Giáo án Hình học 8 năm học 2012 – 2013 Tuần 25 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai

A- Mục tiêu

- HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai

- Hiểu đợc phơng pháp chứng minh định lí

- Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng

- Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh.

B.Phương phỏp : Qui nạp , phõn tớch

C. Chuẩn bị :

Thước kẻ, bảng phụ , ôn các định lí về Talét và đồng dạng

D.Tiến trình dạy học :

 I. ổn định lớp :

 

 II. Bài cũ : Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất?

 

 

 

doc14 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2012 – 2013 Tuần 25 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 25 TIẾT 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Ngày soạn: A- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu đợc phơng pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng - Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh. B.Phương phỏp : Qui nạp , phõn tớch C. Chuẩn bị : Thước kẻ, bảng phụ , ôn các định lí về Talét và đồng dạng D.Tiến trình dạy học : I. ổn định lớp : II. Bài cũ : Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất? III. Bài mới Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức GV:nêu ?1 + HS so sánh các tỉ số và + Đo các đoạn thẳng BC, EF Tính . Dự đoán sự đồng dạng DAB C và DDEF? GV; Đó là nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ hai. Hãy phát biểuđịnh lí bằng lời? HS ghi định lí ;Hình vẽ ; GT-KL + Suy nghĩ và tìm phơng pháp chứng minh định lí trên? HS : B1: Tạo DAMN đồng dạng với DABC ? (Đặt các điểm M; N theo thứ tự trên 2 cạnh AB , AC sao cho AM = A’B’ ,vẽ Mx // BC cắt AC tại N) HS chứng minh DAMN đồng dạng với DABC ? B2: CMR: DAMN = DA’B’C’ + yêu cầu HS tự trình bày phần chứng minh? HS lập tỉ lệ cạnh tương ứng HS chứng minh : AN = AC’=> DAMN = DA’B’C’ B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng GV nêu ?2 và HS hoạt động theo nhóm? - Yêu cầu HS nêu kết quả của nhóm, sau đó chốt phơng pháp GV: Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS : trình bày cach giải + So sanh HS nờu cỏch ch.minh cõu a ? + So sỏnh cỏc tỉ số của 2 cạnh của tam giỏc 2 ∆OBC ; ∆OBA ? HS nờu cỏch ch.minh cõu a ? + Nờu tớnh chất về gúc của tam giỏc ? + Nờu cỏch so sỏnh cỏ gúc của 2 tam giỏc ∆OBC ; ∆OBA ? IV. Củng cố : + Nờu cỏc cỏch chứng minh hai tam giỏc đồng dạng . + Nờu cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức . + Nờu cỏc tớnh chất về gúc của tam giỏc . 1. Định lí ?1 So sánh = =>= + Dự đoán : DABC DDEF đồng dạng với nhau Định lý : sgk trg 75 Chứng minh : sgk Lấy M ẻ AB; AM = A’B’kẻ MN//BC =>DAMN đồng dạng với DABC (1) => Vì AM = A’B’ => vì => => AN = A’C’ Vì AM = A’B’ => DAMN = DA’B’C’ (c.g.c) (2) Từ (1)và (2)=> DABCđd DA’B’C’ 2. áp dụng ?2 DABC đg dg DDEF vì: Và => DDEF ~ DABC ?3 chung => ∆ AED ~ ∆ ABC ( TH 2 ) Bài tập : Số 32 sgk trg 77 Cõu a ) Gúc O ( chung ) => ∆OBC ~∆OBA Cõu b ) Gúc AIB = Gúc CID ( đ đ ) Vỡ ∆OBC ~∆OBA Nờn :Gúc OBC = Gúc ODA Áp dụng tớnh chất về gúc của tam giỏc: 180 0 – Gúc BIA- Gúc AIB =180 0 – Gúc CID- Gúc IDA => Gúc BAI = Gúc DCI V. Bài tập về nhà : + Số 33 ; 34 sgk trg 77 + Số 35 ; 36 ; 38 sbt trg 72 , 73 + ễn trường hợp bằng nhau của tam giỏc TUÂN 25 Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba Ngày soạn: A. Mục tiêu : - HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí - HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho. - Rèn kĩ năng tính toán áp dụng B. Phương pháp : Qui nạp , phõn tớch C. Chuẩn bị : Thước kẻ, bảng phụ , ôn các định lí về Talét và đồng dạng D. Tiến trình dạy học : I. ổn định lớp : II. Bài cũ : Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ hai ? Giải bài tập số 38 sgk trg 79 III. Bài mới : Hoạt động GV-HS Nội dung kiến thức R: DABC đg dg DA’B’C’ + Muốn chứng minh DA’B’C’ đg dg DABC ta làm nh thế nào? Lấy M ẻ AB: AM = A’B’ MN//BC => D AMN đg dg với DABC (đl) HSnêu cách chứng minh: DA’B’C’đgdg DABC ? (chứng minh:DA’B’C’ = D AMN ) + Từ bài tập trên phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ ba? HS phát biểu. Định lí : SGK trg 78 GV:nêu mục 2 GV: Nghiên cứu bài tập ?1sau trên bảng phụ HS : đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm GV:nêu?2 Trong các tam giác sau những cặp tam giác nào đồng dạng? +HS các nhóm trình bày + 2 HS em lên bảng giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? HS nờu cỏch giải ? So sỏnh cỏc tỉ số : AD/AB; AB/AC ? Tớnh AD ; CD ? HS nờu cỏch tớnh BC ? + Chọn tỉ số hợp lớ ?( DA/DC= AB / BC ) HS nờu cỏch tớnh BD ? + Chọn tỉ số hợp lớ ?( DB/ BC= AB / BC ) IV. Củng cố : + Nờu cỏc cỏch chứng minh hai tam giỏc đồng dạng . + Nờu cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức . 1.Định lí : Bài toán : sgk trg 77 Chứng minh: Lấy M ẻ AB sao cho AM = A’B’ vẽ MN//BC => D AMN đg dg với DABC (đl) Vì : D AMN = DA’B’C’ => DABC đg dg DA’B’C’ .Định lí : SGK trg 78 2. ÁAp dụng : ?1 DABC đg dg với D PMN DA’B’C’ ------DD’E’F’ ?2 a) Có 3 tam giác: ABC, ADB, BDC DABC đg dg với DADB (g.g) ∆ABD ~ ∆ACD suy ra : Vậy : CD = AC-AD = 4,5 – 2 = 2,5 c)BD là phõn giỏc ta cú : ∆ABD ~ ∆ACD suy ra : V. Bài tập về nhà : + ễn cỏc trường hợp tam giỏc đồng dạng + Số 35 , 36 , 37 , 38 , 39 40 sgk trg 80 TUẦN 26 TIẾT 47 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : A.Mục tiờu : HS luyện kỹ năng xỏc định tam giỏc đồng dạng trờn cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lớ của tam giỏc đồng dạng, củg cố định lớ và hệ quả Ta-let, cỏc biến đổi vố tỉ lệ thức .Tập luyện tư duy quan sỏt , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn . B.P.phỏp : P.tớch . C.Chuẩn bị : Tiến trỡnh dạy học : I. ễn định lớp : II. Bài cũ : Cho ABC đồng dạng với DEF , cú DE = 4 , AB = 6 , AC = 9 Viết cỏc tỉ lệ về cạnh của hai tam giỏc Tớnh cạnh cũn lại và tỉ số đồng dạng . III. Bài mới : Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức Gv nờu bài 1: HS trả lời : ∆MAP ~∆ …? ∆CPN ~ ∆ …? HS nờu nhận xột IK đối với tứ giỏcURTS? HS trả lời : ∆RIO ~ ∆ … ~ ∆ ….? ∆OSK ~ ∆ …? Gv nờu bài 2: Hs nờu cỏch tớnh x ; y ? ( Chọn định lớ Ta-Let ; tam giỏc đồng dạng ) Hs lập hệ thức về tỉ lệ của x ; y ? Hs biến đổi tỉ lệ và tớnh x ; y ? Gv nờu bài 3: Hs nờu cỏch ch.minh OA . OD = OC . OB? Để ch.minh OA . OD = OC . OB p.c.minh : ? Hs nờu cỏch ch.minh ? p.c.minh : ? p.c.minh : ? IV. Củng cố : + Nờu mối quan hệ giữa hệ quả của định lớ Ta-Lột và định lớ về tam giỏc đồng dạng ? + Nờu cỏc cỏch ch.minh về cỏc hệ thức tỉ lệ ? Bài 1 : Viết tờn cỏc tam giỏc đồng dạng MN//CD RTSU là h.b.hành AB//CD GIẢI : MP // CD => ∆MAP ~∆DAC PN // AB => ∆CPN ~ ∆ CAB IK là đường trung bỡnh của tứ giỏcURTS IK // RT // US=> ∆RIO ~ ∆RUS ~ ∆SOK OK // RT => ∆OSK ~ ∆RST Bài 2 : Số 38 trg 79 sgk AB// DE GIẢI : Bài 3 : Số 39 trg 79 sgk . OA . OD = OC . OB: Áp dụng định lớ cuả t.giỏc đồng dạng .Tam giỏc COD cú AB // CD : Vậy : Áp dụng định lớ cuả t.giỏc đồng dạng .Tam giỏc COK cú AH // CK : Vậy : (1) AB // CD => ( 2 ) Từ (1) ; ( 2 ) => V..Bài tập về nhà : Số 44 , 45 trg 80 sgk Số 41 , 42 , 43 trg 74 sbt TUẦN 26 TIẾT 48 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUễNG Ngày soạn : A.Mục tiờu : HSnắm chắc cỏc trường hợp đồng dạng của cỏc tam giỏc vuụng chủ yếu dấu hiệu nhậ biết theo cạnh huyền , cạnh gúc vuụng .Vận dụng vào cỏc dạng toỏn tớnh độ dài của cạnh tam giỏc vuụng .Tập luyện tư duy quan sỏt , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn thụng qua chứng minh định lớ . B.P.phỏp : P.tớch . C.Chuẩn bị : D.Tiến trỡnh dạy học : I. ễn định lớp : II. Bài cũ : Phỏt biểu định lớ về trường hợp đồng dạng thứ hai Giải bài tập số 41 sgk trg 80 III. Bài mới : Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức Gv nờu mục 1 : Căn cứ THDD thứ nhất và thứ hai nờu kết luận về sự đụng dạng của 2 tam giỏc ? Gv khỏi quỏt nhận xột của HS gợi ý nờu cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng ? HS làm ? 1ab . + Lập tỉ số cỏc cạnh của 2 tam giỏc ?( ) So sỏnh cỏc tỉ số ? ( ) Gv nờu mục2 : HS làm ? 1c d . + Hs tớnh A’C’ ;AC ? + Lập tỉ số cỏc cạnh của 2 tam giỏc ?