I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng qua 1 điểm; 2 hình đối xứng qua 1 điểm. Hình có tâm đối xứng.
2. Kĩ năng :
Hs biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước, đường thẳng đối xứng với 1 đường thẳng cho trước qua 1 điểm.
3. Thái độ :
Có t.độ hợp tác trong h.động nhóm, liên hệ thực tế hình có tâm đối xứng.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 7 - Tiết:14 - Bài 8: Đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 7 Ngaøy soaïn : 23/09/2012
Tieát :14 Ngaøy daïy : 05/10/2012
§8 . ĐỐI XỨNG TÂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng qua 1 điểm; 2 hình đối xứng qua 1 điểm. Hình có tâm đối xứng.
2. Kĩ năng :
Hs biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước, đường thẳng đối xứng với 1 đường thẳng cho trước qua 1 điểm.
3. Thái độ :
Có t.độ hợp tác trong h.động nhóm, liên hệ thực tế hình có tâm đối xứng.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông, đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra: (4’)
? Nêu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng?
? Muốn chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta chứng minh điều gì?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua 1 điểm (10’)
? HS đọc và làm ?1 ?
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? HS lên bảng vẽ hình?
GV: Khi O là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta nói:
A đối xứng với A’ qua O
A’ đối xứng với A qua O
A và A’ đối xứng với nhau qua O
? Nếu A O thì điểm A’ ở vị trí nào?
? Điểm đối xứng với điểm O qua O là điểm nào?
? HS đọc nội dung quy ước?
HS: Cho điểm A, O, yêu cầu vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.
HS lên bảng vẽ hình.
HS: Nêu định nghĩa.
HS: A’ O
HS: Điểm O
HS đọc nội dung quy ước.
1. Hai điểm đối xứng qua 1 điểm :
2 điểm A, A’ đối xứng với nhau qua O
* Định nghĩa:
(SGK - 93)
* Quy ước: (SGK - 93)
Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua 1 điểm (10’)
? HS cả lớp làm ?2?
? Em có nhận xét gì về vị trí của điểm C'?
GV: 2 đoạn thẳng AB và A'B' trên hình vẽ là 2 đoạn thẳng đx nhau qua O. Khi ấy, mỗi điểm thuộc đoạn thẳng AB đx với một điểm thuộc đoạn thẳng A'B' qua O và ngược lại. Hai đoạn thẳng AB và A'B' trên hình vẽ là 2 hình đx nhau qua O.
? Vậy thế nào là 2 hình đx nhau qua 1 điểm ?
GV: O gọi là tâm đối xứng của 2 hình.
GV: Dùng bảng phụ - Hình vẽ 77 SGK để giới thiệu: 2 đoạn thẳng, 2 đường thẳng, 2 góc, 2 tam giác đối xứng với nhau qua O.
? Chỉ các hình đối xứng nhau qua điểm O?
? Quan sát hình 78/SGK, có nhận xét gì về 2 hình H và H’ ?
? Nếu quay hình H quanh O một góc 1800 thì sao?
1 HS lên bảng làm ?2:
HS: C’ thuộc đoạn A’B’.
HS: Nêu nội dung định nghĩa.
HS trả lời miệng.
HS: Ta vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm đối xứng với 2 điểm thuộc đường thẳng đã cho qua 1 điểm.
HS: Ta nối 3 điểm đối xứng với 3 đỉnh của tam giác đã cho qua 1 điểm.
HS: Nêu nội dung tính chất.
HS: 2 hình H và H’ đối xứng nhau qua tâm O.
HS: 2 hình trùng khít lên nhau.
AB và A’B’ đối xứng nhau qua O.
O là tâm đối xứng của 2 hình.
* Định nghĩa:
(SGK - 94)
* Tính chất:
(SGK - 94)
Hoạt động 3: Hình có tâm đối xứng (8’)
? HS đọc và làm ?3?
GV: Lấy điểm M thuộc cạnh của hbh.
? Điểm đx qua tâm O với điểm M bất kì thuộc hbh ABCD nằm ở đâu?
GV: Giới thiệu điểm O là tâm đx của hbh ABA’B’.
? Tổng quát, điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H khi nào?
? HS đọc nội dung định lí?
HS đọc và làm ?3:
Hình đx với cạnh AB qua O là A’B’.
Hình đx với AB’ qua O là cạnh BA’.
HS: Điểm M' đx với M qua O cùng thuộc hbh ABA’B’.
