Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 2 Hình Thang

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

- Hs nắm được định nghĩa hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yếu tố của hỡnh thang.

- Hs biết cỏch chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang vuụng.

- Hs biết vẽ hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. Biết tớnh số đo các góc của hỡnh thang, hỡnh thang vuụng .

- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ gỏc là hỡnh thang. Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạnh hỡnh thang.

2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:

* Ổn định tổ chức: 8A:

 8B:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Câu hỏi:

- Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi? Phát biểu định lí về tổng các góc của tứ giác?

- VẼ TỨ GIỎC LỒI PQRS? CHỈ RỪ CỎC YẾU TỐ VỀ GÚC, đỉnh và cạnh của tứ giác đó?

2. Đáp án:

* TỨ GIỎC ABCD Là HỠNH GỒM BỐN đOẠN THẲNG AB, BC, CD, DA, TRONG đó BẤT KỠ HAI đOẠN THẲNG NàO CŨNG KHỤNG CỰNG NẰM TRỜN MỘT đường THẲNG.

* TỔNG CỎC GÚC CỦA TỨ GIỎC BẰNG 3600.

* HS TỰ VẼ TỨ GIỎC PQRS Và CHỈ RỪ 4 đỉnh: P; Q; R; S. 4 góc tương ứng với 4 đỉnh. 4 cạnh của tứ giác; Hai đỉnh kề nhau, HAI CẠNH KỀ NHAU; Hai đỉnh đối nhau, hai cạnh đối nhau, hai góc đối nhau. Hai đường chéo.

