Giáo án Hình học 8 năm học 2011 – 2012 Tuần 30 Tiết 53 Thực hành (tiết 2) (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được

 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất. Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán

 3. Thái độ: Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.

II. CHUẨN BỊ:

* Chuẩn bị của thầy: Địa điểm thực hành cho các tổ HS Các thước ngắm và giác kế để các tổ thực hành (liên hệ với phòng đồ dùng dạy học) Huấn luyện trước một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ có từ 1 đến 3 HS) Mẫu báo cáo thực hành của các tổ

* Chuẩn bị của trị: Mỗi tổ HS l một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ gồm : + 1 thước ngắm, 1 giác kế ngang + 1 sợi dây dài khoảng 10m + 1 thước đo độ dài (loại 3m hoặc 5m) + 2 cọc ngắn, mỗi cọc dài 0,3m + Giấy, bút, thước kẻ, thước đo độ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức : ( 1) Kiểm diện

 2.Kiểm tra bài cũ : ( không kiểm tra , dùng thời gian này hướng dẫn HS mẫu báo cáo thực hành ; mỗi nhóm cử 1 thư ký ) .

 3. Hoạt động thực hành.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011 – 2012 Tuần 30 Tiết 53 Thực hành (tiết 2) (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15-03-2012 Ngày dạy : 19-03-2012 Tuần 30 Tiết 53 THỰC HÀNH (tiết 2) (Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.- Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán 3. Thái độ: - Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể. II. CHUẨN BỊ: * Chuẩn bị của thầy: - Địa điểm thực hành cho các tổ HS - Các thước ngắm và giác kế để các tổ thực hành (liên hệ với phòng đồ dùng dạy học) - Huấn luyện trước một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ có từ 1 đến 3 HS) - Mẫu báo cáo thực hành của các tổ * Chuẩn bị của trị: - Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ gồm : + 1 thước ngắm, 1 giác kế ngang + 1 sợi dây dài khoảng 10m + 1 thước đo độ dài (loại 3m hoặc 5m) + 2 cọc ngắn, mỗi cọc dài 0,3m + Giấy, bút, thước kẻ, thước đo độ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức : ( 1’) Kiểm diện 2.Kiểm tra bài cũ : ( không kiểm tra , dùng thời gian này hướng dẫn HS mẫu báo cáo thực hành ; mỗi nhóm cử 1 thư ký ) . 3. Hoạt động thực hành. Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 3’ Hoạt động 1: Chuẩn bị thực hành. - Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ - Kiểm tra cụ thể - Giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành. 1. Chuẩn bị thực hành - Các tổ trưởng báo cáo - Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo 35’ Hoạt động 2: HS thực hành. - Đưa HS tới địa điểm thực hành, phân công vị trí từng tổ. - Việc đo gián tiếp chiều cao của một cái cây hoặc cột điện và đo khoảng cách giữa hai địa điểm nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả. - Kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm cho HS 2. Thực hành - Các tổ thực hành hai bài toán - Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ. - Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng đồ dùng dạy học. - Thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo 5’ Hoạt động 3: Hoàn thành báo cáo - Nhận xét - Đánh giá - Yêu cầu các tổ HS tiếp tục làm việc để hoàn thành báo cáo - Thu báo cáo thực hành của các tổ. - Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ. - Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS, GV cho điểm thực hành của từng HS (có thể thông báo sau) 3. Hoàn thành báo cáo ... - Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu - Về phần tính toán, kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể, căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ. - Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo - Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 52 - 53 HÌNH HỌC CỦA TỔ . . . . . . . LỚP 8. . . . . 1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’) Hình vẽ : a) Kết quả đo : AB = . . . . . . . . . BA’ = . . . . . . . . AC = . . . . . . . . b) Tính A’C’ : 2) Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được. a) Kết quả đo : b) Vẽ D A’B’C’có : BC = B’C’ = ; A’B’ = = = ; = = Hình vẽ Tính AB : ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ . . . . . Stt Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ (2điểm) Ý thức kỷ luật (3điểm) Kỹ năng thực hành (5điểm) Tổng số điểm (10 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 Nhận xét chung ( tổ tự đánh giá) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ trưởng ký tên 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (5ph). - Đọc “Có thể em chưa biết” để hiểu về thước vẽ truyền, dụng cụ vẽ áp dụng nguyên tắc hình đồng dạng. - Chuẩn bị tiết sau “Ôn tập chương III” - Làm các câu hỏi ôn tập chương III - Đọc tóm tắt chương III. Tr 89 ; 90 ; 91 SGK - Làm bài tập số 56 ; 57 ; 58 tr 92 SGK IV RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 18-03-2012 Ngày dạy : 22-03-2012 Tiết : 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talet( thuận và đảo) , hệ quả của định lý Ta-let ; tính chất đường phân giác của tam giác , tam giác đồng dạng ( các trường hợp đồng dạng) 2. Kỹ năng: Vận dụng , kết hợp chặt chẽ các kiến thức đã học để giải một bài toán : tính độ dài đoạn thẳng ; chứng minh tam giác đồng dạng , tính chu vi , diện tích tam giác. 3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên : Sử dụng đèn chiếu (Slides 1 :Tóm tắc nội dung phần lý thuyết ; Slides 2 : Đề BT 56 SGK ; Slides 3 : Đề BT 58 ; Slides 4 : Hướng dẫn BT 60 SGK). 2.Chuẩn bị của học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) – Kiểm tra sĩ số HS 2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong quá trình ôn tập) 3. Giảng bài mới: * Giới thiệu: Nhằm Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương trong tiết học naỳ chúng ta tiến hành ôn tập: * Tiến trình bài dạy TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG 13’ HOẠT ĐÔNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT (Trình chiếu Slides 1) 4’ - Phát biểu định lý Ta lét trong tam giác (thuận và đảo) - Trình chiếu định lý Talet . - Lưu ý HS : Khi áp dụng định lý Talet đảo chỉ cần một trong ba tỉ lệ thức là kết luận được a // BC - Phát biểu định lý (thuận và đảo) - Một HS đọc GT và KL của định lý - Nghe GV trình bày I. Ôn tập lý thuyết A B B’ C C’ a 1 Định lý Ta let thuận và đảo DABC a//BC Û 3’ - Phát biểu hệ quả của định lý Talet? - Hệ quả này được mở rộng như thế nào ? - Trình chiếu hình vẽ và giả thiết, kết luận . - Phát biểu hệ quả của định lý Talet - Hệ quả này vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại - Quan sát hình vẽ và đọc GT, KL A B B’ C C’ a 2. Hệ quả định lý Talet Þ DABC a//BC 2’ - Hãy phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? - