I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước:
· Dựng DMN DEF
· Chứng minh DMN = ABC DMN ABC
- HS nắm dược tác dụng của định lí và biết cách vận định lí vào các bài toán tìm cặp tam giác đồng dạng , chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ, eke, compa.
- HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 44 Trường hợp đồng dạng thứ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: Tuần: 24
ND: Tiết: 44
§ 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT.
MỤC TIÊU:
HS nắm vững nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước:
Dựng DDMN ~ DDEF
Chứng minh DDMN = DABC Þ DDMN ~ DABC
HS nắm dược tác dụng của định lí và biết cách vận định lí vào các bài toán tìm cặp tam giác đồng dạng , chứng minh.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ, eke, compa.
HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
12’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
A
Yêu cầu:
Cho hình vẽ.
N
M
C
B
Chứng tỏ DAMN ~ DABC
Gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm.
HS quan sát suy nghĩ.
Xét DABC có
MN // BC (cùng vuông góc AB)
Þ DAMN ~ DABC (đlí)
15’
HOẠT ĐỘNG 2 : Định lí
Yêu cầu HS trả lời ?1.(bảng phụ)
Có nhận xét gì về quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN, A’B’C' ?
Từ gt ® có kết luận gì về các cạnh của hai tam giác ABC và A’B’C’ ?
® Định lí.
GV dẫn dắt gợi ý hướng chứng minh.
Tác dụng của định lí, liên hệ trường hợp bằng nhau của hai tam giác (c.c.c)
HS quan sát.
HS trả lời theo dẫn dắt.
HS phát biểu định lí.
Định lí:
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
A
A’
C’
B’
C
B
GT
DABC,DA’B’C’
KL
DA’B’C’ ~ DABC
Chứng minh. (SGK)
5’
HOẠT ĐỘNG 3 : Áp dụng
Gọi HS trả lời ?. Giải thích ?
Áp dụng:
?2. DDFE ~ DABC
vì
10’
HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN
Bài 29. Yêu cầu các nhóm thảo luận 5’.
GV cùng các nhóm nhận xét, GV khẳng định và tuyên dương.
GV chốt bài toán và khẳng định:
Nếu DABC ~ DA’B’C’ theo tỉ số k thì
Bài 30. (bảng phụ)
GV nêu nội dung bài toán.
Gọi 1 HS phân tích và trình bày .
GV chốt kiến thức: biết tỉ số chu vi hai tam giác đồng dạng Þ tỉ số đồng dạng và ngược lại.
Bài 29. HS thảo luận 5’
Xét hai tam giác ABC và A’B’C’ có
Þ DABC ~DA’B’C’ (c.c.c)
Gọi P, P’ là chu vi DABC và chu vi DA’B’C’
P = 6 + 9 + 12 = 27
P’ = 4 + 6 + 8 = 18
Bài 30:
Gọi P, P’ là chu vi DABC và chu vi DA’B’C’
P = 3 + 5 + 7 = 15 (cm)
P’ = 55 (cm)
Þ
Ta có : DA’B’C’ ~ DABC
Þ
Từ đó tính được A’B’ = 11(cm); B‘C’ = (cm); A’C’ = (cm).
3’
HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN
Nắm vững trường hợp đồng dạng thứ nhất.
Giải Bài 31.
HD: Giả sử DABC ~ DA’B’C’ theo tỉ số k
Þ k =
Þ .
Kết hợp gt: A’B’ – AB = 12,5 Þ tính được A’B’ và AB
Chuẩn bị § 6. Nghiên cứu các ?, Chứng minh định lí, Bài 32.
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- hh8-t44.doc