I - Mục tiêu :
- Nắm được định nghĩa hình thang.hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , là hình thang vuông .
- Biết vẽ hình thang , hình thang vuông , biết cách tính số đo các góc của hình thang,
hình thang vuông
II - Chuẩn bị :
- Tranh vẽ các hình ở ?1 , ?2 , bài tập 7
- Một hình thang rời
II -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy
93 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2006- 2007, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:9/ 9/ 06
Giảng:11/ 9/ 06
Tuần:2 Tiết:2
HÌNH THANG
I - Mục tiêu :
- Nắm được định nghĩa hình thang.hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , là hình thang vuông .
- Biết vẽ hình thang , hình thang vuông , biết cách tính số đo các góc của hình thang,
hình thang vuông
II - Chuẩn bị :
- Tranh vẽ các hình ở ?1 , ?2 , bài tập 7
- Một hình thang rời
II -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu định nghĩa tứ giác , định lí ?
GV? Làm bài tập 3
GV! Dùng định lí đảo đttrực
GV! Xét hai tam giác
HS: Theo sgk
HS:
a/
AB = AD đttrực của BD
CB = CD đttrực của BD
AC là đttrực của BD
b/
Hoạt động 2: Định nghĩa
GV? Ở hình 13 tứ giác ABCD có
GV? Ở vị trí gì
GV? Vị trí của hai cạnh AB và CD
GV! Tứ giác ABCD như trên gọi là hình thang
GV? Nêu định nghĩa?
GV? Khi AB//CD ?
GV? Nếu ABCD là hình thang ?
GV? 2 cạnh AB và CD gọi là gì ?
GV? Tên gọi của hai cạnh còn lại ?
GV? AH CD thì AH gọi là gì ?
GV? Làm ?1 chú í cặp góc so le , đồng vị . . .
GV? Làm ?2 ; Nối B và D xét hai tam giác
A B A B
D C D C
GV? Nêu nhận xét ?
HS: 1800
Trong cùng phía
AB // CD
HS: Theo sgk
HS: ABCD là hình thang
HS: AB//CD
HS: AB và CD là hai đáy
HS: AD và BC là hai cạnh bên
HS: AH gọi là đường cao
HS: Vì mà ở vị trí so le trong
ABCD là hình thang
HS: Hai góc kề một cạnh bên của hình
thang bù nhau
HS: a/
AB = CD ; AD = BC
b/
AD = BC và mà ở vị
Trí so le trong AD//BC
HS: Theo sgk
Hoạt động 3: Hình thang vuông
GV? Ở hình thang bên có gì đặt biệt?
GV? Tên gọi ?
GV? Nêu định nghĩa ?
GV? AD cnf gọi là gì ?
HS: Â= 900
HS: là hthang vuông
HS: Theo sgk
HS: AD còn là đường cao
Cũng cố : Nhắc định nghĩa , các tính chất của hình thang , hình thang vuông
Bài tập ở lớp 7 , Bài tập về nhà 8,9
Soạn:12/ 9/ 06
Giảng:14/ 9/ 06
Tuần:2 Tiết:3
HÌNH THANG CÂN
I- Mục tiêu:
- Cho học sinh nắm được định nghĩa và các tính chất của hình thang cân
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang cân
- Biết vận dụng vào giải các bài tập sgk
II- Chuẩn bị:
- Tranh vẽ hình 24 ; hình 30
- Một hình thang cân rời
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu định nghĩa hình thang , hình thang vuông?
GV: Nêu nhận xét?
GV? Làm bài tập 9
GV! Cần chứng minh AD // BC
HS: Theo sgk
HS: AB = BC (gt)
cân ở B
AD // BC ABCD là hình thang
Hoạt động 2: định nghĩa
GV: Trả lời ?1
GV? Tên gọi?
GV? Nêu định nghĩa ?
GV? Để ABCD là hình thang cân cần có mấy điều kiện ?
GV? Nếu ABCD là hình thang cân rồi ?
