I.MỤC TIÊU :
Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương II : kn về đa giác, đa giác lồi, các công thức tính diện tích các hình đã học. Ôn tập theo nội dung ôn tập chương II ttrang 131, 132.
II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ : câu 3 / 132 SGK, hình 159, 160.
HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
+ Bài tập 40 / SGK
Bài mới :
1 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 35 Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18/01
Tiết 35
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU :
@ Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương II : kn về đa giác, đa giác lồi, các công thức tính diện tích các hình đã học. Ôn tập theo nội dung ôn tập chương II ttrang 131, 132.
II.CHUẨN BỊ : Ä GV: bảng phụ : câu 3 / 132 SGK, hình 159, 160.
Ä HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra :
+ Bài tập 40 / SGK
ã Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
1) a) Hình 156: Vì sao hình năm cạnh GHIKL không phải là đa giác lồi ?
b) ) a) Hình 157: Vì sao hình năm cạnh MNOPQ không phải là đa giác lồi ?
c) ) a) Hình 158: Vì sao hình sáu cạnh RSTVXY phải là đa giác lồi ?
2) Lần lượt gọi 3 hs lên bảng điền vào chổ trống.
3) GV treo bảng phụ các hình vẽ và gọi từng HS lên viết công thức tính tích cho từng hình.
A. CÂU HỎI :
1) a) Tại vì hai cạnh LK và HI cắt nhau.
b) Tại vì đa giác MNOPQ không cùng nằm trên một nửa mằt phẳng bờ OP.
c) Vì đa giác RSTVXY luôn cùng nằm trên một nửa mằt phẳng bờ bất kì cạnh nào của đa giác.
2) 3 HS
3) 8 HS
* Công thức tính diện tích tam giác DBE ntn?
* Tính diện tích tứ giác EHIKntn?
B. BÀI TẬP :
* Bài tập 41 / SGK
a) SDBE = AD.DE = . 6,8 x 6 = 20,4 (cm)
b) SEHIK = SEHC – SKIC
= EC.HC – KC.IC
= 10,2 cm – 2,55 cm
= 7,65 cm
* Xết xem SAIB = SFIC ?
* Bài tập 42 / SGK
Do AC // BF nên SABC = SAFC => SAIB = SFIC
Vậy tam giác SADF = SABCD
Lời dặn :
e Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại.
File đính kèm:
- Tiet 35 - H8.doc