HS: Lên vẽ điểm M’ đx với M qua O.
HS: Nêu định nghĩa.
HS: Đọc định lí.
* Định nghĩa:
(SGK - 95)
O là tâm đối xứng của hbh ABA’B’
* Định lí: (SGK - 95)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (10’)
? HS đọc và làm ?4 ?
? HS làm bài tập sau (Bảng phụ):
Tìm các hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
K X H
t/g cân ht cân hbh đ. tròn
HS làm ?4:
Chữ cái in hoa có tâm đối xứng: H, I, M, O, Z
HS:
- Chữ H, X có 1 tâm đối xứng.
- Chữ K không có tâm đối xứng.
- Hình bình hành, đường tròn có 1 tâm đối xứng.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 50, 51, 52, 53/SGK - 95, 96.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
Tuaàn :8 Ngaøy soaïn : 02/10/2012
Tieát :15 Ngaøy daïy : 09/10/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố cho HS về đối xứng tâm, so sánh với p.pháp đối xứng trục.
2. Kĩ năng :
Hs biết vẽ hình đối xứng, chứng minh hình đối xứng.
3. Thái độ :
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ để so sánh đối sứng tâm và đối sứng trục.
HS: Thước thẳng, compa, làm bài tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra : Kiểm tra viết 15 phút ( Giáo viên phát đề )
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Chữa bài tập (5’)
? HS chữa bài tập 52/SGK - 96?
? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS : Chữa bài tập 52/SGK.
HS: Sử dụng tính chất, dấu hiệu nhận biết hbh; 2 điểm đối xứng qua 1 điểm; tiên đề Ơclít.
Bài 52/SGK - 96:
GT hbh ABCD, E đx D qua A
F đx D qua C
KL E đx F qua B
Chứng minh:
- Vì ABCD là hbh (gt)
BC // AD, BC = AD
BC // AE và BC = AE (= AD)
AEBC là hbh BE // AC,BE=AC (1)
Cm tt ta được: BF // AC,BF = AC (2)
- Từ (1), (2) E, B, F thẳng hàng
Có: BE = BF (= AC)
E đối xứng với F qua B.
Hoạt động 2: Luyện tập (15’)
? HS đọc đề bài 54/SGK - 96?
? HS nêu các bước vẽ hình?
? HS ghi GT và KL?
? Để chứng minh C và B đối xứng nhau qua O, ta cần chứng minh điều gì?
GV: Hướng dẫn để HS hoàn thiện sơ đồ phân tích.
? HS trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? Ngoài cách này ra còn có cách chứng minh nào khác không?
? HS đọc đề bài 56/SGK - 96 (Bảng phụ)?
? HS trả lời bài?
? Nhận xét câu trả lời?
? HS thảo luận nhóm làm bài 57/SGK - 96?
? Đại diện nhóm trả lời?
HS đọc đề bài 54/SGK.
HS nêu các bước vẽ hình.
HS ghi GT và KL.
HS lên bảng trình bày bài.
HS: Nhận xét bài làm.
HS: Trình bày cách 2
- HS đọc đề bài 56/SGK.
HS trả lời miệng.
HS: Nhận xét câu trả lời.
HS thảo luận nhóm:
a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng
Bài 54/SGK - 96:
A nằm trong xOy = 900 ,
GT A và B đ. x nhau qua Ox
A và C đ. x nhau qua Oy
KL C và B đ. xứng nhau qua O
Chứng minh:
- Vì C và A đx nhau qua Oy (gt)
Oy là đường tr. trực của CA.
OA = OC
OCA cân tại O.
Mà: OE CA
Ô3 = Ô4
(t/c tam giác cân)
- C/m tương tự, ta được:
OA = OB và Ô2 = Ô1
OC = OB = OA (1)
- Có: Ô3 + Ô2 = 900 (gt)
Ô4 + Ô1 = 900
Ô1 + Ô2 + Ô3 + Ô4 = 1800 (2)
- Từ (1), (2) O là trung điểm của CB.
C và B đối xứng nhau qua O.
Bài 56/SGK - 96:
a/ Đoạn thẳng AB là hình có tâm đối xứng.
b/ Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng.
c/ Biển cấm đi ngược chiều là hình có tâm đối xứng.
d/ Biển chỉ hướng đi vòng tránh chướng ngại vật không có tâm đối xứng.
Hoạt động 3: Củng cố (7’)
? HS lập bảng so sánh 2 phép đối xứng?