GV? Làm ?2 . Dựa vào cặp góc so le , đồng vị,
Trong cùng phỉa để xác định
HS: Có hai góc kề một đáy bằng nhau
HS: Là hình thang cân A B
HS: Theo sgk
HS: 2 đk AB // CD C D
(hoặc )
HS: Có được hai điều kiện trên
HS:
Hình a
ABCD là hình thang cân
Hình b
mà ở vị trí trong cùng phía
KI // MN
mà (cùng bằng I)
KMNI là hình thang cân
Hình c
PQ // TS (cùng PT)
PQST là hình thang cân
Hoạt động 3: Tính chất
GV? Dựa vào hình vẽ 30 so sánh AD và BC?
GV? Nêu định lí 1?
GV? Nêu gt , kl
GV? DOC là gì ? vì sao ? ?
GV!OAB là gì ? Vì sao ? ?
GV? Lấy (1) _ (2) vế theo vế ?
GV? Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau có là hình thang cân không ? vì sao?
GV? Dựa vào hình vẽ dự đoán độ dài 2 đường chéo AC và BD
GV? Nêu định lí 2?
HS: AD = BC
HS: Theo sgk
gt ABCD là htcân
kl AD = BC
a/ AD cắt B ở O
ta có
DOC cân ở O
OD = OC (1)
mà Â1 + Â2 = 1800
Do Â1 = (tchtc)
OAB cân ở O
OA = OC (2)
lấy (1) _ (2) vế theo vế AD = BC
b/ Nếu AD // BC AD = BC
HS: Không vì có thể 2 góc ở một đáy không bằng nhau
HS: AC = BD
HS: Theo sgk
ACD và BDC
AD = BC
DC chung
ADC = BCD
AC = BD
Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết
GV? Làm ?3
GV? Nêu định lí 3?
GV? Nêu dấu hiệu nhận biết htcân?
HS: - Dựng cung tròn (D) bán kính đủ lớn
cắt m tạiB
- Dựng cung tròn (C ) cùng bán kính cắt
m tại A
- Ta có
- Vậy ABCD là hình thang cân
HS: Theo sgk
HS: Theo sgk
Dặn Dò: Nhắc định nghĩa , định lí
BT ở lớp 11
BTVN 12 , 13 , 16 , 17
Soạn:15/ 9/ 06
Giảng:17/ 9/ 06
Tuần:3 tiết:4
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Học sinh đươc củng cố kiến thức lý thuyết về định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết
hình thang cân
- Biết vận dụng kiến thức lý thuyết vào việc giải các bài tập sgk
II- Chuẩn bị:
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv? Nêu định nghĩa và các tính chất của hình thang cân ?
GV? Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân?
GV? Làm bài tập 13
GV! Cần chứng minh để OD = OC
Nhờ xét hai tam giác
HS: Theo sgk
HS:
ADC và BCD có
AD = BC
DC chung
ADC = BCD
OCD cân tại O
OD = OC
mà BD = AC
BD - OD = AC – OC
OB = OA
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 17
GV? Làm bài tập 18
GV! Câua dựa vào nhận xét hình thang
GV! Câu b xét hai tam giác để cm 2 góc ở đáy bằng nhau
HS:
Gọi E là gđ AC và BD
ta có (gt)
EDC cân ở E
ED = EC (1)
mà
EBA cân ở E
EB = EC (2)
(1) + (2) DB = AC
ABCD là htcân
HS:
a/ AB // CE
ABCE là hthang
kẻ BE // AC
BE = AC
mà BD = AC
BE = BD
BED cân
b/ Có AC = BD
CD cạnh chung
(Cùng = Ê)
ACD = BDC
ABCD là htcân
Dặn dò: Nhắc các tínhchất , dấu hiệu
Xem bài mới
Soạn:
Giảng:
Tuần tiết
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I- Mục tiêu:
- Cho hs nắm được định nghĩa , các định lí
- Biết cách chứng minh 2 dường thẳng song song , trung điểm của đoạn thẳng
- Vận dụng vào giải các bài tập sgk
II- Chuẩn bị:
- Tranh vẽ hình ?2
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Đường trung bình của tam giác
GV? Vị trí của điểm E trên cạnh AC
GV? Nêu định lí 1 ?
