A.Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm , hai hình đối xứng nhau qua một điểm , nắm được cách xác định hình có tâm đối xứng, vẽ được điểm đối xứng . Tạo đức tính cẩn thận thông qua vẽ hình đối xứng, xây dưng tư duy phân tích thông qua tìm các tính chất đối xứng .Củng cố KTCB về tam giác bằng nhau .
B.Phương pháp: so sánh , phân tích.
C. Chuẩn bị: Ôn các p. pháp c. minh bằng nhau .
D.Tiến trình: I.Ôn định lớp:
II.Bài cũ:
1.Vẽ trung trực của đoạn thẳng
2. Vẽ hình bình hành biết độ dài 2 cạnh là 6 cm ; 10 cm .
III.Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tuần 7 Tiết 14 Đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : TỨ GIÁC
TUẦN 7
TIẾT 14 ĐÔI XỨNG TÂM
Ngày soạn 12 / 9 /2008
A.Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm , hai hình đối xứng nhau qua một điểm , nắm được cách xác định hình có tâm đối xứng, vẽ được điểm đối xứng . Tạo đức tính cẩn thận thông qua vẽ hình đối xứng, xây dưng tư duy phân tích thông qua tìm các tính chất đối xứng .Củng cố KTCB về tam giác bằng nhau ..
B.Phương pháp: so sánh , phân tích.
C. Chuẩn bị: Ôn các p. pháp c. minh bằng nhau .
D.Tiến trình: I.Ôn định lớp:
II.Bài cũ:
1.Vẽ trung trực của đoạn thẳng
2. Vẽ hình bình hành biết độ dài 2 cạnh là 6 cm ; 10 cm .
III.Bài mới:
Hoạt động GV – HS:
GV nêu mục 1 :
HSlàm ? 1 ( Vẽ tia AO trên tia đó lấy A’ sao cho OA’ = OA )
GV nêu : A’ là điểm đối xứng của Aqua O . GV nêu : Định nghĩa
GV nêu mục 2 :
HSlàm ? 2
Nêu nhận xét C’ đối với A’B’?
Gv nêu A’B’ là đoan thẳng đối xứng của AB qua O
GV nêu : Định nghĩa
Tâm đối xứng
GV nêu : Chú ý SGK trang 94
GV nêu mục 3 :
HSlàm ? 3
Nêu nhận xét C đối với A?
Nêu nhận xét D đối với B?
GV nêu : Định lý
HSlàm ? 4
GV: Nêu đề toán :
HS : vẽ hình , lập GT , KL.
GV: Nêu p. pháp c.minh ?
HS : Chứng minh : A ; I ; M thẳng hàng ; IA = IM
IV. Củng cố:
1.Nêu cách vẽ điểm đối xứng qua một điểm .
2.Nêu cách xác định tâm đối xứng của một hình .
Nội dung kiến thức:
1.Hai điểm đối xứng nhau qua một điểm:
Định nghĩa : SGK
Qui ước: SGK
2. Hai hình đôi xứng nhau một điểm:
?2 Đáp:
C’ nằm trên A’B’
A’B’ là đoan thẳng đối xứng của AB qua O
Định nghĩa: SGK
CHÚ Ý:
Nếu hai đoạn thẳng ; góc ; tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau
3.Hình có tâm đối xứng:
?3 Đáp :
A,B có đối xứng qua O là C,D .
Định lý: SGK
?4: Đáp : Các chữ cái O , H .
Bài tập: Số 52 SGK
AEMD là hình bình hành→ I trung điểm của AM ; ED→ A đối xứng với điểm M qua I
V. Bài tập về nhà:
Số 51 , 53 , 55 , 57
File đính kèm:
- TIẾT 14 ĐÓI XỨNG TÂM.doc