I.MỤC TIÊU :
HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt: cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông.
Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
II.CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ các dấu hiệu; tỉ số 2 đường cao, tỉ số diện tích của 2 đồng dạng.
HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
+ Phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác .
+ Bi tập : Trong hình vẽ dưới đây,
a) Em hy chứng minh tg ABC v tg EFG đồng dạng ?
b) Tính độ dài cạnh EG ?
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tuần 26 Tiết 48 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUƠNG
I.MỤC TIÊU :
@ HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt: cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông.
@ Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
II.CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ các dấu hiệu; tỉ số 2 đường cao, tỉ số diện tích của 2 đồng dạng.
HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra :
+ Phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác .
+ Bài tập : Trong hình vẽ dưới đây,
Em hãy chứng minh tg ABC và tg EFG đồng dạng ?
Tính độ dài cạnh EG ?
ã Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
* 2 vuông có thêm 1 cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
* Hai cạnh góc vuông của vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của vuông kia thì 2 vuông ấy có đồng dạng với nhau không?
* Hai cạnh góc vuông của vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của vuông kia thì 2 vuông ấy đồng dạng với nhau.
1) Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông :
( SGK )
Hoạt động 2
(Từ bt ?1)
+ Cách 1: Hướng dẫn HS chứng minh 2 D đồng dạng theo dấu hiệu b) à định lí 1
+ Cách 2: HS đã nhận biết được D hình a, b đồng dạng. Hỏi 2 D ở hình c, d có đồng dạng với nhau không? Nếu HS trả lời “không” thì khẳng định : hai D này đồng dạng với nhau. à Giới thiệu định lí 1 và hướng dẫn HS đi chứng minh.
* Bài tập ?1 / SGK
* HS không ghi lại phần chứng minh định lí.
2) Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng :
* Định lí 1 :
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Hoạt động 3
* GV hướng dẫn HS c/m nhanh định lí 2.
3) Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện của hai tam giác đồng dạng :
* Định lí 2:
Tỉ số ghai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
* Định lí 3:
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Hoạt động 4
Bài 47
- Em hãy cho biết vận dụng kiến thức nào để giải ?
* Gợi ý : Từ GT 2 tam giác đồng dạng ta suy ra cơng thức liên hệ giữa tỉ số 2 cạnh tương ứng và tỉ số 2 diện tích à ta suy nghĩ tìm cách giải tiếp .
* GV hướng dẫn HS cách phân tích tìm cách lập luận giải .
- Sau khi lập ra hệ thức (*) em sẽ giải tiếp như thế nào ?
- Tính S bằng cách nào ?
HS lần lượt xác định các cặp tam giác đồng dạng và giải thích à HS khác nhận xét bổ sung .
- Nêu GT , KL cụ thể cho bài tốn .
- Vận dụng tính chất về tỉ số diện tích của 2 tam giác đd để giải .
- Ta tính S của tg ABC .
- Ta c/m tg ABC là tg vuơng à tính được S .
à HS lên bảng tính S
à HS khác tính độ dài các cạnh của tg .
Bài 46 – sgk
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng và giải thích vì sao chúng đd ?
Bài 47
(*)
Tam giác ABC cĩ AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm nên là tam giác vuơng tại A .
Suy ra diện tích của tg ABC là :
à Thay vào (*) ta được :
Suy ra :
Cơng việc về nhà :
- Học thuộc ba trường hợp đồng dạng của tam giác vuơng .
- Giải các bài tập trong SGK : 48, 49, 50 .
- Chuẩn bị cho tiết luyện tập .
Nhận xét :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- T48_HH8.doc