I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS cần nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Hs biết áp dụng các công thức đã học để tính diện tích, giải bài tập.
3. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ, phấn màu.
HS: Thước thẳng, compa, êke, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 14 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :14 Ngaøy soaïn : 13/11/2012
Tieát :27 Ngaøy daïy : 20/11/2012
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS cần nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Hs biết áp dụng các công thức đã học để tính diện tích, giải bài tập.
3. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ, phấn màu.
HS: Thước thẳng, compa, êke, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra: (4’)
? Nêu định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều?
? Lấy các VD về đa giác đều đã học?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm diện tích đa giác (15’)
GV: Giới thiệu khái niệm diện tích đa giác.
? HS quan sát hình, làm ?1 ?
? Diện tích đa giác là gì?
? Diện tích đa giác có thể là số 0 hay số âm không?
GV: Nêu tính chất diện tích đa giác.
HS: Mỗi đa giác có 1 diện tích xác định, diện tích đa giác là 1 số dương.
HS đọc nội dung tính chất.
HS: Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì chưa chắc đã bằng nhau.
KN Diện tích đa giác:
(SGK - 117)
Tính chất diện tích đa giác:
(SGK - 117)
Kí hiệu:
Diện tích đa giác ABCDE được kí hiệu là: SABCDE.
Hoạt động2: Công thức tính diện tích hình chữ nhật (8’)
? Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật đã biết?
- Nêu định lí.
? HS đọc nội dung định lí?
? HS đọc và làm bài tập 6/SGK – 118?
GV ghi tóm tắt trên bảng:
a) a' = 2a ; b' = b
S' = a'b' = 2ab = 2S.
b) a' = 3a ; b' = 3b
S' = a'b' = 3a.3b = 9ab = 9S
c) a' = 4a ;
HS: Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.
HS đọc nội dung định lí.
HS: Tính.
HS trả lời miệng:
a) S = ab S hcn vừa tỉ lệ thuận với chiều dài, vừa tỉ lệ thuận với chiều rộng.
Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi thì S hcn tăng 2 lần.
b) S tăng lên 9 lần
c) S không đổi.
Công thức:
b
a
S = a . b
VD:
+ a = 3cm;
b = 7cm
S = a. b = 21 (cm2)
+ a = 3dm = 30cm
b = 2cm
S = a. b = 60 (cm2)
Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông (10’)
? Từ công thức tính S hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông?
? Hãy tính diện tích hình vuông có cạnh là 3m?
? Cho hình chữ nhật ABCD. Nối AC, hãy tính diện tích tam giác ABC biết AB = a; BC = b.
A
D
C
B
a
b
GV gợi ý: So sánh ABC và CDA, từ đó tính SABC theo S hình chữ nhật ABCD.
? Vậy diện tích tam giác vuông được tính như thế nào?
? HS đọc và làm ?3 ?
HS trả lời câu hỏi.
HS tính.
HS: ABC = CDA (c. g. c)
SABC = SCDA
SABCD = SABC + SCDA
SABCD = 2 SABC
SABC =
HS trả lời miệng.
HS:
SABC = SCDA
(t/c 1 - dt đa giác)
SABCD = SABC + SCDA
(t/c 2 - dt đa giác)
a
S = a2
a
S =
Hoạt động 4: Luyện tập (4’)
? HS hoạt động nhóm làm bài tập sau:
Bài 1: Cho hcn có S là 16cm2 và hai kích thước của hình là x (cm) và y(cm). Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
x
1
3
y
8
4
Trường hợp nào hcn là hình vuông?
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác vuông ở hình bên?
C
3cm
A
4cm
B
? Đại diện nhóm trình bày bài?
HS trả lời miệng.
HS hoạt động nhóm làm bài tập:
Bài 1:
x
1
2
3
4
y
16
8
4
- Trường hợp x = y = 4(cm) thì hình chữ nhật là hình vuông.
Bài 2:
SABC =
Hoạt động 3 :Củng cố:: (2’)
? Diện tích đa giác là gì?
? Nêu tính chất của diện tích đa giác? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác vuông.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Nắm chắc cách tính diện tích đa giác và học thuộc công thức tính diện tích HCN, HV, tam giác vuông.
- Làm bài tập: 6, 7, 8, 9/SGK – 118, 119.
- Tiết sau : Luyện tập.
? Thế nào là đa giác lồi?
