Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 9 - Tiết 17: Hình chữ nhật

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức : HS hiểu định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật .

 Biết áp dụng vào tam giác vuông .

 2. Kĩ năng : Hs biết vận dụng để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính toán .

 Rèn tư duy lôgic, sáng tạo cho HS

 3. Thái độ : Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc khi h.tập bộ môn, trình bày chứng minh

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 9 - Tiết 17: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :9 Ngaøy soaïn : 10/10/2012 Tieát :17 Ngaøy daïy : 16/10/2012 HÌNH CHỮ NHẬT ( tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS hiểu định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật . Biết áp dụng vào tam giác vuông . 2. Kĩ năng : Hs biết vận dụng để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính toán . Rèn tư duy lôgic, sáng tạo cho HS 3. Thái độ : Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc khi h.tập bộ môn, trình bày chứng minh. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ. HS: Thước thẳng, compa, êke, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: (5’ ) Nêu định nghĩa, tính chất của HCN và hoàn thiện nội dung sau: Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 1/ Tứ giác có … là HCN 2/ Hình thang cân có … là HCN. 3/ … có một góc vuông là HCN. 4/ Hình bình hành có … bằng nhau là hình chữ nhật. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Áp dụng vào tam giác vuông (23’) ? HS hoạt động nhóm làm ?3, ?4? - Nhóm 1, 3, 5 làm ?3. / M / A C B D D - Nhóm 2, 4, 6 làm ?4. M A C B D D ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Qua 2 bài tập trên, hãy rút ra định lí? ? 2 định lí trên có quan hệ như thế nào với nhau? ? HS làm bài tập áp dụng: B M A C AB = 7, AC = 24. Tính AM? GV: Chốt lại 2 định lí: - Hai định lí trên là đảo của nhau. - Có thêm 1 cách c/m tam giác vuông. HS hoạt động nhóm: ?3: a/ - Có: AD BC tại M. MA = MD, MB = MC (gt) ABCD là hbh - Có:  = 900 (gt) ABCD là hình bình hành (dấu hiệu 3). b/ ABCD là hình chữ nhật nên AD = BC. AM = AD = BC c/ Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. ?4: a/ - Có: AD BC tại M. MA = MD = MB = MC(gt) ABCD là hbh và AD = BC ABCD là hình chữ nhật (dấu hiệu 4). b/ ABCD là hcn  = 900 ABC vuông. c/ Nếu 1 tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. HS trả lời miệng. HS: 2 định lí thuận và đảo của nhau. HS: Lên bảng làm bài Có ABC:  = 900 BC2 = 242 + 72 = 625 BC = 25 (cm) AM = BC = 12, 5 (cm) * Định lí: (SGK - 99) Hoạt động 2: Luyện tập (20’) GV yêu cầu hs Làm bài tập 61/SGK – 99. ? Đọc đầu bài? ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? ? Để c/m AHEC là hcn ta sử dụng kiến thức nào? ? Ngoài cách làm trên còn có cách nào khác không? ? Hãy xác định tâm đối xứng, trục đối xứng của HCN? Vì sao? GV: - Giới thiệu bảng phụ và giải thích lại. O A d1 B d2 D C C - Đó là nội dung bài 59/SGK. GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài. - HS : đọc và phân tích đầu bài. - HS: Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật (dấu hiệu 3). - HS: Nêu cách c/m có sử dụng dấu hiệu 4. HS: Trả lời miệng. Bài 61/SGK - 99: A E I B C H ABC, AH BC GT IA = IC (I AC) E đối xứng với H qua I KL AHCE là hình gì?Vì sao Chứng minh: - Ta có: AI = IC (gt) HI = IE (vì E đx với H qua I) Mà AC HE tại I AHEC là hbh - Có: = 900 (vì AH BC) AHEC là hình chữ nhật. Bài 59/SGK - 99: Hoạt động 3: Củng cố: (2’) ? Phát biểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết HCN. ? Áp dụng vào tam giác vuông ta có định lí được phát biểu ntn? Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : (1’) Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết HCN, định lí. Làm bài tập: 62 đến 66/SGK – 99,100; Đọc và chuẩn bị trước bài: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4--------------- Tuaàn : 9 Ngaøy soaïn : 10/10/2012 Tieát :18 Ngaøy daïy : 19/10/2012 §10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS nhận biết khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước. Kĩ năng: Hs biết cách xác định khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, bước đầu biết chứng minh 1 điểm nằm trên 1 đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc khi học bộ môn. Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ, phấn màu. HS: Thước thẳng, compa, êke, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: (5’ ) Nêu định nghĩa, tính chất của HCN và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song (12’) ? HS đọc ?1 ? ? Bài toán cho biết yếu tố nào? Yêu cầu gì? GV: Vẽ hình theo các nội dung HS trả lời. ? Tứ giác ABKH là hình gì? ? Tính độ dài BK theo h ? GV: - AH b tại H và AH = h A cách b một khoảng bằng h. - BK b tại K và BK = h B cách b 1 khoảng bằng h. ? Mọi điểm thuộc đường thẳng a có chung tính chất gì? GV: - Có a // b, AH b AH a. Vậy mọi điểm thuộc đường thẳng b cũng cách a một khoảng bằng h. - Ta nói h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. ? Thế nào là khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song? GV: Nhấn mạnh nội dung định nghĩa. ? Cho hình vẽ, hãy xác định khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song d1 và d2? ? Muốn xác định khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, ta làm như thế nào? HS đọc ?1. HS: - Cho a // b: A, B a; AH b, BK b, AH = h - Tính BK theo h ? HS: Tứ giác ABKH có: a // b (A, B a, H, K b) AB // HK AH // BK (AH b, BK b) ABKH là hbh BK = AH = h. HS: Mọi điểm thuộc a đều cách b một khoảng bằng h. HS: Nêu nội dung định nghĩa. HS: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song d1 và d2 là độ dài đoạn MM’, vì MM’ d2. HS: Lấy 1 điểm bất kì trên một đường thẳng rồi kẻ đoạn thẳng vuông góc xuống đường thẳng còn lại. a A B h h b H K h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. * Định nghĩa: (SGK - 101) Hoạt động 2: Tính chất của các điểm các đều một đường thẳng cho trước (15’) ? HS đọc ?2 ? ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? GV: Vẽ hình theo các nội dung HS trả lời (a và a’ vẽ bằng phấn màu). GV: Nối AM. ? Tứ giác AMKH là hình gì? Tại sao? GV: Ghi tóm tắt phần chứng minh bên bảng nháp. ? Tại sao M a? ? Hãy chứng minh M’ a’? ? Qua bài tập trên, điểm A, M cách đường thẳng b một khoảng bằng h, nằm ở đâu? ? Điểm A’, M’ cũng cách đường thẳng b một khoảng bằng h, nằm ở đâu? ? Các điểm cách đường thẳng b cho trước một khoảng bằng h có tính chất gì? GV: - Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h: + Nằm trên 2 đường thẳng song song. + Hai đường thẳng đó cách b một khoảng bằng h. - Hai đường thẳng đó nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng b. ? HS đọc ?3 (bảng phụ)? ? Đỉnh A có tính chất gì? ? Đỉnh A của các tam giác đó nằm trên đường nào? ? HS lên vẽ 2 đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng 2 cm. GV: - Chỉ vào hình 94/SGK và giới thiệu nội dung nhận xét. ? HS đọc nội dung nhận xét? ? Cho đường thẳng d, tập hợp các điểm E cách d một khoảng bằng 3 cm nằm trên đường nào? 1 HS đọc ?2. HS: Trả lời miệng. Tứ giác AMKH là hcn vì: AH // KM (AHb, KMb) AH = KM (= h) AMKH là hbh Có: = 900 (Vì AHb) AMKH là hcn. HS: Vì AMKH là hcn AM // b Mà: a // b (A a) AM a M a (Tiên đề Ơclít) HS: Chứng minh tương tự như trên. HS: A, M nằm trên đường thẳng a // b, a cách b một khoảng bằng h. HS: A’, M’ nằm trên đường thẳng a’ // b, a’ cách b một khoảng bằng h. HS: Nêu tính chất. HS đọc và làm ?3: - Đỉnh A có tính chất cách đều đường thẳng BC cố định 1 khoảng không đổi bằng 2 cm. - Đỉnh A nằm trên 2 đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng 2 cm. HS lên vẽ hình: HS đọc nội dung nhận xét. HS: Tập hợp các điểm E cách d một khoảng bằng 3 cm nằm trên hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng 3 cm. (I) a A M h h b H’ K’ H K h h a’ A’ M’ (II) * Tính chất: (SGK - 101) A A’ d1 2 2 H’’ B H 2 C H’ d2 A’’ * Nhận xét: (SGK - 101) Hoạt động 3: Củng cố: (2’) ? Thế nào là khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song? Muốn xác định khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, ta làm như thế nào? ? Các điểm cách đường thẳng b cho trước một khoảng bằng h có tính chất gì? Phát biểu định lí về đường thẳn song song cách đều. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : (1’) Học thuộc định nghĩa ( SKG/ 101 ), tính chất ( SGK/ 101 ), định lí ( SGK/ 102 ). Làm bài tập: 67, 68, 69/SGK - 102, 103; 126, 128/SBT - 74. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 9.doc
Giáo án liên quan