I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các công thức tính diện tích hình ,hình vuông, tam giác vuông.
- Luyện tập khái niệm cắt ghép theo yêu cầu
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán chứng minh 2 hình có diện tích bằng nhau.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy cho học sinh thông qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi.
II.Đồ dùng :
*GV: Thước, êke ,bảng ghép 2 tam giác vuông để tạo ra: HCN, HBH.
*HS : Hai tam giác vuông bằng nhau , thước , ê ke ,com pa.
III. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, hỏi đáp,HĐ nhóm ,HĐ cá nhân.
IV. Tổ chức giờ học :
*Khởi động(7ph)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS.
-Cách tiến hành:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 28 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/12/2010
Ngày giảng: 4/12/2010-8B
Tiết 28
Luyện tập
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các công thức tính diện tích hình ,hình vuông, tam giác vuông.
- Luyện tập khái niệm cắt ghép theo yêu cầu
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán chứng minh 2 hình có diện tích bằng nhau.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy cho học sinh thông qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi.
II.Đồ dùng :
*GV: Thước, êke ,bảng ghép 2 tam giác vuông để tạo ra: HCN, HBH.
*HS : Hai tam giác vuông bằng nhau , thước , ê ke ,com pa.
III. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, hỏi đáp,HĐ nhóm ,HĐ cá nhân.
IV. Tổ chức giờ học :
*Khởi động(7ph)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS.
-Cách tiến hành:
HS1:? Phát biểu 3tính chất của diện tích đa giác? làm BT12 SBT
HS2 : làm BT9 SGK .119
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1: Luyện tập.(35ph)
-Mục tiêu:HS vận dụng kiến thức lý thuyết vào giải bài tập cụ thể.
-Cách tiến hành:
Bài tập 7 SGK/118.
- yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Để xét xem gian phòng trên có đạt chuẩn về ánh sáng không ta cần tính gì?
? Tính diện tích các cửa?
? Diện tích nền nhà là?
? Tổng số giữa d.tích các cửa và d.tích nền nhà là ?
? Qua kết quả trên em kết luận như thế nào?
Bài tập 10 SGk .119
- yêu cầu học sinh đọc và nghiên cứu đề bài trong 1 phút
- yêu cầu học sinh tự vẽ hình vào vở
GV vẽ lên bảng
? Bài toán y/c làm gì ?
- GV chốt lại yêu cầu của đề bài
? Muốn so sánh được ta phải làm gì ?
? Tính S hình vuông dựng trên cạnh huyền và S tổng 2 hình vuông dựng trên 2 cạnh góc vuông ?
? So sánh b+ c với aVì sao ?
? Vậy KLgì ?
Bài tập 11. SGK .119
- yêu cầu HS hoạt động nhóm để ghép
? Giải thích rõ xem diện tích các hình này có bằng nhau hay không ?
Bài tập 13 SGK.119 )
- yêu cầu HS đọc đề bài
- GV đưa hình vẽ SGK lên bảng phụ
- GV gợi ý HS chứng minh
? So sánh: SABC và SCDA?
? Tương tự chỉ rõ ra những tam giác nào có d.tích bằng nhau ?
? Vậy tại sao ?
? Cơ sở để chứng minh BT trên là gì ?
( tính chất của S đa giác )
- 1HS đọc to rõ đề bài
- HS nêu
- HS lên bảng
- HS tính
-HS nêu
-HS tính ?
- HĐ cá nhân
- HS đọc
- HS cả lớp vẽ vào vở
- HS nêu
-HĐ cá nhân
- 2 HS lên bảng tính dưới lớp cùng thực hành
- HS so sánh và nêu nhận xét
- HS nêu kết luận
- HĐ nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- HS quan sát
- HS so sánh
- HS chỉ tiếp
- HS giải thích
Bài tập 7 SGK/118.
Giải
- Diện tích các cửa là :
1.1,6 + 1,2.2 = 4(m)
- Diện tích nền nhà là :
4,2 .5,4 = 22,68 (m)
- Tổng số giữa diện tích các cửa và nền nhà là :
gian phòng trên không đạt mức chuẩn về ánh sáng
Bài tập 10 SGK .119
Giải
- giả sử gọi độ dài 2 cạnh góc vuông là a, b cạnh huyền là c. Ta có :
- Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên cạnh góc vuông là S1:
S1= b2 + c2
- Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là S2:
S2 = a2
- Vì ABC vuông ở A nên
a2 = b2 + c2 ( pi ta go )
Chứng tỏ diện tích của hình vuông dựng trên cạnh huyền bằng tổng diện tích 2 hình vuông dựng trên 2 cạnh góc vuông
Bài tập11 SGK .119
- Diện tích của các hình này đều bằng nhau vì cùng bằng tổng d.tích của 2 tam giác vuông đã cho .
Bài tập 13 SGK.119)
Giải
Ta có :
( c.g.c)
Tương tự :
=
Hay
* Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (5ph)
- GV hệ thống lại các cách giải các bài tập trên
- BTVN : 14,15 .SGK.119 và 16,17 SBT (127)
HS k/giỏi : BT20,22 SBT.
*******************************************
File đính kèm:
- Tiet 28- H8.doc