm? Qua ?2 có nhận xét gì về hình thang có 2 cạnh bên song song . Em có nhận xét gì hình thang có 2 đáy bằng nhau? Hình thang ABCD có gì đặc biệt? Em có nhận xét gì góc D ? Thế nào là hình thang vuông? Chốt : Hình thang là tứ giác có 2 cạnh song song . Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông 1.Định nghĩa: / SGK - 69 (23/) Tứ giác ABCD có AB ‖ CD là hình thang - AB, CD là cạnh đáy. - AD, BC là cạnh bên - AH là đường cao. ?1: a. Tứ giác ABCD ; FEGH là hình thang Tứ giác IMKN là hình thang b. Hai góc kề với 1 cạnh bên bù nhau( chúng là hai góc trong cùng phía tạo bởi 2 đường thẳng song song cắt nhau bởi cát tuyến) ?2. Chứng minh: Vì ABCD là hình thang AB // CD => Góc: A1 = C1 AD // BC ( GT ) => Góc: A2 = C2 => DABC = DCDA ( g.c.g) => AB = DC ; AD = BC b) ABCD là hình thang (AB // CD ) =>góc: A1 = C1 DABC = DCDA ( c.g.c) => AD = BC ,góc: A2 = C2 =>AD // BC. Nhận xét : ( SGK - 69) 2. Hình thang vuông: (7/) ví dụ hình thangABCD có AB // CD A = 900 D = 900 Ta nói ABCD là hình thang vuông. Định nghĩa: ( SGK - 70) c. Củng cố - Luyện tập ( 10') G G G Yêu cầu học sinh làm bài 6,7 ( SGK – 70) Treo bảng phụ bài 6 học sinh lên bảng trình bày. Treo hình 21 (SGK) lên bảng yêu cầu h/s lên bảng điền * Bài 6 / SGK - 70 * Bài 7 / SGK - 70 a.x = 1800 - 800 = 1000 y = 1800 - 400 = 1400 b. vì AB // CD nên x = 700( đồng vị ) y = 500 ( so le) c. x = 900; y = 1800- 650 = 1150 d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (1/) - Học theo sách giáo khoa . Làm bài tập 9,10,6,( SGK - 70) Hướng dẫn bài 8 Bài 8 ( SGK - 70) A - D = 200, A + D = 180 2D = 2000 D = 1000 Vậy A = 1200 ;B = 2C , B + C = 1800 3C = 1800 ; C= 600 B = 1200 ------------------------------------------*****---------------------------------------------- Ngày soạn : 25.08.2010 Ngày dạy : 27.08.2010 Lớp 8A,8B,8C Tiết 3 Đ3 Hình thang cân 1. Mục tiêu a. Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa , tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. b. Kĩ năng: - Biết vẽ hình thang cân , biết vận dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán, chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân c. Thái độ: - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a.Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, đồ dùng dạy học b. Học sinh: - Ôn kiến thức về tam giác cân. 3. Tiến trình bài dậy a. Kiểm tra bài cũ(7/) 1 . Hỏi: Phát biểu định nghĩa hình thang , hình thang vuông? Chữa bài tập 8 ( SGK - 71) 2 . Trả lời: Định nghĩa ( SGK - 69) Bài 8: ABCD là hình thang( AB ‖ CD ) : Có = 200 mà = 1800 = 1000 , = 800 = 2 mà + = 1800 = 600 , = 1200 ĐVĐ: Ta đã nghiên cứu về hình thang và hình thang vuông . Vậy thế nào là hình thang cân, HT cân có những tính chất gì ? b. Dậy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Định nghĩa (12/) G Vẽ hình thang ABCD lên bảng . ?1 ? Hình thang ABCD (AB// CD ) có biệt ? G Hình thang ABCD như trên gọi là ht cân ABCD là ht ( AB ‖ CD ) có = ABCD gọi là hình thang cân. ? Thế nào là hình thang cân ? * Định nghĩa ( SGK - 71) Tứ giác ABCD AB//CD hình thang cân = hoặc ( AB,CD đáy) G Hướng dẫn HS vẽ hình thang cân - Vẽ đoạn đáy DC - Vẽ ( < 900 ) - Vẽ = - Trên Dx lấy A ( A D ) vẽ AB // DC ( B ẻ Dy ) ABCD là hình thang cân G GT chú ý SGK- 71 * Chú ý : ( SGK – 71) ? Thực hiện ?2 ?2: G Treo bảng phụ Hình 24 SGK-72 cho học sinh trả lời. a. H24: ABCD là hình thang cân vì AB ‖ CD Do = 1800 và (= 800) b. H24b: : Không là hình thang cân vì không là hình thang ? Nhận xét? c. H24c: Là hình thang cân vì IK‖ MN G Bổ sung ,sửa sai (nếu có) d. H24d : là hình thang cân vì PQ‖ST; b. = 1000 ,=1100, = 700, = 900 c. Hai góc đối của hình thang cân bù nhau: 2.Tính chất :(20/) * Định lý 1: (SGK-72) ? Em có nhận xét gì về 2 cạnh bên của hình thang cân ? G Đó chính là nd định lý 1 ? Hãy viết GT và KL ? GT HT ABCD cân (AB ‖ CD ) KL ad = bc ? Muốn chứng minh AD = BC ta làm như thế nào? Chứng minh: ? ? Nghiên cứu phần chứng minh trong 2' Em hãy nêu chứng minh? a.Kéo dài AD cắt BC tại O mà ABCD là ht cân nên ; ( theo định nghĩa) Vì ị DOCD cân ị OD = OC * vì ị ị DOAB cân ị OA = OB ** từ * và ** ị OD - OA = OC - OB ị AD = BC . b. AB ‖ BC ị AD = BC * Chú ý : ( SGK - 73) ? Hai đường chéo của ht cân có tính chất gì ? * Định lý 2 ( SGK - 72) ? Vẽ 2 đường chéo , dùng thước chia khoảng đo , nêu nhận xét ? ? Viết GT và Kl của định lý 2 ? GT ABCD là ht cân ( AB // CD ) KL AC = BD ? Muốn chứng minh AC = BD ta làm nh thế nào ? Chứng minh: H Đứng tại chỗ trình bày Xét DADC và DCBD có DC là cạnh chung ADC = BCD ( góc kề đáy ) AD = BC ( t/ c hình thang cân ) ị DADC = DCBD ( c.g.c) ị AC = BD ( 2 cạnh tương ứng) 3. Dấu hiệu nhận biết: (5/) G Cho học sinh làm ?3 theo nhóm ?3. ? G Em có dự đoán gì hình thang ABCD Đó cũng chính là nội dung định lý 3 Phần chứng minh ở bài 18 ( SGK ) Các em về nhà làm * Định lý3 : ( SGK - 74) *Dấu hiệu nhận biết ht cân ( SGK - 74) ? Định lý 2 và định lý 3 có quan hệ như thế nào ? c. Củng cố - Luyện tập (4') ? Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân? ? Qua bài học cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào ? d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :(1/) - Học bài theo SGK và vở ghi nắm được: Định nghĩa hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. - Làm bài tập 11,12,13,14,15,( SGK - 74,75) - Tiết sau luyện tập Ngày soạn: 26.08.2010 Ngày giảng: 28.08.2010 Lớp 8A,8B,8C Tiết 4: Luyện tập 1.Mục tiêu: a. Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức về hình thang , hình thang cân (đ/n, t/c,dấu hiệu nhận biết ) . b. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng minh . c. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận , chính xác. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Giáo viên : Giáo án , tài liệu , đồ dùng dạy học b. Học sinh : Học bài cũ , làm bài tập 3. Tiến trình bài dậy. a. Kiểm tra bài cũ :(5’) ? Phát biểu định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang cân ? HS trả lời ĐVĐ: Vận dụng các kiến thức về hình thang cân ở trên , chúng ta cùng nhau đi giải một số bài tập b. Dậy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh G Yêu cầu làm bài 12. * Bà12 / SGK -74 (7/) ? Hãy ghi giả thiết và kết luận? GT ABCD hình thang cân ( AB ‖ CD, AB <CD ) AE ^ DC; BF ^ DC KL DE = CF ? Vậy để chứng minh DE = CF ta làm như thế nào ? * C/m Cần chứng minh: DAED = DDCF ? Một em trình bày? AED và có AD = BC (t/c ht cân) (đ/n ht cân) AED =(cạnh huyền –góc nhọn ) DE=CF (cạnh tương ứng ) ? Yêu cầu học sinh làm bài 15 * Bài 15 / SGK - 75 (13/) ? Đọc và ghi GT , Kl? gt Dabc ( ab = ac ) â = 50o D ẻab; e ẻac ; ad = ae kl a) bdec hình thang cân b)Tính góc:B,C,D2,E2 ? Để chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân ta chứng minh điều gì? *C/m C/m BDEC là hình thang có 2 góc ở đáy bằng nhau. a. Ta có DABC cân tại A Từ Â = 500 => Góc = AD = AE ị DADE cân tại A ị = ị (đồng vi) ị DE// BC htBDEC có ị Tứ giác BDEC là ht cân ? Em hãy trình bày ? b. Vì =500 nên góc = 650 góc = 1800 - 650 = 1150 * Bài 16 / SGK - 75 (8/) Để tính các góc B,C,D2,E2 ta làm như thế nào? GT DABC ( AB = AC ) ; KL BEDC hình thang cân có BE = ED ? *C/m ? Tương tự hãy tính được góc D2 và E2 a. Xét DABC và DACE có AB = AC ( GT) Â chung ị DABD = DACE (g.c.g) ? Em nào còn cách chứng minh khác không? ị AD = AE (cạnh t/ư) DABC cân tại A => = AD = AE ị DADE cân tại A G (Gợi ý)vẽ đường phân giác AP của A => DE ‖ BC ( cùng ^AP ) ịGóc = ị Góc mà và góc ở vị trí đồng vị ị DE// BC ? Muốn c/m BEDClà ht cân cần c/m điều gì ? htBDEC có góc ị BDEC là ht cân . ED ‖ BC => ( so le trong) ? Muốn chứng minh BE = ED ta làm như thế nào ? Mà ( gt ) Nên ( = ) ị DBED cân ị BE = ED * Bài 18 / sgk - 75 (7/) ? ? Viết GT - KL? GT hình thang ABCD ( AB CD ) AC = BD BE ‖ AC ; E DC KL a.D BDE cân b. DACD = DBDC c. ABCD hình thang cân * C/m: G Cho HS hoạt động nhóm làm câu a) trong 5' ra bảng nhóm Đại diện lên bảng trình bày ? a) Hình thang ABEC có (AB//CE) và AC = BE mà AC = BD ( gt ) ị BE = BD ị DBDE cân c. Củng cố - Luyện tập (2') ? Bài học hôm nay chúng ta đã sử dụng chủ yếu kiến thức nào? ? Qua tiết học hôm nay chúng ta phải lưu ý những điều gì? d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (3/) - Xem lại các bài tập đã chữa . - Làm bài tập 17,19 ( SGK - 75 ) - Ôn tập định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang cân. HD: 18b Có AC//BE=> Góc (Đồng vị) Theo a) BDE cân nên => Góc ịChứng minh DACD = DBDC ( c.g.c) ------------------------------------------------*****--------------------------------------------------- Ngày soạn: 07.09.2010 Ngày giảng: 09.09.2010 Lớp 8B 10.09.2010 Lớp 8A, 8C Tiết 5 Bài 4: Đường trung bình của tam giác 1.Mục tiêu a. Kiến thức: - Học sinh nắm đựơc định nghĩa , các định lý 1,2 về đường trung bình của tam giác b. Kĩ năng: - Học sinh biết vận dụng các định lý đã học để tính độ dài ,c/m 2 đoạn thẳngbằng nhau, 2 đường thẳng // c. Thái độ: - Rèn luyện cách lập luận trong c/m định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải các bài toán thực tế . 