I – MỤC TIÊU:
-Hiểu được khoảng cách giữa hai đưởng thẳng song song, nắm được định lý về các đường thẳng song song cách đều, nắm được tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
-Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm di chuyển trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
-Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
II – CHUẨN BỊ:
-GV: giáo án, SGK , thước, êke, bảng phụ
-HS: Học bài, làm BT về nhà, chuẩn bị bài mới
III – PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp
-Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 18 Bài 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 10: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
Tuần 9 Ngày soạn: 15/10/08
Tiết 18 Ngày dạy: 17/10/08
I – MỤC TIÊU:
-Hiểu được khoảng cách giữa hai đưởng thẳng song song, nắm được định lý về các đường thẳng song song cách đều, nắm được tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
-Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm di chuyển trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
-Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
II – CHUẨN BỊ:
-GV: giáo án, SGK , thước, êke, bảng phụ
-HS: Học bài, làm BT về nhà, chuẩn bị bài mới
III – PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp
-Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm khoảng cách giữa hai đướng thẳng song song (10’)
-Treo bảng phụ (BT?1 SGK và H.93 SGK )
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Hỏi : Cho điểm A thuộc đường thẳng a song song với d. Nếu điểm A có khoảng cách đến d bằng h thì khoảng cách từ mọi điểm B thuộc a đến d bằng bao nhiêu ?
-Giới thiệu định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện
-HS Nhận xét
-TL: cũng bằng h
-2 HS phát biểu lại định nghĩa
1.Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
*BT?1 SGK
Tứ giác ABKH có :
AH // BK (cùng vuông góc với d)
AB // KH (do a//d)
Vậy ABKH là hình bình hành
Ngoài ra hình bình hành ABKH có 1 góc vuông nên là hình chữ nhật
BK = AH = h
*Định nghĩa: (SGK)
*Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước (15’)
-Treo bảng phụ (BT?2 SGK)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Hỏi: qua bài tập ta rút ra được tính chất gì?
-Củng cố: Treo bảng phụ (BT?3 SGK)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Giới thiệu khi đó 2 đường thẳng được gọi là quỹ tích (tập hợp) của điểm A
-Chốt lại
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện
-HS Nhận xét
-TL: (nội dung tính chất SGK)
-HS đọc đề
-HS độc lập thực hiện
-HS lên bảng thực hiện
-HS Nhận xét
-HS đọc thông tin nhận xét SGK
2.Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước (SGK)
*BT?2 SGK
Tứ giác AHKM có hai cạnh đối AH, MK song song và bằng nhau nên là hình bình hành
AM // d. Vậy Ma.
Chứng minh tương tự M’ a’
*BT?3 SGK
Điểm A của tam giác ABC nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng 2cm.
*Nhận xét (SGK)
*Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm đường thẳng song song cách đều (16’)
-Treo bảng phụ (H.96a SGK)
-Giới thiệu cho HS nắm hình ảnh của các đường thẳng song song cách đều
-Treo bảng phụ (BT?4 SGK)
-Hỏi: phương pháp chứng minh?
-Hỏi: em hãy phát biểu định lý đó?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Hỏi: qua bài tập ta rút ra được kiến thức gì?
-Phát biểu lại
-Củng cố: Treo bảng phụ (BT67 SGK)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại các kiến thức
-HS theo dõi
-HS đọc đề
-4 nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-TL: vận dụng định lý xây dựng định nghĩa đường trung bình của hình thang
-TL: Nếu một đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh bên và song song với 2 cạnh đáy thì nó sẽ đi qua trung điểm của cạnh bên còn lại
-HS Nhận xét
-TL: HS phát biểu nội dung định lý SGK
-2 HS phát biểu lại
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện
-HS Nhận xét
3.Đường thẳng song song cách đều
*BT?4 SGK
a)Xét hình thang AEGC có:
BA = BC (gt)
BF // AE // CG (gt)
Nên FE = FG (1)
Chứng minh tương tự:
FG = GH (2)
Từ (1) và (2) EF = FG = GH
b) Xét hình thang AEGC có:
BF // AE // CG (gt)
FE = FG (gt)
Nên BA = BC (1)
Chứng minh tương tự:
BC = CD (2)
Từ (1) và (2) AB = BC = CD
*Định lý (SGK)
*BT67 SGK
Theo định lý về các đường thẳng song song cách đều AC’ = C’D’= D’B
*Hoạt động 4: HD về nhà(4’)
-Học lại bài
-Làm bài tập về nhà
BT 68, 69, 70, 71 SGK
-Chuẩn bị bài: Luyện tập
File đính kèm:
- TIET 18.doc