GV? Tạo một = ADE bằng cách nào ?
GV? So sánh  và Ê1
GV? BDEF hình gì ? vì sao ?
GV? So sánh EF và BD
AD và BD
GV? So sánh ADE và EFC ? ?
GV! Mô tả hs nêu định nghĩa đtb của ?
HS: E là trung điểm của AC
HS: Theo sgk
HS: Qua E kẻ đường thẳng // AB cắt BC ở F
HS: ta có Â = Ê1 (đồng vị) (1)
(cùng = ) (2)
HS: do DE // BF (gt)
BDEF là hình thang
mà EF // BD
EF = BD
mà AD = BD
DA = EF (3)
(1)(2) (3)
ADE = EFC
EA = EC
HS: Theo sgk
Hoạt động 2: Tính chất của đường trung bình
GV? Làm ?2
GV? GE là đường gì của ABC
GV? Nêu định lí 2 ?
GV! Trên tia đối của tia ED chọn điểm F sao cho EF = ED
GV? Cminh ADE = CFE
GV? Làm ?3
HS:
HS: DE là đtbình của ABC
HS: Theo sgk
HS: EF = ED
EC = EA
Ê2 = Ê1 (đ đ)
ADE = CFE
mà ở vị trí so le trong
AB // EF DFCB là hình thang
mà FC = AD
DB = AD
FC = BD
DF = BC
HS: BC = 100m
Dặn dò: Bài tập lớp 20 , Học thuộc đ/n,định lí
BTVN 22 Xem bài mới
Soạn:24/ 9/ 06
Giảng:26/ 9/ 06
Tuần:4 tiết 6
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I- Mục tiêu:
- Cho hs nắm được định nghĩa , các định lí
- Biết cách chứng minh 2 dường thẳng song song , trung điểm của đoạn thẳng
- Vận dụng vào giải các bài tập sgk
II- Chuẩn bị:
- Tranh vẽ hình ?4 và ?5
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác?
GV? Nêu định lí 1, định lí 2 ?
GV? Làm bài tập 22
GV! Chứng minh DI // EM trước
HS: theo sgk
HS: DBC có
ED = EB (gt)
MB = MC (gt)
EM là đtb DBC
EM // DC
AEM có
DA = DE (gt)
DI // EM (cmt)
IA = IM
Hoạt động 2: Đường trung bình của hình thang
GV? Làm ?4
GV? Nêu định lí 3 ?
GV? Nêu định nghĩa ?
GV! Mô tả , học sinh nêu định lí 4 ?
GV! Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AF và DC ta chứng minh ABF = KCF
GV? So sánh AF và KF ; AB và CK
GV? EF là đường gì của ADK ? Vì sao ?
GV? So sánh EF và DK ? ?
GV? Làm ?5
HS: I là trung điểm của AC
F là trung điểm của BC
HS: theo sgk
HS: ADC có
EA = ED
EI // DC
IA = IC
ABC có
IA = IC
IF // AB
FB = FC
HS: Theo sgk
HS: Theo sgk
HS:
BF = CF (gt)
(đ đ)
ABF = KCF
HS: AF = KF ; AB = CK
HS: EA = ED
AF = KF
EF là đtb ADK
EF =
HS:
x + 24 = 64
x = 60
Dặn dò: Nhắc các tính chất , định nghĩa
BT ở lớp 26 (hoạt động nhóm)
BTVN 23 , 25 , 27
Soạn:1/ 10/ 06
Giảng:3/ 10/ 06
Tuần:5 tiết 7
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Cũng cố kiến thức bài học trước
- Vận dụng thành thạo các tính chất vào giải bài tập
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh
II- Chuẩn bị:
- Tranh vẽ hình bài tập 23
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu định nghĩa đtbình hình thang ?
