I.Mục tiêu:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra
II.Đồ dùng:
GV: Đề + đáp án:
* Ma trận đề kiểm tra
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 54 Kiểm tra (1tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 54
Kiểm tra (1tiết)
I.Mục tiêu:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra
II.Đồ dùng:
GV: Đề + đáp án:
* Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
ĐL talét-Tính chất đường phân giác
1
0,25
1
2
2
0,5
1
1
5
3,75
Tam giác đồng dạng và các ứng dụng
4
1
2
1
1
1
1
3
7
6
Đồng dạng của tam giác vuông
1
0,25
1
0,25
Tổng
6
1,5
1
1
4
1,5
1
2
2
4
14
10
*Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được một câu trả lời đúng.
a. Đường phân giác của một góc trong tam giác chia……………………..thành hai đoạn thẳng ………………………................................................hai đoạn ấy.
b. Nếu ba cạnh của tam giác này …………………….. ba cạnh của tam giác kia thì…... …………………………
c. Tỉ số đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng ………………………..
d. Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng …………………………………..
e. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai ……………………………………..
f. Nếu hai góc của tam giác này bằng …………………………………………..thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Câu2. Điền Đ hoặc S vào cuối mỗi câu sau.
a. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b. Nếu ABC theo tỉ số đồng dạng là thì ABC theo tỉ số đồng dạng là
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1: Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:
a. AB = 12 cm ; CD = 14cm
b. AB = 4dm ; CD = 160cm
Bài 2: Tìm x và y trong các hình sau (MN//BC). Biết:
a. AN = 2cm; AC = 6cm; AM = 3cm; AB = x
b. MN = y ; AN = 3cm; AC = 8cm; BC = 10cm
Bài 3:Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi O là giao điểm
của hai đường chéo ACvà BD
a)Chứng minh OAD đồng dạng với OBC
b)CMR:OA.OD=OB.OC
* Đáp án:
PhầnI: Trắc nghiệm(3điểm)
Câu1: a, Cạnh đối diện, tỉ lệ
b, tỉ lệ với , hai tam giác đó đồng dạng
c, tỉ số đồng dạng
d, bình phương tỉ số đồng dạng
e, tam giác đó đồng dạng
f, hai góc của tam giác kia
(Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25điểm)
Câu2: (Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm) a, Đ
b, S
PhầnII: Tự luận(7điểm)
Bài 1: a, = 6/7 0,5điểm
b, = 1/4 0,5điểm
Bài 2: a, x = 9cm 1,5điểm
b, y = 3cm 1,5điểm
Bài 3: - Ghi giả thiết kết luận đúng cho 0,5điểm
a, CM được hai tam giác đồng dạng 1,5điểm
b, CM được OA.OD = OB.OC 1,5điểm
III.Tổ chức giờ học:
- ổn định lớp.
- GV phát đề theo dõi HS làm bài.
- Hết giờ thu bài
* Nhận xét giờ kiểm tra:
- HS làm bài nghiêm túc
- Đề ra vừa sức với HS.
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 8
Họ và tên: ……………………………………Lớp:…………
Phần I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được một câu trả lời đúng.
a. Đường phân giác của một góc trong tam giác chia……………………..thành hai đoạn thẳng ………………………................................................hai đoạn ấy.
b. Nếu ba cạnh của tam giác này …………………….. ba cạnh của tam giác kia thì…... …………………………
c. Tỉ số đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng ………………………..
d. Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng …………………………………..
e. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai ……………………………………..
f. Nếu hai góc của tam giác này bằng …………………………………………..thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Câu2. Điền Đ hoặc S vào cuối mỗi câu sau.
a. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b. Nếu ABC theo tỉ số đồng dạng là thì ABC theo tỉ số đồng dạng là
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1: Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:
a. AB = 12 cm ; CD = 14cm
b. AB = 4dm ; CD = 160cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tìm x và y trong các hình sau (MN//BC). Biết:
a. AN = 2cm; AC = 6cm; AM = 3cm; AB = x
b. MN = y ; AN = 3cm; AC = 8cm; BC = 10cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3:Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo ACvà BD
a)Chứng minh OAD đồng dạng với OBC
b)CMR:OA.OD=OB.OC
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tiet 54 - H 8.doc