A. PHẦN CHUẨN BỊ
I. Mục tiêu
Học sinh được củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Tiếp tục luyện tập chứng minh các tam giác đồng dạng , tính các đoạn thẳng, các tỉ số .trong các bài tập.
Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị
Thầy :Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước chia khoảng, thước đo góc, eke, phấn mầu, bút dạ.
Trò : Bảng phụ nhóm , bài tập về nhà, dụng cụ học tập.
B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I. Kiểm tra bài cũ(8 ph)
Câu hỏi
HS: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác? chữa bài 38 (SGK - 79)?
Đáp án.
HS: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. (3 điểm).
Bài 38 (SGK - 79).(7 điểm)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009- 2010 Tiết 47 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy Lớp: 8C; 8D Ngµy so¹n: 09/03/2009.
Tiết PPCT: 47. Ngµy d¹y: 11/03/2009.
LUYỆN TẬP
A. PHẦN CHUẨN BỊ
I. Mục tiêu
Học sinh được củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Tiếp tục luyện tập chứng minh các tam giác đồng dạng , tính các đoạn thẳng, các tỉ số ...trong các bài tập.
Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị
Thầy :Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước chia khoảng, thước đo góc, eke, phấn mầu, bút dạ.
Trò : Bảng phụ nhóm , bài tập về nhà, dụng cụ học tập.
B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I. Kiểm tra bài cũ(8 ph)
Câu hỏi
HS: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác? chữa bài 38 (SGK - 79)?
Đáp án.
HS: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. (3 điểm).
Bài 38 (SGK - 79).(7 điểm)
Xét rABC và rEDC có:
B = D (gt).
ACB = ECD (đối đỉnh).
ÞrABC = rEDC(g.g)
II. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
?
HS
?
TB
GV
HS
?
TB
?
KG
?
KG
GV
?
KG
?
KG
?
KG
?
KG
?
KG
GV
HS
Tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng ?
Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Trả lời
Treo bảng phụ nội dung bài tập 43
Nghiên cứu nội dung
Trong hình vẽ có những tam giác nào ?
Có ba tam giác là DEAD; DEBF; DDCF
Hãy nêu các cặp tam giác đồng dạng
DEAD DEBF ( g - g )
DEBF DDCF ( g - g )
DEAD DDCF ( g- g )
Tính độ dài EF ; BF
EF = 5 cm; BF = 3,5 cm
Cho HS nghiên cứu nội dung bài tập
Vẽ hình ghi GT - Kl ?
Lên bảng
Để có tỉ số ta nên xét hai tam giác nào ?
DBMD và DCND
Để có tỉ số ta nên xét hai tam giác nào ?
DABM và DACN
DABM DACN theo tỉ số k nào ?
k =
Tính tỉ số diện tích của DABM và DACN ?
SABM =
SACN = . Vậy
=
Cho HS làm tiếp bài tập 45
Đọc nội dung
Hoạt động nhóm - Đại diện một nhóm trình bày bài giải - Các nhóm khác nhận xét , bổ xung
Bài 41 ( SGK - Tr. 80 )(5 phút )
a. Có một cặp góc bằng nhau hoặc
b. Cạnh bên và cạnh đáy của một tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó đồng dạng với nhau
Bài 42 ( SGK - Tr. 80 )(5 phút )
Giống nhau :
- Có ba trường hợp đồng dạng c.c.c ; c.g.c ; g.g , cũng có ba trường hợp bằng nhau c.c.c ; c.g.c ; g.c.g
- Hai tam giác đồng dạng hay bằng nhau đều có các góc tương ứng bằng nhau .
Khác nhau :
Hai tam giác đồng dạng thì các cạnh tương ứng tỉ lệ còn hai tam giác bằng nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau
Bài 43 ( SGK - Tr. 80 )(10 phút )
a. Hình 46 ( SGK - Tr. 80 ) có ba tam giác là DEAD; DEBF ; DDCF
- Các cặp tam giác đồng dạng
DEAD DEBF ( g - g )
DEBF DDCF ( g - g )
DEAD DDCF ( g- g )
b. DAED có AE = 8 cm, AD = BC = 7 cm, DE= 10cm và DEBF có EB = 12 - 8 = 4 ( cm )
Ta lại có : DEAD DEBF ( g - g )
Þ hay . Do đó
EF = ( cm ) và BF = ( cm )
Bài 44 ( SGK - Tr. 80 )(10 phút )
DAED có AB = 24 cm
GT AC = 28 cm ; Â1 = Â2
BM ^ AD, CN ^ AD
a. Tính tỉ số
KL b.
Chứng minh
a. DBMD và DCND có :
(Đối đỉnh)
Þ DBMD DCND (g – g)
Þ . Mà
Do đó :
b. Xét DABM và DACN có
Â1 = Â2 ( gt )
Þ DABM DACN ( g - g )
Þ .
Mà ( c/m trên )
Vậy
Bài 45 ( SGK - Tr. 80 )(5 phút )
DABC và DDEF có ( gt ) , ( gt )
Suy ra DABC DDEF ( g - g )
Þ hay (cm)
Ta có : hay
( cm )
Do đó AC = 9 + 3 = 12 (cm)
III. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ôn tập lại ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lý Pitago
Đọc trước bài các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
BTVN :37; 43 ; 44 ; 45 ( SBT - Tr. 74 - 75 )
HD Bài 37: áp dụng các định lí chỉ ra rAEB và rBCD đồng dạng, từ đó viết các tỉ số đồng dạng. áp dụng định lí Pitago để tính BE, ED, BD.
File đính kèm:
- Hinh hoc 8 Tiet 47.doc