? Thế nào là đa giác đều? Kể tên 1 số đa giác đều mà em biết?
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
Tuaàn :14 Ngaøy soaïn : 12/11/2012
Tieát :28 Ngaøy daïy : 23/11/2012
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
2. Kĩ năng : Hs biết áp dụng c.thức để giải bài tập, cắt ghép hình theo yêu cầu.
3. Thái độ : Tích cực học tập, cẩn thận trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, êke, bảng ghép 2 tam giác vuông để tạo thành 1 tam giác cân,
1 hình chữ nhật, 1 hình bình hành.
HS: Thước thẳng, compa, êke, làm bài tập đầy đủ.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra: (3’)
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’)
? Chữa bài tập 7/SGK – 118?
? Nhận xét bài làm?
HS : Chữa bài tập 7/SGK.
HS: Nhận xét bài làm.
Bài 7/SGK – 118:
- Diện tích các cửa là:
1. 1,6 + 1,2 . 2 = 4 (m2)
- Diện tích nền nhà là:
4,2. 5,4 = 22,68 (m2)
- Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà là:
Gian phòng trên không đạt mức chuẩn về ánh sáng.
Hoạt động 2: Luyện tập (28’)
? HS đọc đề bài 9/SGK – 119?
? HS nêu cách tính?
? 1 HS lên bảng trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? HS đọc đề bài 10/SGK – 119?
? Tam giác vuông ABC có độ dài cạnh huyền là a, độ dài hai cạnh góc vuông là b và c. Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông và diện tích của hình vuông dựng trên cạnh huyền?
? Định lí Py- ta- go được áp dụng vào tam giác vuông ABC như thế nào?
? HS đọc đề bài 13/SGK – 119?
? HS vẽ hình?
? Ghi GT và KL?
? HS nêu cách tính?
? Tính SEFBK cần tính tổng diện tích những hình nào?
? Tính SEGDH cần tính tổng diện tích những hình nào?
? So sánh SABC và SADC?
? Tìm những tam giác bằng nhau? Từ đó suy ra diện tích của các cặp tam giác nào bằng nhau?
? 1 HS lên bảng trình bày lời giải?
? Nêu cơ sở để chứng minh bài tập trên?
HS đọc đề bài 9/SGK.
HS nêu cách tính.
1 HS lên bảng trình bày bài.
HS: - Nhận xét bài làm.
- Sử dụng công thức tính siện tích tam giác, diện tích hình vuông.
HS đọc đề bài 10/SGK.
HS:
- Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông là: b2 + c2.
- Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là a2
a2 = b2 + c2
HS:
a2 = b2 + c2
HS đọc đề bài 13/SGK.
HS vẽ hình.
HS: Ghi GT và KL.
HS:
SEFBK = SABC – SAFE – SEKC
SEGDH = SADC - SAHE - SEGC
HS:
1 HS lên bảng trình bày lời giải.
HS: Tính chất 1 và tính chất 2 của diện tích đa giác.
.
Bài 9/SGK – 119:
- Diện tích tam giác ABE là:
- Diện tích hình vuông ABCD là:
AB2 = 122 = 144 (cm2)
- Theo đề bài:
Bài 10/SGK – 119:
A
B
C
a
b
c
- Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông là: b2 + c2.
- Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là a2
- Theo định lí Pi- ta- go ta có:
a2 = b2 + c2
Vậy tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền.
Bài 13/SGK – 119:
A
B
F
K
H
E
C
D
G
GT ABCD là hcn;
FG // AD
HK // AB
KL SEFBK = SEGDH
Chứng minh:
SABC = SADC
(Do )
SAFE = SAHE (T/c dt đa giác)
SEKC = SEGC (T/c dt đa giác)
Mà:
SABC – SAFE – SEKC = SEFBK
SADC – SAHE – SEGC = SEGDH
SEFBK = SEGDH
Hoạt động 3 :Củng cố:: (2’)
? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
? Phát biểu tính chất diện tích đa giác?
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc và vận dụng thành thạo công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác vuông. A
- Làm bài tập: 16, 17, 20/SGK – 127, 128; 9, 10, 14, 15/SBT – 119.
- BT làm thêm:
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông.
Hãy tính SABC sau, biết: B H C
AH = 3cm, BH = 1cm, HC = 3cm
Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
File đính kèm:
- Tuần 14.doc