2.Chuẩn bị của GV và HS : a. Giáo viên: Giáo án , tài liệu , Thước, êke b. Học sinh: Ôn bài , làm bài tập , đọc bài mới, thước, êke. 3. Tiến trình bài dậy a. Kiểm tra bài cũ:( 7/) 1. Hỏi : Vẽ tam giác ABC bất kì lấy trung điểm D của AB , qua D vẽ đường thẳng xy //BC cắt AC tại E . Bằng quan sát , hãy dự đoán về vị trí của điểm E trên cạnh AC 2.Trả lời: E là trung điểm của AC ĐVĐ: Dự đoán của các em là đúng: Đường thẳng xy đi qua trung điểm của cạnh AB và song song với BC thì xy đi qua trung điểm của cạnh AC. Vậy DE được gọi tên là gì và có tính chất NTN? b. Dậy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Đường trung bình của tam giác (26/) ?1 ? Đọc nội dung định lý? *.Định lý 1 / SGK-76 G Vẽ hình lên bảng ? Viết GT và KL của ĐL1 ? GT D ABC; AD = DB DE ‖ BC KL AE = EC ? Muốn chứng minh AE = EC ta cần chứng minh điều gì? Chứng minh: G Gợi ý :Ta cần tạo ra 1 tam giác có cạnh là EC và bằng ADE . Vì vậy vẽ EF // AB.(FBC) Kẻ EF//AB ( F ẻ BC) Hình thang BDEF có DB // EF ị BD = EF mà BD = AD ( gt ) ị AD = EF ? Em hãy chứng minh xét DADE và DEFC AD = EF( chứng minh trên ) ( = ) ( đồng vị ) ị DADE = DEFC ( g.c.g) ị AE = EC ( cạnh tương ứng ) ị E là trung điểm của AC *Định nghĩa: / SGK -77 ? G Em có nhận xét gì về hai điểm D và E trên hình vẽ ? Khi đó đoạn DE gọi là đường trung bình của tam giác ABC. ? Thế nào là đường trung bình của tam giác? Trong một tam giác có mấy đường trung bình? DE là đường trung bình của DABC Trong tam giác có 3 đường trung bình. G Yêu cầu học sinh làm ?2 ?2 ? Em có nhận xét gì? * Nhận xét :và DE=BC G Bằng đo đạc ta có nhận xét trên , đó chính là nội dung định lý 2 về tính chất đường trung bình. *.Định lý 2/ SGK -77 ? G Viết giả thiết , KL của định lí 2? Cho HS tự nghiên cứu phần chứng minh ĐL2 trong 3' GT DABC ; AD= DB AE = EC KL DE ‖ BC DE = 1/2BC ? Một em hãy trình bày cách chứng minh. Chứng minh: Vẽ điểm F sao cho DE=DF ta có DAED = DCEF ( c.g.c) ị AD = CF ; Mặt khác: AD = DB ( gt ) ị DB = CF . Mà góc A và góc C1 ở vị trí so le trong ịAD // CF Tức là DB// CF =>DBCF là hình thang Hình thang DBCF Có DB = FC . ị cạnh bên DF//BC và DF = BC. Do đó DE//BC ; DE = DF = BC ? Hãy tính đoạn BC? ?3 DABC có AD = BD AE = EC ( gt ) ị DE là đường trung bình của tam giác. ị de = bc => bc = 2de BC = 2.50 = 100(m) c. Củng cố - Luyện tập (10') G Yêu cầu làm bài 20 ( SGK -77) treo bảng phụ . Viết giả thiết và kết luận? * Bài 20 ( SGK -77) ? Để tính AI ta làm như thế nào? Giải : DABC có AK = KC = 8cm KI// BC ( vì có 2 góc đồng vị bằng nhau) ị AI = IB = 10 ( định lý 1) G Treo bảng phụ bài tập sau: * Bài tập ? Các câu sau Đ hay S ? a. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác. a) S b. Đường trung bình của tam giác thì // với đáy và bằng nửa cạnh ấy. b) S c. Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác và // với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm cạnh thứ 3 c) Đ d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:(2/) - Học và nắm vững định nghĩa và 2 định lý về đường trung bình tam giác. - Làm bài tập 21,22( SGK -77) - Bài 34,35,36,(SBT – 64) - Đoc trước phần 2: Đường TB của hình thang --------------------------------------*****--------------------------------------- Ngày soạn : 08.09.2010 Ngày dạy : 10.09.2010 Lớp 8B 11.09.2010 Lớp 8A, 8C Tiết 6 Bài 4 Đường trung bình của hình thang 1.Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa , các tính chất về đường trung bình của hình thang. b. Kĩ năng: - Biết vận dụng các định lý về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng // c. Thái độ: - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh và vận dụng các định lý đã học vào giải các bài toán. 2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. Gíao viên: Giáo án , tài liệu , đồ dùng dạy học b. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập , đọc trước bài mới 3. Tiến trình bài dậy. a. Kiểm tra bài cũ.(5/) 1. Hỏi: Phát biểu định nghĩa, tính chất về đường trung bình của tam giác ? 2.Trả lời : Định nghĩa , tính chất ( SGK) ĐVĐ: Tiết trước chúng ta đã n/c định nghĩa , t/c về đường TB của tam giác . Vậy thế nào là đường TB của hình thang và nó có những t/c gì ? b.Dậy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Đường trung bình của hình thang(33/) G Treo nội dung ?4 lên bảng ?4 : ? Nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC, điểm F trên BC ? * NX : IA=IC , FB=FC G NX đó là đúng , ta có ĐL sau : * Định lí 3/ SGK- 78 ? Viết GT, KL của ĐL3 ? GT ht ABCD (AB// CD ) AE=ED , EF //AB , EF //CD KL BF=CF Chứng minh: ? Để chứng minh BF = FC ta phải chứng minh điều gì ? Ta chứng minh IA = IC . ? Em hãy chứng minh IA = IC? Gọi I là giao điểm của AC với EF DADC có AE = ED ( gt ) và EI //CD (gt ) ị IA = IC (ĐL1) DABC có IA = IB và IF //AB ịBF = FC(ĐL1) G EF là đường trung bình của hình thang. * EF đường trung bình của hình thang ? Thế nào làđường TB của hình thang ? *. Định nghĩa / SGK - 78 ? Hình thang có mấy đường trung bình? G Chốt lại: Ht có 1 cặp cạnh // thì có 1 đườngTB. Nếu có 2 cặp cạnh // thì có 2 đường TB. ? Từ tính chất đường TB của em có dự đoán gì tính chất đường TB của ht * Định lý 4/ SGK- 78 ? Viết GT, KL của ĐL4 ? GT ht ABCD ( AB // CD) AE = ED ; BF = FC KL EF ‖ AB ; EF ‖ DC EF = ( AB +CD ) G Muốn chứng minh EF//AB//DC cần tạo ra 1 tam giác có EF là đường TB Chứng minh: ? Em hãy chứng minh DFBA = DFCK ? Gọi K là giao điểm của AF với DC Xét DFBA và DFCK có ( đối đỉnh ) BF = FC ( gt ) ( so le trong ) ịDFBA = DFCK ( g.c.g) ị AF = FK ; AB = CK ( Cặp cạnh t. ứng) ? Em có nhận xét gì EF ? mà E là trung điểm của AD F là trung điểm của AK ịEF Đường trung bình của DADK . EF ‖ DK hay EF ‖ DC và EF ‖ AB và EF = 1/2DK ? DK bằng tổng những đoạn thẳng nào? Vậy EF bằng bao nhiêu? mặt khác DK = DC + CK = DC + AD ị EF =(DC + AB ) ? Tìm x trên hình vẽ ? ?5 HĐ nhóm làm ?5 ACHD là ht (AD//CH) có AB = BC ( gt ) ị BE //AD // CH (cùng ^ DH ) ị DE = EH ( Định lý 3 ) ị BE đường TB của ht Vậy BE = ( AD + CH ) 32 = ( 24 + x) ị x =64-24 = 40( m ) c. Củng cố - Luyện tập (5') G Treo bảng phụ câu hỏi củng cố Bài tập : Các câu sau Đ hay S ? Bài tập: 1. Đường trung bình của hình thang đi qua trung điểm của 2 cạnh của hình thang 1. S 2. Đường trung bình của hình thang đi qua trung điểm 2 đường chéo hình thang 2.