Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 68 Ôn tập cuối năm (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương trình hình học 8: tứ giác, diện tích đa giác, tam giác đồng dạng Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, diện tích đa giác, tam giác đồng dạng .

- Thấy được mối liên hệ giữa kiến thức đã học với thực tiễn.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ, thước.

- HS : ôn bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 68 Ôn tập cuối năm (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: Tuần: 35 ND: Tiết: 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1) MỤC TIÊU: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương trình hình học 8: tứ giác, diện tích đa giác, tam giác đồng dạng Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, diện tích đa giác, tam giác đồng dạng . Thấy được mối liên hệ giữa kiến thức đã học với thực tiễn. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ, thước. HS : ôn bài. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 40’ HOẠT DỘNG 1: Luyện tập GV yêu cầu bài 4/sgk132 (bảng phụ) Gọi 1 HS đọc đề, 1 HS vẽ hình ® GV phân tích yêu cầu bài toán. Nhắc lại dầu hiệu nhận biết hình thoi ? hình chữ nhật ? hình vuông ? Tứ giác MENK là hình gì ? cần đk gì thì MENK là : hình thoi ? hình chữ nhật ? hình vuông ? Lần lượt gọi 3 HS trình bày. GV chốt nội dung bài toán và lưu ý các dấu hiện nhận biết tứ giác GV nêu tiếp bài toán. “Cho DABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: DADB ~ DAEC. HE.HC = HD.HB. H, M , K thẳng hàng.” Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ? ® gọi 1 HS trình bày câu a và b. Tứ giác BHCK là hình gì ? Dùng tính chất giao điểm hai đường chéo. Nói thêm: Tam giác ABC cần có đk gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật ? (GV gợi ý như bài 4) HS quan sát, suy nghĩ. HS trả lời. MENK là hình bình hành . HS trả lời theo gợi ý. HS quan sát, suy nghĩ. HS vẽ hình. HS trình bày. Hình bình hành HS lắng nghe. A Bài 4. AM = CN , AM // CN Þ AMCN là hình bình hành. Þ EN // CM Tương tự: EM // KN Suy ra : MENK là hình bình hành. MENK là hình thoi Û EM = EN Û AMND là hcn. Û ABCD là hcn. MENK là hình chữ nhật Û EM ^ EN Û AD = AM Û AB = 2AD. MENK là hình vuông H A Û MENK vừa là hthoi vừa là hcn A A Û ABCD là hcn cáo AB = 2 CD. H D Bài toán: E M B K Xét hai tam giác vuông ADB và AEC có Góc A chung Þ DADB ~ DAEC. Þ Xét hai tam giác vuông HEB và HDC có (cmt) Þ DHEB ~ DHDC Þ Þ đpcm. Ta có: HB // CK (cùng vuông góc với AC) HC // BK ((cùng vuông góc với AC) Do đó: BHCK là hình bình hành. Mà M là trung điểm của đường chéo BC (gt) Suy ra M cũng là trung điểm của HK hay H, M , K thẳng hàng. 5’ HOẠT ĐỘNG 2 : HDVN Xem lại hai bài toán đã giải. Giải bài 5,6 /SGK. HD: Bài 5: sử dụng tính chất trung tuyến và CM hai tam giác đồng dạng. Bài 6: D là trọng tâm của DABC, tương tự bài 5. - Chuẩn bị Ôn tập (tiếp). Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • dochh8-t68.doc