GV? Nêu định lí 3 , định lí 4 ?
GV? Làm bài tập 23
HS: theo sgk
HS: IM = IN
IK // MP // NQ (cùng PQ)
KP = KQ
x = 5 dm
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 25 ?
GV! Chứng minh EK // CD ; FK // CD nhờ đường trung bình tam giác
GV! Nhờ tiên đề ơclíc để kết luận
GV? Làm bài tập 28
GV! Chứng minh EF là đtb hthang ABCD
GV! Dùng định lí 1 choBDC tìm IB , ID
GV! Dùng định lí 1 choADC tìm KA , KC
GV chứng minh EI là đtb ABD tìm EI = ?
HS:
ADC có
EA = ED (gt)
KA = Kc (gt)
EK là đtb ADC
EK // CD (1)
cmtt FK // AB
Do CD // AB
FK // CD (2)
từ (1) và (2) E , K , F thẳng hàng
HS:
a/ EA = ED (gt)
FB = FC (gt)
EF là đtb hthang ABCD
EF // AB // CD
BDC có
FB = FC (gt)
FI // CD
IB = ID
ADC có
EA = ED (gt)
EK // CD
KA = KC
b/ ABD có
EA = ED (gt)
IB = ID (cmt)
EI là đtb ABD
EI
cmtt
mà
và KI = EF – (EI + KF) = 8 – 6 = 2 cm
Dặn dò: Nhắc các tính chất , định nghĩa
Xem bài mới
Soạn:4/ 10/ 06
Giảng:6/ 10/ 06
Tuần:5 tiết 8
DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COM PA
I- Mục tiêu:
- Cho học sinh nắm được các bươcù giải bài toán dựng hình
- Biết cách dựng một hình thang , hình thang cân
- Vận dụng vào giải các bài tập sgk
II- Chuẩn bị:
- Thước thẳng , thước đo độ , com pa
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Bài toán dựng hình
GV? Các bài toán vẽ hình mà chỉ dùng 2 dụng cụ thước và com pa gọi là gì ?
GV? Dùng thước thẳng ta vẽ được các hình gì?
GV? Dùng com pa ta vẽ được các hình gì?
H: Gọi là bài toán dựng hình
HS:Vẽ 1 đường thẳng khi biết 2 điểm
Vẽ 1 đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút
Vẽ 1 tia khi biết gốc và 1 điểm
HS:Vẽ 1 đường tròn khi biết tâm và bán kính
Hoạt động 2: Các bài toán dựng hình đã biết
GV? Nêu các bài toán dựng hình học ở lớp 7 ?
HS: theo sgk
Hoạt động 3: Dựng hình thang
GV! Để dựng được hình thang ta cần qui về dựng tam giác
GV? Đọc bài toán , vẽ hình ra nháp?
GV? Tìm xem có nào đủ đk dựng được
GV? Điểm B phải thoả mãn điều kiện nào ?
GV? Dựng bộ phận nào trước? Hs dựng và thuyết minh, dụng cụ ?
GV? Cách dựng điểm B
GV? Dựa vào cách dựng chứng minh ABCD
là hình thang , xem hình thang ABCD có đủ điều kiện chưa ?
GV? ADC có dựng được không ?
GV? Ta luôn dựng được mấy điểm B ?
GV? Ta dựng được mấy hình thang ?
