I.MỤC TIÊU :
HS nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
II.CHUẨN BỊ : GV: mô hình hình chóp đều, mô hình triển khai hình chóp đều.
HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
+ HS xem mô hình hình chóp đều, chỉ rõ đâu là trùn đoạn, đường cao của hình chóp ; do GV đặt ra.
Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 66 Diện Tích Xung Quanh Của Hình Chóp Đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66
Bài 8: Diện Tích Xung Quanh Của Hình Chóp Đều
I.MỤC TIÊU :
@ HS nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
II.CHUẨN BỊ : Ä GV: mô hình hình chóp đều, mô hình triển khai hình chóp đều.
Ä HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra :
+ HS xem mô hình hình chóp đều, chỉ rõ đâu là trùn đoạn, đường cao của hình chóp ; … do GV đặt ra.
ã Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
* GV yêu cầu HS làm bài tập ? / SGK.
* Qua bài toán ta công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều ntn ?
* Muốn tính diện tích toàn phần của hình chóp đều ta làm ntn ?
1) Công thức tính diện tích xung quanh :
* Bài tập ?1 / SGK
a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ giác đều là : 4
b) Diện tích mỗi mặt tam giác là 12 cm2.
c) Chu vi đáy của hình chóp đều là 16 cm2.
d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là 4.12 = 48 (cm2)
á Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng nửa tích chu vi đáy với trung đoạn:
Sxq = p.d
( p: là nửa chu vi đáy; d : là trung đoạn )
á diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh nhân với diện tích măt đáy.
* GV gọi vài HS đọc đề bài toán (VD) / SGK.
+ Theo đề bài, hình chóp S.ABC có phải là hình chóp đều không ?
+ Để tính diện tích diện tích xung quanh , ta cần tìm thêm độ dài cạnh nào ?
à GV hướng dẫn HS tính diện tích xung quanh như SGK.
* Có thể tính diện tích xung quanh của hình chóp đều đã cho theo cách khác được không ?
2) Ví dụ : (SGK)
á Hình chóp đã cho là hình chóp đều.
á Cần tìm độ dài 1 cạnh của tam giác ABC.
á HS trình bày lời giải lại vào vở.
á Có thể tính theo cachsau:
Sxq = 3.SABC = (cm2)
Củng cố : Ä Bài tập 40 , 41, 42 / SGK.
Lời dặn :
ð Xem kỹ bài vừa học trong SGK.
ð BTVN : 43 / SGK và các bài tập tương tự trong SBT.
File đính kèm:
- Tiet 66_ Hinh 8.doc