Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 23 - Tiết 39: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.

2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.

3. Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ.

4. Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.

II/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, compa, êke.

 HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 23 - Tiết 39: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :23 Ngaøy soaïn : 17/01/2013 Tieát :39 Ngaøy daïy : 22/01/2013 LuyÖn tËp I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét. 2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song. 3. Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ. 4. Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa, êke. HS: Compa, thước, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: (6’): ? HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ): 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập (36’) ? HS thảo luận theo nhóm nhỏ, làm ?3 ? ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? GV: Đưa hình vẽ 14b lên bảng phụ. ? 1 HS lên bảng làm bài tập? ? Nhận xét bài làm? ? HS đọc đề bài 10/SGK – 63? GV: Vẽ hình. ? HS ghi GT và KL? ? Muèn chøng minh ta lµm nh­ thÕ nµo. ? BiÕt SABC= 67,5 cm2 vµ AH/= AH muèn tÝnh ta lµm nh­ thÕ nµo. ? H·y t×m tØ sè diÖn tÝch cña hai tam gi¸c -Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh tù tr×nh bµy lêi gi¶i ? NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. - gi¸o viªn kÕt hîp ®¸nh gi¸ bæ xung. - Gi¸o viªn chèt c¸ch gi¶i, kiÕn thøc vËn dông. HS thảo luận theo nhóm nhỏ, làm ?3: a/ Có: DE // BC (HQ ĐL Talet) b/ Có: MN // PQ (HQ ĐL Talet) c/ Có: AB EF, CD EF CD // AB -Häc sinh ®äc bµi to¸n. - Ph©n tÝch bµi to¸n. - Ho¹t ®éng c¸ nh©n theo sù h­íng dÉn cña gi¸o viªn lµm bµi vµo vë. - Häc sinh tr¶ lêi. - Häc sinh tr¶ lêi. =>HS: Nêu cách tính SAB'C' - Cách 1: Tính trực tiếp theo công thức diện tích. - Cách 2: Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác. - Mét häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i, häc sinh kh¸c lµm bµi vµo vë. - NhËn xÐt bµi b¹n, thèng nhÊt kÕt qu¶ Bài 7/SGK – 62: A' B' O 6 3 4,2 y x B A - Có: A'B' //AB (vì cùng vuông góc với AA') (HQ đl Talet) - Có A'B'O vuông tại A' nên: OB'2 = OA'2 + A'B'2 = 4,22 + 32 = 26,64 OB' = 5,16 - Mà A'B' // AB =10,32 Bài 10/SGK – 63: A d C’' B’' H’' C B H GT , d // BC dAB tại B', d AC tại C' d AH tại H', AH' = SABC = 67,5cm2 KL a) b) SAB'C' =? Chứng minh: a/ - Có d // BC; B’, C’, H’ d; H BC (gt). - Xét AHC có H’C’ // HC (ĐL Ta Lét) - Xét ABC có B’C’ // BC (HQ đl Talet) - Từ (1) và (2) b/ Có: AH' = BC' = Hoạt động 2: Củng cố: (2’) ? Ph¸t biÓu ®Þnh lý ta lÐt. ? Ph¸t biÓu ®Þnh lý ®¶o vµ hÖ qu¶ cña ®Þnh lý ta lÐt . Hoạt động 5: H­íng dÉn vÒ nhµ :(1') - Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả. - Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64. - Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác” Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4--------------- Tuaàn :23 Ngaøy soaïn : 17/01/2013 Tieát :40 Ngaøy daïy : 25/01/2013 §3 . TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. 2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng tính chất để tính độ dài đoạn thẳng 3. Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ. 4. Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa, êke HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: (7’): Hs+ Hs21:làm bài tập:8absgk 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí (33’) ? HS đọc và làm? D 6 B C 3 A ? Từ ?1, rút ra nhận xét gì? GV: Kết quả trên đúng với tất cả các tam giác. ? HS đọc nội dung định lí? GV: Để khẳng định kết quả trên có đúng với mọi tam giác, chúng ta cùng c/m định lí. ? HS vẽ hình, ghi GT và KL? ? Muốn chứng minh (*) ta phải có điều kiện gì? (dựa vào BT kiểm tra bài cũ) ? HS lên bảng trình bày bài chứng minh? GV: Nhấn mạnh nội dung định lí, hướng dẫn HS cách lập tỉ lệ thức. GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 HS lần lượt lên bảng làm bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? ? Để tìm x trong hình 23b (Bảng phụ), ta phải biết được độ dài đoạn nào? ? HS hoạt động nhóm trình bày ? ? Đại diện nhóm trình bày bài? GV: Khi AD là phân giác góc ngoài thì định lý còn đúng không? C D E B 1 A 2 1 1 HS lên bảng vẽ hình, đo và so sánh: DC = 2BD HS nêu nhận xét. HS đọc nội dung định lí. HS vẽ hình vào vở. HS đọc GT và KL. HS: - Kẻ BE // AC , BE = AB BE //AC ABE cân tại B , BE //AC AD là p/giác 1 HS lên bảng trình bày bài. HS 1: Làm câu a. - Vì AD là p/giác (T/c tia phân giác) HS 2: Làm câu b. - Khi y = 5 HS: Để tính x thì ta phải tìm HF. HS hoạt động nhóm: - Vì DH là tia phân giác nên: x = EH + FH = 5,1 + 3 = 8,1 * Định lí: (SGK – 65) GT ABC: AD là p/giác DBC KL Chứng minh: - Vẽ BE //AC cắt AD tại E Ta có: (so le trong) Mà (Vì AD là phân giác ) ABE cân tại B AB = BE (1) - Theo hệ quả Ta lét ta có: (2) - Từ (1), (2) . Hoạt động 2: Củng cố: (2’) ? Qua bài học hôm nay chung ta cần nắm được những kiến thức nào? ? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác? Hoạt động 5: H­íng dÉn vÒ nhµ :(1') - Học thuộc định lí, vẽ hình ghi gt – kl của định lí. - Làm bài tập: 15, 16, 17 / SGK – 67, 68 Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 23.doc