Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 47 Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

 -HS vận dụng các khái niệm, các dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng vào giải quyết các bài tập về đại diện nhóm trình bày kết quả và nhận xét lẫn nhau trong SGK

 -Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác; kỹ năng phân tích tìm nhiều hướng giải cho một bài toán hình học

II.CHUẨN BỊ:

 -GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước.

 -HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới.

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 47 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tuần 26 Ngày soạn:10/03/08 Tiết 47 Ngày dạy: 12/03/08 I.MỤC TIÊU: -HS vận dụng các khái niệm, các dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng vào giải quyết các bài tập về đại diện nhóm trình bày kết quả và nhận xét lẫn nhau trong SGK -Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác; kỹ năng phân tích tìm nhiều hướng giải cho một bài toán hình học II.CHUẨN BỊ: -GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước. -HS: Học bài, làm bài tập về nhà- CBB mới. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5’) -Treo bảng phụ (BT KTBC) Phát biểu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác Áp dụng: cho DA’B’C’DABC, AK, A’K’ lần lượt là 2 trung tuyến của 2 tam giác đó. Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng, hãy chứng minh -Đáp án: -2 cặp tam giác đồng dạng: DA’B’K’DABK (c.g.c) DA’K’C’DAKC (c.g.c) *Hoạt động 2: Thực hiện bài tập 39 SGK (18’) -Treo bảng phụ (BT39 SGK) -Hỏi: phương pháp chứng minh OA.OD=OB.OC? -Hỏi: phương pháp chứng minh tỉ lệ thức -Hỏi: có mấy phương pháp chứng minh 2 tam giác đồng dạng? Ta chứng minh theo phương pháp nào? -Hỏi: phương pháp chứng minh tỉ lệ thức ? -Nhận xét, khẳng định kết quả -Hỏi: qua bài tập này ta có được kiến thức gì? -HS đọc đề -HS lên bảng thực hiện vẽ hình xác định GT - KL -4 nhóm tiến hành thảo luận -Đại diện nhóm trình bày kết quả -TL: đưa về chứng minh tỉ lệ thức -TL: chứng minh 2 tam giác AOB và COD đồng dạng -TL: 3 phương pháp, ta chứng minh theo phương pháp (g-g) -TL: chứng minh 2 tỉ số cùng bằng tỉ số thứ ba -Đại diện nhóm nhận xét lẫn nhau -TL: (2 phương pháp chứng minh tỉ lệ thức) 1.BT39 SGK Hai tam giác AOB và COD có : AOB = COD (đđ) ABO = ODC (slt) Vậy DAOBDCOD (g-g) b/ Hai tam giác HOB và KOD có : HOB = KOD (đđ) HBO = KDO (slt) Vậy DHOBDKOD (g-g) Từ (1) và (2) *Hoạt động 3: Thực hiện bài tập 40 SGK (8’) -Treo bảng phụ (BT40 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Hỏi: qua bài tập ta rút ra kiến thức gì? -Chốt lại kiến thức -HS đọc đề -HS lên bảng thực hiện vẽ hình -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét -TL: khi xét 2 tam giác đồng dạng cần thiết phải nhớ tính chất tương ứng có như vậy lập tỉ số mới chính xác 2.BT40 SGK Ta có: Xét DABC và DAED có : ; Â chung DABCDAED (c-g-c) *Hoạt động 4: Thực hiện dạng bài tập tính toán (10’) -Treo bảng phụ (BT45 SGK) -HS đọc đề -HS lên bảng thực hiện vẽ hình -HS thực hiện bài tập nhanh nộp 3 vở -HS lên bảng thực hiện 3.BT 45 SGK Ta có : AC = DF + 3 (gt) Xét D ABC và DDEF có : Â = (gt); (gt) Vậy DABCDDEF (g-g) Vậy EF = 6(DF + 3)=8DF6DF+8=8DF 2DF = 18 Þ DF = 9cm AC = 9 + 3 = 12cm *Hướng dẫn ở nhà:(3’) -Học lại bài -Làm bài tập về nhà +BT41 – 44 SGK -Chuẩn bị bài mới:Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

File đính kèm:

  • docTIET 47.doc