II. Bài mới:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 2 Hình Thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
29 08 Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: 30/08/2008 8B: 30/08/2008 Tiết 2: Hình thang A/ phần chuẩn bị: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Hs nắm được định nghĩa hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yếu tố của hỡnh thang. - Hs biết cỏch chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. - Hs biết vẽ hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. Biết tớnh số đo cỏc gúc của hỡnh thang, hỡnh thang vuụng . - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ gỏc là hỡnh thang. Rốn tư duy linh hoạt trong nhận dạnh hỡnh thang. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. B/ Phần thể hiện trên lớp: * ổn định tổ chức: 8A: 8B: I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Câu hỏi: - Phỏt biểu định nghĩa tứ giỏc lồi ? Phỏt biểu định lớ về tổng cỏc gúc của tứ giỏc ? - Vẽ tứ giỏc lồi PQRS ? Chỉ rừ cỏc yếu tố về gúc, đỉnh và cạnh của tứ giỏc đú ? 2. Đáp án: * Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đú bất kỡ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng. * Tổng cỏc gúc của tứ giỏc bằng 3600. * Hs tự vẽ tứ giỏc PQRS và chỉ rừ 4 đỉnh: P; Q; R; S. 4 gúc tương ứng với 4 đỉnh. 4 cạnh của tứ giỏc; Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau; Hai đỉnh đối nhau, hai cạnh đối nhau, hai gúc đối nhau. Hai đường chộo. II. Bài mới: * Đặt vấn đề: (1') G: Treo bảng phụ vẽ sẵn hỡnh 13 (sgk – 69). ? Quan sỏt hỡnh vẽ, hóy cho biết hai cạnh AB và DC của tứ giỏc ABCD cú gỡ đặc biệt ? Tại sao ? H: Vỡ ; , lại ở vị trớ trong cựng phớa nờn AB // CD. G: Tứ giỏc ABCD trờn hỡnh 13 cú hai cạnh đối song song với nhau là một hỡnh thang. Vậy hỡnh thang là gỡ ? Bài mới. Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Định nghĩa hỡnh thang (23') 1. Định nghĩa: G ? H G G ? H ? H G ? ? H G G ? H ? H G ? H ? H G G Tứ giỏc ABCD ở hỡnh 13 cú hai cạnh đối song song được gọi là một hỡnh thang. Vậy hỡnh thang là gỡ ? Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối song song. - Yờu cầu một hs đọc định nghĩa hỡnh thang (sgk - 69). - Nhấn mạnh t/c hai chiều của định nghĩa. (Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang AB // CD hoặc AD // BC). - Y/c hs vẽ hỡnh thang ABCD (như hỡnh 14) vào vở. Gv vẽ lờn bảng (dựng thước thẳng và ờke). - Y/c hs nghiờn cứu (sgk – 69) tỡm hiểu cỏc yếu tố trờn hỡnh. Qua nghiờn cứu, cho biết tờn gọi cỏc đoạn thẳng AB, BC, CD, AD và AH ? AB, CD: Gọi là cỏc cạnh đỏy. AD và BC: Gọi là cỏc cạnh bờn. AH: đường cao. Để chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang ta cần chứng minh điều gỡ? Cần chứng minh tứ giỏc đú cú hai cạnh đối song song. Y/c hs nghiờn cứu ?1(sgk – 69). Nờu cỏc yờu cầu của ?1 Quan sỏt hỡnh 15, cho biết cỏc tứ giỏc nào là hỡnh thang ? Tại sao ? Trả lời phần a, b như bờn. a) Tứ giỏc MKNI cú cặp gúc so le trong (11501200). Cặp gúc . Do đú MKNI khụng là hỡnh thang. Lưu ý: Qua ?1 ta thấy 1 tứ giỏc là hỡnh thang khi cú 2 gúc kề với một cạnh bự nhau. Y/c hs thực hiện ?2 Cho hỡnh thang ABCD cú đỏy là AB, CD em hiểu điều này cho biết gỡ ? AB // CD. Để chứng minh AB = CD; AD = BC ta thường chứng minh như thế nào ? Chứng minh hai tam giỏc cú chứa cỏc cạnh này bằng nhau. Chứng minh cõu b tương tự cõu a. Gv yờu cầu lớp làm bài theo dóy, hai dóy mỗi dóy một cõu. 2 Hs lờn bảng thực hiện chứng minh cõu a, b. Qua ?2 hóy cho biết nếu một hỡnh thang cú 2 cạnh bờn song song thỡ hỡnh thang đú cú gỡ đặc biệt ? Hỡnh thang đú cú 2 đỏy bằng nhau và hai cạnh bờn bằng nhau. Nếu một hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ hỡnh thang đú cú gỡ đặc biệt ? Hai cạnh bờn vừa song song vừa bằng nhau. Đú chớnh là nhận xột mà chỳng ta cần ghi nhớ để ỏp dụng làm bài tập, thực hiện cỏc phộp chứng minh sau này. Yờu cầu hs nhắc lại nhận xột (sgk - 70). * Định nghĩa : (sgk – 69) B A D H C Hỡnh thang ABCD cú AB // CD AB; CD: Cỏc cạnh đỏy AD; BC: Cỏc cạnh bờn AH: Đường cao (AH DC tại H) ?1 (sgk – 69) Giải: Hỡnh 15 (sgk – 69) a) Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang vỡ cú BC // AD (do hai gúc ở vị trớ so le trong bằng nhau). - Tứ giỏc EHGF là hỡnh thang vỡ cú EH // FG do cú hai gúc trong cựng phớa bự nhau. - Tứ giỏc INKM khụng phải là hỡnh thang vỡ khụng cú hai cạnh đối nào song song với nhau. b) Hai gúc kề một cạnh bờn của hỡnh thang bự nhau vỡ đú là hai gúc trong cựng phớa của hai đưũng thẳng song song. ?2 (sgk – 70) a) GT Hỡnh thang ABCD (AB // CD); AD // BC KL AD = BC; AB = CD Chứng minh: Kẻ đường chộo AC. Xột ADC và CBA cú: 1 = 1 (Hai gúc so le trong do AD // BC) ( gt) Cạnh AC chung 2 = 2 (Hai gúc so le trong do AB // DC) (gt) => ADC = CBA (g.c.g) => AD = BC; BA = CD (hai cạnh tương ứng) b) GT Hỡnh thang ABCD (AB // DC) AB = CD KL AD // BC AD = BC Chứng minh: Nối AC. Xột DAC và BCA cú AB = DC (gt) 1 = 1 (hai gúc so le trong do AD // BC) Cạnh AC chung. DAC = BCA (c.g.c) 2 = 2 (hai gúc tương ứng) AD // BC (vỡ cú 2 gúc so le trong bằng nhau) Và AD = BC (hai cạnh tương ứng) * Nhận xột: (sgk – 70) * Hoạt động 2: Hỡnh thang vuụng (7') 2. Hỡnh thang vuụng: ? H G ? H ? H Hóy vẽ một hỡnh thang cú một gúc vuụng và đặt tờn cho hỡnh thang đú ? Hs vẽ hỡnh vào vở, một hs lờn bảng vẽ. Hỡnh thang MNPQ (NP // MQ); = 900 MNPQ là hỡnh thang vuụng. Thế nào là hỡnh thang vuụng ? Nờu định nghĩa hỡnh thang vuụng. Để chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang vuụng ta cần chứng minh điều gỡ? Ta cần chứng minh tứ giỏc đú cú hai cạnh đối song song và cú một gúc bằng 900. Hỡnh thang MNPQ (NP// MQ); = 900 MNPQ là hỡnh thang vuụng. * Định nghĩa: (sgk – 70) * Hoạt động 3: Luyện tập (7') ? H Trờn hỡnh 21a. Để tớnh x, y ta dựa vào kiến thức nào ? Sử dụng nhận xột: Trong hỡnh thang 2 gúc kề 1 cạnh bờn thỡ bự nhau. Bài 7 (sgk – 70) Giải: * Hỡnh 21a: Xột hỡnh thang ABCD (AB // CD) nờn + = 1800 + = 1800 Hay: x + 800 = 1800 x = 1000 400 + y = 1800 y = 1400 * III. Hưỡng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững định nghĩa hỡnh thang, hỡnh thang vuụng và nhận xột (sgk – 70). - ễn định nghĩa và tớnh chất của tam giỏc cõn. - Bài tập về nhà: 7(c, d); 8 10 (sgk – 71).

File đính kèm:

  • docTIET 2.doc