Giáo viên treo bảng phụ chuẩn bị sẵn cho học sinh nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học và phân biệt rõ đối xứng trục và đối xứng tâm.
Làm bài tập: 95, 96, 97/SBT - 70, 71; 55/SGK - 96.
Đọc và nghiên cứu trước bài : “ Hình chữ nhật “.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
Tuaàn :8 Ngaøy soaïn : 02/10/2012
Tieát :16 Ngaøy daïy : 09/10/2012
§9 . HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS hiểu định nghia, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
2. Kĩ năng:
Hs biết vận dụng để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính toán.
3. Thái độ:
Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc khi h.tập bộ môn, trình bày chứng minh.
Tư duy: Rèn tư duy lôgic, sáng tạo cho HS
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, compa, êke, đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra: (Không )
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa (12’)
GV: Trong các tiết học trước, ta đã học về HT, HTC, HBH, đó là các tứ giác đặc biệt. Ngay ở Tiểu học, các em đã biết về hình chữ nhật.
? Lấy VD thực tế về hình chữ nhật?
? Hình chữ nhật là 1 tứ giác có đặc điểm gì về góc?
? HS đọc định nghĩa?
GV: Vẽ hình chữ nhật ABCD.
? ABCD là hình chữ nhật khi nào?
? Hình chữ nhật có phải là hình bình hành không? Có phải là hình thang cân không?
HS: Khung cửa sổ hình chữ nhật, quyển vở, quyển sách,
HS: Là tứ giác có 4 góc vuông.
HS đọc định nghĩa.
HS:
Khi  =
HS: - Hình chữ nhật là hình bình hành vì có các góc đối bằng nhau:
Hình chữ nhật là hình thang cân vì có: 2 cạnh đối AB // DC ( AD), 2 góc kề đáy
.
* Định nghĩa:
(SGK - 97)
A B
D C
ABCD là hình chữ nhật
- Hình chữ nhật cũng là 1 hình bình hành, 1 hình thang cân.
Hoạt động 2: Tính chất (13’)
GV: Hình chữ nhật là hình bình hành, hình thang cân. Vậy hình chữ nhật có những tính chất gì?
GV: Trong hình chữ nhật, 2 đường chéo:
- Bằng nhau. (hình thang cân)
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. (hình bình hành)
? HS ghi tính chất về đường chéo dưới dạng GT, KL?
HS: Hình chữ nhật có đầy đủ các tính chất của hình thang cân, hình bình hành.
(HS nêu đủ các tính chất).
nên: Hai đường chéo bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
HS: Trả lời miệng.
* Tính chất:
- HCN có tất cả các tính chất của hbh và của hình thang cân.
- Trong hcn 2 đường chéo:
+ Bằng nhau.
+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
hcn ABCD có:
AC BD tại O
OA = OB = OC = OD
O
A B
D C
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (18’)
? Để nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật, ta cần chứng minh điều gì?
? Hình thang cân thêm điều kiện gì sẽ là hình chữ nhật? Vì sao?
? Hình bình hành cần thêm điều kiện gì sẽ trở thành hình chữ nhật? Vì sao?
? Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?
? HS đọc SGK phần c/m dấu hiệu nhận biết 4 và nêu hướng chứng minh?
? HS đọc và làm ?2 ?
GV: Vẽ sẵn hình chữ nhật ABCD.
? HS lên bảng kiểm tra?
? HS làm bài tập sau: Câu nào đúng, câu nào sai?
? Nhắc lại định nghĩa và tính chất của hình chữ nhật?
? Để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật ta dựa vào các dấu hiệu nào?
HS: Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
HS: Trả lời và giải thích rõ vì sao.
a/ Sai
b/ Đúng
c/ Đúng
d/ Sai
e/ Đúng
* Dấu hiệu nhận biết:
(SGK - 97)
CM dấu hiệu nhận biết 4
(SGK - 98)
?2
O
A B
D C
a/ Tứ giác có 2 góc vuông là hình chữ nhật. (Sai)
b/ Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật. (Đúng)
c/ Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật. (Đúng)
d/ Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
(Sai)
e/ Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hcn.( Đúng)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học thuộc định nghĩa, tính chất, và DHNB của hình chữ nhật.
Làm bài tập: 58 đến 62/SGK - 99;
Giờ sau học tiếp bài “ Hình chữ nhật “.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
File đính kèm:
- Tuần 7s.doc