( ) So sỏnh cỏc tỉ số ? () + Hs nờu nhận xột 2 tam guỏc vuụng ? ( đồng dạng với nhau theo mục 1 ) +So sỏnh cỏc tỉ số ? (+Căn cứ THDD thứ hai nờu kết luận về sự đụng dạng của 2 tam giỏc ? Gv khỏi quỏt nhận xột của HS gợi ý nờu trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng theo cạnh huyền và cạnh gúc vuụng ? Gv nờu định lớ : + H. vẽ 48 GT – KL trg 82 sgk . + Nờu ph.phỏp ch.minh ∆ABC ~ ∆A’B’C’? ( + Biến đổi cú dạng hệ thức Pita go ? ( ) Gv nờu mục 3 : + Định lớ 2 : sgk trang 83 H. vẽ 49 GT – KL trg 82 sgk . + Nờu ph.phỏp ch.minh ∆A’B’H’ ~ ∆ABH ? + Định lớ 3 : sgk trang 83 H. vẽ 49 GT – KL trg 82 sgk . Gọi dt( A’B’C’) ; dt(ABC) là S’ và S . + Biến đổi tỉ số dtớch theo cạnh của cỏc tam giỏc ? + Nờu ph.phỏp ch.minh + Lập tỉ số dt( A’B’C’) và dt(ABC) ? IV. Củng cố : 1. Số 46 Hỡnh 50 sgk trg 84 2. Nờu cỏc cỏchnhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng ? 1.Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng . + Hai tam giỏc vuụng cú 2 gúc nhọn bằng nhau thỡ đồng dạng . + Hai tam giỏc vuụng nàycú 2 cạnh gúc vuụng này tỉ lệ với 2 cạnh gúc vuụng kia thỡ đồng dạng với nhau . ? 1a b : Đỏp ∆DEF ~ ∆D’E’F’ 2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng : ?1cd . H.vẽ 47 sgk trg 81 . ∆ABC ~ ∆A’B’C’ Nhận xột : Hai tam vuụng ∆A’B’C’ và ∆ABC cú tỉ số hai cạnh huyền bằng tỉ số hai cạnh gúc vuụng : Định lớ 1 : SGK H. vẽ 48 trg 82 sgk . Bỡnh phương 2 vế của : Và ỏp dụng Pitago thỡ : => Võy : ∆ABC ~ ∆A’B’C’ ( THĐD thứ nhất ) 3. Tỉ số hai đường cao , tỉ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng : Định lớ 2 : sgk trang 83 H Gọi k là tỉ số đồng dạng ∆ABC ~ ∆A’B’C’=> ∆A’B’H’ ~ ∆ABH => Định lớ 3 : sgk trang 83 Gọi dt( A’B’C’) ; dt(ABC) là S’ và S . Bài tập : Số 46 Hỡnh 50 sgk trg 84 ∆FDE ~ ∆FBC , ∆FDE ~ ∆ABE, ∆FDE ~ ∆ADC, ∆FBC ~ ∆ABE ∆ABE ~∆ADC V. Bài tập về nhà : Số 47 , 48 , 49 , 50 , 51 sgk trg 84 TUẦN 27 TIẾT 49 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : A. Mục tiờu : HS luyện kỹ năng xỏc định tam giỏc đồng dạng trờn cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lớ của tam giỏc vuụng đồng dạng, củng cố định lớ và hệ quả Ta-let, cỏc biếnđổi về tỉ lệ thức .Tập luyện tư duy quan sỏt , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn . P.phỏp : P.tớch . Chuẩn bị : I. ễn định lớp : II. Bài cũ : Xem hỡnh vẽ sau ; hóy nờu cỏc cặp tam giỏc vuụng đồng dạng III. Bài mới : Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức Gv nờu bài 1: Viết tờn cỏc tam giỏc đồng dạng HS trả lời : ∆ABC ~∆ …? ∆HAB ~ ∆ …? HS nờu cỏch giải ? + Tớnh BC → HC HS nờu cỏch tớnh BC ? ( …) HS nờu cỏch tớnh HC ? ( …) GV: HC là cạnh của tam giỏc nào ? ( ∆HAC ) GV: HS nờu nhận xột ∆HAC;∆ABC? (∆ABC ~ ∆HAC ) HS nờu cỏch tớnh HC ? (+ Tớnh BH → HC ) Gv nờu bài 2: + Hỡnh vẽ minh họa : HS nờu cỏch giải ? + Nhận xột cỏc tia nắng mặt trời chiếu xuống mặt đất ? (luụn luụn song song với nhau ) . + Nhận xột ∆ABC ; ∆HBA ? (∆ABC ~ ∆HBA ) Hs nờu cỏch tớnh AB ? ( Chọn định lớ Ta-Let ; tam giỏc đồng dạng ) Hs lập hệ thức về tỉ lệ cạnh ? Hs biến đổi tỉ lệ và tớnh AB? Gv nờu bài 3: Hs nờu cỏch tớnh AC ? Hs nờu cỏch tớnh HC ? Hs nờu cỏch ch.minh ∆ABC ;∆HAC đg dạng với nhau ? Hs lập hệ thức về tỉ lệ cạnh ? Hs biến đổi tỉ lệ và tớnh HC? IV. Củng cố : + Nờu mối quan hệ giữa hệ quả của định lớ Ta-Lột và định lớ về tam giỏc đồng dạng ? + Nờu cỏc cỏch ch.minh về cỏc hệ thức tỉ lệ ? Bài 1 : Số 49 trg 84 sgk GIẢI : a) ∆ABC ~ ∆HBA ∆ABC ~ ∆HAC ∆HBA ~ ∆HAC b) Từ ∆ABC ~ ∆HBA thỡ : HC = BC – HB = 17,52 ( cm) Bài 2 : Số 50 trg 84 sgk GIẢI : Phương của tia nắng mặt trời chiếu xuống mặt đất luụn luụn song song với nhau . Do đú : AC //A’C’ => ∆ABC ~ ∆HBA Bài 3 : Số 52 trg 85 sgk . GIẢI : ∆ABC ~ ∆HAC => V..Bài tập về nhà : Số 44 , 45 trg 80 sgk Số 41 , 42 , 43 trg 74 sbt TUẦN 27 TIẾT 50 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Ngày soạn : A. Mục tiờu : HS nắm chắc cỏc nội dung ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng .Tập luyện tư duy quan sỏt , đo đạc , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn thụng qua chứng minh định lớ . P.phỏp : Phõn tớch . Chuẩn bị : D.Tiến trỡnh dạy học : I. ễn định lớp : II. Bài cũ : Nờu cỏc trường hợp tam giỏc vuụng đồng dạng III. Bài mới : Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức Gv nờu mục 1 : + GV nờu tạo ra hỡnh đồng dạng ? Đúng cọc AC - thước ngắm AC - Xỏc định BC’ sao cho : B , C , C’ thẳng hàng . + Để đo chiều cao A’C cần xỏc định yếu tố nào ? ( hệ thức cạnh cú A’C ) + HS chọn cặp tam giỏc đồng dạng ? ∆ A’C’B ~∆ ACB + Hs nờu cỏch đo để tớnh A’C’ ? Gv nờu mục2 : + Tạo ra ∆ ACB + Đo gúc B ; gúc C : dựng giỏc kế . + Vẽ ∆ A’C’B’ sao cho ∆ACB ~ ∆A’C’B’ ( ) + Lập tỉ lệ của cạnh 2 tam giỏc IV. Củng cố : 1. Số 46 Hỡnh 50 sgk trg 84 2. Nờu cỏc cỏch nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng ? 1. Đo giỏn tiếp chiều cao của vật : + Đúng cọc AC + Điều khiển thước ngắm : dựng dõy dọi + Xỏc định BC’ : dựng dõy dọi vắt qua thước ngắm để chọn điểm B sao cho B , C , C’ thẳng hàng . ∆ A’C’B ~∆ ACB Vậy : + Đo AB , AC , A’B 2.Đo khoảng cỏch giữa 2 địa điểm trong đú một địa điểm khụng tới được : + Tạo ra ∆ ACB + Đo gúc B ; gúc C : + Vẽ ∆ A’C’B’ sao cho ∆ACB ~ ∆A’C’B’ ( ) + +Đo A’B’ ; B’C’ trờn hỡnh vẽ + Đo BC trờn mặt đất V. Bài tập về nhà : Số 47 , 48 , 49 , 50 , 51 sgk trg 84 TUẦN 28 TIẾT 51: THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CAO Ngày soạn : Mục tiờu : HS luyện kỹ năng xử dụng cỏc dụng cụ đo đạc : thước dõy , dõy dọi , ờ ke ,để xỏc dịnh chiều dài , khoảng cỏch giữa 2 điểm trờn mặt đất . Giaodục đức tớnh khoa học ; cẩn thận trong tớnh toỏn thực hành . Phương phỏp : P.tớch . Chuẩn bị : HS : dõy và quả dọi , thước dõy : 3m- 10m ,ờke , Tiến trỡnh dạy học I. ễn định lớp : II. Bài cũ : khụng III. Bài mới : Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức Gv nờu nội dung và mục tiờu tiết thực hành : HS tập họp 4 hàng theo nhúm + cỏc tổ trưởng nhận vị trị thực hành của tổ . + xỏc định vị trị đặt thước ngắm : - giỏ của thước vuong gúc với mặt đất . + xỏc định điểm B trờn mặt dất : Kộo dõy dọi vắt qua thước ngắm sao cho B , C , và đỉnh của vật cần đo chiều cao nằm trờn một đường thẳng IV. Củng cố : + Nờu mối quan hệ giữa hệ quả của định lớ Ta-Lột và định lớ về tam giỏc đồng dạng ? + Nờu cỏc cỏch ch.minh về cỏc hệ thức tỉ lệ ? Nội dung : ĐO CHIỀU CAO _ C’ ' _ A’ ' _ A _ C _ B + Tập đặt thước ngắm : Gớa đở - kớnh ngắm – vị trị đặt dõy dọi Cỏch kộo dõy qua thước ngắm để xỏc định vị trớ điểm B trờn mặt đất . Cỏch xỏc định đường thẳng BC’ trong khụng gian . + Cỏc tổ thực hành . + GV quan sỏt và hướng dẫn cỏc tổ : - cỏch đặt thước ngắm - xỏc định đường thẳng BC’ - xỏc định tam giỏc đồng dạng - Tớnh A’C’ : A’C’ = A’B.AC/ AB + Đo A’B , AC , AB: Khi đo chỳ ý : B , A , A’ thẳng hàng V..Bài tập về nhà : Số 44 , 45 trg 80 sgk Số 41 , 42 , 43 trg 74 sbt TUẦN 28 TIẾT 52 THỰC HÀNH ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 ĐIỂM TRấN MẶT ĐẤT Ngày soạn : A. Mục tiờu : HS nắm chắc cỏc đo khoảng cỏch giữa 2 điểm trờn mặt đất .Tập luyện tư duy quan sỏt , đo đạc , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn thụng qua chứng minh định lớ . P.phỏp : Phõn tớch . Chuẩn bị : Giỏc kế , thước dõy . Tiến trỡnh dạy học : I. ễn định lớp : II. Bài cũ : III. Bài mới : Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức Gv nờu mục 1 : Gv nờu nội dung và mục tiờu tiết thực hành : HS tập họp 4 hàng theo nhúm +Cỏc tổ trưởng nhận vị trị thực hành mẫu bỏo cỏo của tổ . GV HƯỚNG DẪN : + xỏc định điểm B ,C trờn mặt dất : + xỏc định vị trị đặt giỏc kế : - giỏ của thước vuụng gúc với mặt đất . - Đo cỏc gúc B gúc C bằng giỏc kế * Cỏch ngắm thước: đặt giỏc kế tại B vạch 0 0  trựng với phương BA , quay thước ngắm sao cho cọc C nằm trờn khe ngắm của thước Và đọc trị số độ trờn giỏc kế ta cú gúc B * Đặt giỏc kế tại C vạch 0 0  trựng với phương CA, quay thước ngắm sao cho cọc B nằm trờn khe ngắm của thước Và đọc trị số độ trờn giỏc kế ta cú gúc C + GV nờu tạo ra hỡnh đồng dạng với tam giỏc ABC trờn bản vẽ ? + Vẽ ∆ A’C’B’ sao cho ∆ACB ~ ∆A’C’B’ ( ) + Lập tỉ lệ của cạnh 2 tam giỏc + Hs nờu cỏch đo để tớnh AB ? + Cỏc tổ trưởng dẫn tổ về vị trị thực hành + GV theo dừi làm viờc của cỏc tổ : Kiểm tra đo gúc bằng giỏc kế - vẽ tam giỏc cú 2 gúc bằng 2 gúc của tam giỏc đó cho . IV. Củng cố : 1. Số 46 Hỡnh 50 sgk trg 84 2. Nờu cỏc cỏch nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng ? 1. Đo khoảng cỏch giữa 2 địa điểm trong đú một địa điểm khụng tới được : + Tạo ra ∆ A’B’C’ đồng dạng với tam giỏc ABC + Đo gúc B ; gúc C : + Vẽ ∆ A’C’B’ sao cho ∆ACB ~ ∆A’C’B’ ( ) +Đo A’B’ ; B’C’ trờn hỡnh vẽ + Đo BC trờn mặt đất V. Bài tập về nhà : Số 47 , 48 , 49 , 50 , 51 sgk trg 84

File đính kèm:

  • docTUAN 25 27 HINH 8.doc