HS: theo sgk
a/ Phân tích :
Giả sử đã dựng được hình thang ABCD
thoả mãn yêu cầu bài toán
HS: ADC biết 2 cạnh và 1 góc xen giữa
luôn dựng được
HS: Điểm B nằm trên đường thẳng đi qua A
song với DC và cách A một khoảng 3 cm
b/ Cách dựng:
HS: Dựng ADC có ; DC = 4 cm ;
AD = 2 cm
HS: Dựng tia Ax // DC
Dựng B Ax sao cho AB = 3 cm
HS: Nối B và C ta được ABCD là tứ giác
cần dựng
c/ Chứng minh:
HS: AB // CD (theo cách dựng)
ABCD là hình thang
HS: có ; CD = 4 cm ; AD = 2 cm ;
AB = 3 cm
d/ Biện luận:
HS: ADC luôn dựng được
HS: 1 điểm B
HS: Ta luôn dựng được 1 hình thang thoả mãn
Yêu cầu bài toán
Dặn dò: Nhắc các bước dựng hình
BT ở lớp 30
BTVN 31 , 33
Soạn:8/ 10/ 06
Giảng:10/ 10/ 06
Tuần:6 tiết 9
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Nắm được các bước giải , cách dùng thước , com pa , thước đo độư
- Rèn luyện kĩ năng phân tích để tìm ra cách dựng hình
II- Chuẩn bị:
- Thước thẳng , thước đo độ , com pa
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu các bước để giải một bài toán dựng hình ?
GV? Làm bài tập 31
GV? Có nào đủ đk dựng trước ?
GV? Vị trí của điểm B ?
GV? Dựng bộ phận nào trước ?
GV? Chỉ ra cách dựng điểm B ?
GV? Chứng minh ABCD là hình thang , xem có đủ yêu cầu bài toán không ?
GV? Dựng được mấy hình thang ?
HS: theo sgk
HS:
a/ Phân tích :
- Giả sử đã dựng được hình thang ABCD
thoả mãn yêu cầu bài toán
- ADC biết độ dài 3 cạnh luôn dựng được
- Điểm B nằm trên đường thẳng đi qua A
song với DC và cách A một khoảng 2 cm
b/ Cách dựng:
- Dựng ADC : AD = 2cm ; AC = DC = 4cm
- Dựng tia Ax // DC
- Dựng cung tròn (A ; 2cm) cắt Ax ở B
- Nối B và C ta được ABCD là tứ giác cần
dựng
c/ Chứng minh:
AB // CD (theo cách dựng)
ABCD là hình thang
AB = AD = 2cm , AC = DC = 4cm
d/ Biện luận:
Ta luôn dựng được 1 hình thang thoả mãn
yêu cầu bài toán
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 33
GV? Có nào dựng được trước ?
GV? Vị trí của điểm B ?
GV? Dựng bộ phận nào trước ?
GV? Chỉ ra cách dựng điểm B ?
GV? Chứng minh ABCD là hình thang
GV? So sánh 2 đường chéo , kết luận ?
GV? Dựng được mấy hình thang cân ?
a/ Phân tích :
- Giả sử đã dựng được hình thang ABCD
thoả mãn yêu cầu bài toán
- ADC biết 2 cạnh và 1 góc xen giữa
luôn dựng được
- Điểm B là giao điểm của đường thẳng đi
qua A song song với DC với cung tròn
(D ; 4cm)
b/ Cách dựng:
- Dựng ADC có ; DC = 3 cm ;
AC = 4 cm
- Dựng tia Ax // DC
- Dựng cung tròn (D ; 4cm) cắt Ax ở B
- Nối B và C ta được ABCD là tứ giác cần dg
c/ Chứng minh:
AB // CD (theo cách dựng)
ABCD là hình thang
ta có AC = BD = 4 cm (cách dựng)
ABCD là hình thang cân
có ; DC = 3 cm ; AC = 4 cm
d/ Biện luận:
Ta luôn dựng được 1 hình thang thoả mãn
yêu cầu bài toán
Dặn dò: Nhắc các bước dựng hình
Xem bài mới
Soạn:11/ 10/ 06
Giảng:13 / 10 / 06
Tuần:6 tiết 10
ĐỐI XỨNG TRỤC
I- Mục tiêu:
- Cho học sinh nắm được định nghĩa và biết cách vẽ 2 điểm đối xứng qua 1 đường thẳng
- Nắm được định nghĩa trục đối xứng của một hình , xác định các trục đối xứng của một hình ,
Các hình có trục đối xứng
II- Chuẩn bị:
- Thước thẳng , thước đo độ
- Hình bài tập 38
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua 1 đường thẳng
GV? Làm ?1
GV? Cách gọi ?