Đ 3. Đường trung bình của hình thang song song với 2 đáy và bằng nửa tổng 2 đáy 3.Đ d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2/) - Nắm vững định nghĩa và hai định lí về đường trung bình của hình thang . - Làm tốt các bài tập 37,38,40 ( SBT – 64) - Làm bài tập 24,25( SGK - 80 ) ----------------------------*****----------------------------- Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp Tiết 7 Luyện tập 1. Mục tiêu : a. Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức về đường TB của và đường TB của hình thang. b. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, khoa học - Rèn kỹ năng tính toán , so sánh độ dài , đoạn thẳng, c/m c. Thái độ: - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh và vận dụng các định lý đã học vào giải các bài toán. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ , phấnmàu. b. Học sinh: Thước thẳng , làm bài tập đã cho. 3. Tiến trình bài dậy. a. Kiểm tra bài cũ(5/’) Hỏi : Phát biểu đ/n , t/c về đường TB của , hình thang ? Đáp : HS phát biểu ĐVĐ: Vận dụng toàn bộ các kiến thức về đường TB của , hình thang . Hôm nay chúng ta cùng nhau giải một số bài tập b. Dậy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Đọc bài 27 ( SGK - 80 ) * Bài 27 / SGK – 80 (12/) ? Em hãy vẽ hình và ghi GT, KL ? GT tgABCD; EA = ED ; FB = FC ; AK = KC. KL So sánh EK và CD ; KF và AB Chứng minh: ? Muốn so sánh EK và CD ta chứng minh như thế nào ? a. Ta có EK là đường TB của ADC => EK = FK là đường TB của ABC ị FK = AB b. Xét 2 T h ? Ba điểm: E, F, K có thẳng hàng không ? * Nếu E,F,K không thẳng hàng G Gợi ý: Xét hai trường hợp: E,K,F không thẳng hàng E,K,F thẳng hàng Xét DEKF có EF < EK + KF ( Bất đẳng thức tam giác) ịEF < hay EF < (1) ? Nếu E,K,F không thẳng hàng hãy so sánh EF với AB + CD : 2 *Nếu E,K,F thẳng hàng thì EF = EK + KF . EF = (2) Từ (1) và (2) => ? Yêu cầu học sinh làm bài44(SBT-65) * Bài 44/ SBT - 65 (10/) ? Đọc và viết GT và KL? GT DABC ; BM = MC ; OA = ON d qua 0 ; AA'; BB' ; CC' d KL AA' = Chứng minh: G Cho học sinh hoạt động nhóm làm trong 5' Kẻ MM' ^ d tại M ta có BB'C'C Có bm = mc và mm' cc' ị mm' = ( bb' + cc' ) :2 mặt khác : DAOA' = DMOM'( Cạnh huyền - góc nhọn) ? Đại diện nhóm lên trình bày MM' = AA' Vậy : AA' = ( BB' + CC' ): 2 * Bài 28 / SGK – 80 (13/) ? Vẽ hình , viết GT , KL ? GT Ht ABCD (AB//CD) có EA=ED , FB= FC; EFBD = EFAC=;AB=6cm CD =10cm KL a) AK=KC , BI=ID b) Tính : EI, KF , IK Chứng minh : ? Hãy c/m AK=KC , BI=ID ? a .Vì EF là đường TB của ht ABCD nên EF // AB // CD ABC có BF=FC và FK// AB => AK= KC ABD có AE=ED và EI// AB => BI=ID ? Muốn tính : EI, KF, IK ta làm NTN ? Tính EF b . IK= EF – (EI+KF) = 8- (3+3) = 2 (cm) c. Củng cố - Luyện tập (4') ? Treo bảng phụ yêu cầu h

File đính kèm:

  • docGA Hinh8 HKI.doc
Giáo án liên quan