I - MỤC TIÊU :
+ Củng cố cho HS về định lí Talét, hệ quả của định lí talét, định lí đường phân giác
+ Rèn cho HS kĩ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.
II - CHUẨN BỊ :
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu
HS: Thước thẳng, compa, phiếu học tập.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009- 2010 Tiết 34 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn hình học 8 – Năm học 2008 – 2009
Ngày soạn: 19 tháng 2 năm 2009
Ngày dạy :2 1 tháng 2 năm 2009
Tiết 41
Luyện tập
I - Mục tiêu :
+ Củng cố cho HS về định lí Talét, hệ quả của định lí talét, định lí đường phân giác
+ Rèn cho HS kĩ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.
II - Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu
HS: Thước thẳng, compa, phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
? a) Phát biểu định lý tính chất đường phân giác của tam giác của tam giác
b) Chữa bài 17 SGK-68
? Hãy nhận xét bài làm của bạn
GV : Nhận xét và sửa sai
HS1:a) Trong tam giác dường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề cạnh ấy
b) bài 17
∆ ABC
BM=MC
M1= M2; M3= M4
DE//BC 2 3
Chứng minh
xét ∆ AMB có MD là phân giác AMB => ( tính chất đường phân giác)
Xét ∆ AMC có ME là đường phân giác AMC =>( T/C đường phân giác)
Có MB=MC (GT)=> ( định lí đảo của định lí Talét)
Hoạt động 2: Luyện tập ( 35 phút)
Bài 20 :SGK- 68
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
Hình thang ABCD(AB//CD)
GT AC ầBD=={O}
E, O, F ẻ a
a//AB//CD
KL OE=O F
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
26
Bài soạn hình học 8 – Năm học 2008 – 2009
A B
E O F
C D
? Trên hình có E F // AB//CD vậy để chứng minh OE=O F ta cần dựa trên cơ sở nào?
GV hướng dẫn HS phân tích:
OE=O F <= <= <= <= <= AB//DC ( gt)
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Dựa vào hướng dẫn của GV lên bảng trình bày
GV : Nhận xét và sửa sai
Bài 21 ( SGK-68)
Yêu cầu HS đ đề và ghi GT, KL.
A A
n m
B C B C
D M N
GV: Hướng dẫn HS cách chứng minh
Trước hết hãy xác định vị trí điểm M , điểm D so với điểm B và điểm M
Chứng minh
Xét ∆ ADC, ∆ BDC có E F // DC (gt)
=> (1)
Và (2) (hệ quả định lí Talét)
Có AB//DC =>( định lý Talét)
=>(tính chất tỉ lệ thức)
Hay (3)
Từ (1), (2), (3) =>
=> OE = O F (đpcm)
∆ ABC : MB=MC
BDA=DAC
gt AB=m ; AC=n (n>m)
SABC = S
kl a) SADM =?
b) SADM =?% SABC nếu n =7cm,m =3cm
Chứng minh
a)
Ta có AD là tia phân giác BAC
=>( t/c tia phân giác)
Vì : m BD < DC
Có MB = MC ==> D nằm giữa B và M
SABM=SACM=vì 3 tam giác này có chung đường cao hạ từ A xuống BC, còn đáy BC = CM =
Ta có SABD= ; SACD=
=>
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
27
Bài soạn hình học 8 – Năm học 2008 – 2009
? Hãy nhận xét bài làm của bạn
GV : Nhận xét và sửa sai
Bài 22 ( SGK-68)
GV: Đưa đề bài và hình vẽ SGK lên bảng phụ . Sau đó hướng dẫn HS cách viết
∆ AOC có O1=O2 =>
Tương tự ∆ BOD có O2=O3 =>
Sau đó GV yêu cầu HS lên bảng viết tiếp
=> (t/c tỉ lệ thức)
Hay =>SACD =
SADN=SACD - SACM; SADM =
SADM=
b) có n =7 cm ; m = 3cm
SADM =
Hay SADM=
Bài 22 ( SGK-68)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Ôn tập định lý Talét thuận, đảo, hệ quả và tính chất đường phân giác của tam giác
- BTVN : 19, 20 , 21, 23 SBT
- Đọc trước bài : Khái niệm tam giác đồng dạng
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
28
File đính kèm:
- Htiet 41.doc