GV? Nêu đinh nghĩa ?
GV? Nếu Bd thì điểm đối xứng của B qua d là điểm nào ?
HS:
HS: A’ đối xứng với A qua d
HS: theo sgk
HS: Chính là điểm B
Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua 1 đường thẳng
GV? Làm ?2
GV? Lần lượt xác định A’ và B’
GV? Tên gọi đường thẳng d
GV? Tên gọi AB và A’B’
GV? Tên gọi đường thẳng d
GV? So sánh độ lớn AB và A’B’ ? AC và A’C’ ?
 và Â’
GV? Kết luận gì về vị trí AB và A’B’ ; AC và A’C’ ; Â và Â’ ; ABC và A’B’C’
HS: C’ A’B’
HS:
AB và A’B’ đối xứng nhau qua d
d là trục đối xứng của 2 hình AB và A’B’
HS:
AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; Â = Â’
AB và A’B’ đối xứng nhau qua d
AC và A’C’ đối xứng nhau qua d
 và Â’ đối xứng nhau qua d
ABC và A’B’C’ đối xứng nhau qua d
Hoạt động 3: hình có trục đối xứng
GV? Làm ?3
GV? A đối xứng qua AH là điểm nào ?
GV! Ta cminh AH là đường trung trực cuả BC
GV? Nêu định nghĩa ?
GV? Ta gọi H là hình như thế nào ?
GV? Làm ?4
GV? Xác định vị trí của AD và HK qua HK ?
GV? Nêu định nghĩa ?
HS:
A d A đối xứng qua d chính là A (1)
ABC cân ở A (gt)
mà AH BC (gt)
AH cũng là đttrực của BC
B và C đối xứng nhau qua AH (2)
(1) (2) AB đối xứng với AC qua AH
vậy AH là trục đối xứng của cân ABC
HS: theo sgk
HS: H là hình có trục đối xứng
HS:
a/ Có 1 trục đối xứng
b/ Có 3 trục đối xứng
c/ Có vô số trục đối xứng
HS: AD đối xứng với BC qua HK
HS: Hình thang cân ABCD có trục đối xứng
HS: theo sgk
Dặn dò: Nhắc định nghĩa , các tính chất
BT ở lớp 37 , 38
BTVN 36 , 39
Soạn:15/ 10/ 06
Giảng:17/ 10/ 06
Tuần:7 tiết 11
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ các hình đối xứng qua 1 đường thẳng
- vận dụng tính chất của đối xứng trục vào giải bài tập
II- Chuẩn bị:
- Thước thẳng , thước đo độ
- Tranh vẽ bài tập 36 , 39
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu định nghĩa 2 điểm đối xứng qua1 đường thẳng ?
GV? Nêu định nghĩa 2 hình đối xứng qua1 đường thẳng ?
GV? Định nghĩa hình có trục đối xứng
HS: theo sgk
HS: theo sgk
HS: theo sgk
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 36 ?
GV? Ox gọi là
gì của AB ?
GV? So sánh
OA và OB ;
OA và OC
GV? ?
GV? OAB
là gì ?
GV? Ox là
đường gì BÔA
GV? Quan hệ BÔA và Â1 ?
AÔC và Â2 ?
GV? Tính BÔC = ?
GV? Làm bài tập 39 ?
GV? So sánh AD và
DC ? AE và EC ?
GV! Dùng bđt cho
CBE
GV! Dựa vào kết quả câu a trả lời ?
HS: a/
A và B đối xứng qua Ox
Ox là đường trung trực của AB
OA = OB
ttự OA = OC
OC = OB
HS: b/
OA = OB (cmt)
OAB cân ở O
Ox là đường phân giác OAB
Ttự
HS:
AD = DC (Avà C đối xứng qua d)
AE = EC (Avà C đối xứng qua d)
CBE có EC + EB > BC
AE + EB > BD + DC
AE + EB > BD + AD
HS: b/
Bạn Tú đi từ A D ở bờ sông B là đoạn đường đi ngắn nhất
Dặn dò: Xem bài mới
Soạn:18/ 10/ 06
Giảng:20/ 10/ 06
Tuần:7 tiết12
HÌNH BÌNH HÀNH
I- Mục tiêu:
- Cho học sinh nắm được định nghĩa , các tính chất , dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Rèn luyện kĩ nanêg vẽ hình bình hành
- Biết vận dụng các tính chất , dấu hiệu vào giải bài tập
II- Chuẩn bị:
- Thước thẳng , thước đo độ
- Tranh vẽ hình 66 ; tranh vẽ các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Định nghĩa
GV? Mối liên quan của  và ở hình 66 ?
GV? Mối liên quan của và ở hình 66 ?
GV? Tên gọi tứ giác ABCD ?
GV? Nêu định nghĩa ?
GV? Nếu ABCD là hbh ?
GV? Cách định nghĩa khác?
HS: Â + = 1800 mà ở vị trí trong cùng phía
AB // CD
HS: mà ở vị trí trong cùng phía
AD // BC
HS: Tứ giác ABCD là hình bình hành
HS: theo sgk
là hình bình hành
HS: Hình thang có 2 cạnh bên // là hbhành
Hoạt động 2: Tính chất
GV? Làm ?2
GV? Hình thang ABCD có AD // BC ?
GV! So sánh  và và nhờ 2 góc trong cùng phía
GV! So sánh OA và OC;OB và OD nhờ xét 2
GV? Nêu tính chất của hình bình hành?
HS: AD = BC ; AB = CD
HS: Â + = 1800
 =
cmtt
HS: AOB và COD co
(so le)
AB = CD
(so le)
OA = OC ; OB = OD
HS: theo sgk
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết
GV? AB = CD ; AD = BC cm ABC = ADC
GV? Vị trí BC và AD ; AB và CD
GV? AB = CD ; AB // CD cm ABC = ADC
GV? Vị trí BC và AD ?
GV?  = ; cm  + = 1800 ?
GV? OA = OC ; OB = OD cm
GV? So sánh AB và CD ; AD và BC
GV? Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành?
HS: ABC = ADC (c-c-c)
mà ở vị trí so le
và mà ở vị trí so le
vậy ABCD là hình bình hành
HS: ABC = ADC (c-g-c)
mà ở vị trí so le
mà
ABCD là hình bình hành
HS:
mà ở vị trí trong cùng phía
cmtt
ABCD là hình bình hành
HS: (c-g-c)
AB = CD
cmtt AD = BC
ABCD là hình bình hành
HS: theo sgk
Dặn dò: Nhắc định nghĩa , các tính chất , dấu hiệu
BTVN 45 , 47 , 48
Soạn:22/ 10/ 06
Giảng:24/ 10/ 06
Tuần:8 tiết13
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng định nghĩa , các tính chất của hình bình hành
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình bình hành , cách chứng minh tứ giác là hình bình hành
II- Chuẩn bị:
- Thước thẳng , thước đo độ
- Tranh vẽ hình bài tập 45
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu định nghĩa , các tính chất , dấu hiệu nhận biết hình bình hành
GV? Làm bài tập 45
GV! Nhờ tính chất hbh , gt lập luận
GV! Nhờ 2 góc trong cùng phía
HS: theo sgk
HS:
(1)
Ta có
(2góc trong cùng phía)
và (2góc trong cùng phía)
mà (cmt)
(2)
Từ (1) và (2) AECF là hình bình hành
Hoạt động 2: Luyện tập
GV? Làm bài tập 47
GV! Nhờ gt chừng minh AH // CK
GV! Nhờ xét 2 tam giác AH = CK
GV! Nhờ tính chất 2 đường chéo làm câu b
GV? Làm bài tập 48 ?
GV! Dùng đường trung bình của tam giác và dấu hiệu c để chứng minh
HS: a/
Ta có: AH // CK (1) (cùng vuông góc BD)
Xét vuông AHD và vuông CKB
Có: AD = BC (tc hbh)
(So le)
AHD = CHB
AH = CK (2)
từ (1) và (2) AHCK là hình bình hành
HS: b/
AHCK là hình bình hành
Mà OH = OK (gt)
O là trung điểm của AC
A , O , C thẳng hàng
HS:
ABC có: MA = MB (gt)
NB = NC (gt)
MN là đường trung bình của ABC
cmtt
MN // PQ và MN = PQ
MNPQ là hình bình hành
Dặn dò: Nhắc các tính chất , dấu hiệu nhận biết
Xem bài mới
Soạn:24/ 10/ 06
Giảng:27/ 10/ 06
Tuần: 8 tiết 14
ĐỐI XỨNG TÂM
I- Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm
- Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một điểm
- Nhận biết được hình bình hành có tâm đối xứng
-Biết vẽ và chứng minh điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một điểm
II- Chuẩn bị:
- Thước thẳng , thước đo độ
- Tranh vẽ hình 77 ; 78 ; 80
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV? Nêu định nghĩa và các tính chất của hbh
HS: Theo sgk
Hoạt động 2: Hai điểm đối xứng qua một điểm
GV? Làm ?1
GV! Ta gọi 2 điểm A và A’ đối xứng với nhau qua điểm O
GV? Nêu định nghĩa ?
GV? Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O là điểm nào ?
HS:
HS: Theo sgk
HS: Chính là điểm O
Hoạt động 3: Hai hình đối xứng qua một điểm
GV? Làm ?2
GV? 1 học sinh lên bảng vẻ thứ tự các bước theo sgk
Gv? Dùng thước kiểm nghiệm xem C’ có thuộc đoạn A’B’ không ?
GV? Ta gọi 2 đoạn thẳng AB và A’B’ như thế nào với điểm O
GV! Đoạn thẳng AB gọi là một hình
GV? Nêu định nghĩa ?
GV? Điểm O gọi là gì ?
GV? Quan sát hình 77 ta có điều gì ?
GV? chứng minh AB = A’B’ ?
GV? Nếu 2 đoạn thẳng (2góc , 2tam giác) đối xứng qua 1 điểm thì độ lớn chúng thế nào ?
GV? Vị trí 2 hình H và H’ ở hình 78
HS:
HS:
HS: Ta gọi 2 đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O
HS: Theo sgk
HS:Điểm O gọi là tâm đối xứng của 2 hình đó
HS: Theo sgk
HS:
AOB và A’OB’ có
OA = OA’
OA = OB’
AOB = A’OB’
AB = A’B’
HS: Độ lớn 2 đoạn thẳng (2góc , 2tam giác)đó bằng nhau
HS: 2 hình H và H’ đó đối xứng nhau qua O
Hoạt động 4: Hình có tâm đối xứng
GV? Làm ?3
GV! So sánh OA và OC ; OB và OD kết luận vị trí AB và CD ?
GV? Lấy MAB tìm vị trí M’đxứng of M qua O
GV? Làm ?4
HS:
OA = OC
OB = OD
AB và CD đối xứng nhau qua O
MAB.điểm đxứng của M qua O là M’CD
O là tâm đối xứng của hbh ABCD
HS: Theo sgk
HS: Chữ O ; chữ H
Dặn dò: Nhắc các định nghĩa
BTVN 52 ; 53 ; 54 ;55 ; 56
Soạn:29/ 10/ 06
Giảng:31/ 10/ 06
Tuần: 9 tiết 15
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đối xứng tâm , rèn luyện kỹ năng vẽ và chứng minh hình học
- Vận dụng thành thạo kiến thức lý thuyết đã học trong việc giải các bài toán đơn giản
II- Chuẩn bị:
- Thước thẳng , thước đo độ
- Tranh vẽ hình bài tập 56
III -Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cu
File đính kèm:
- T2.doc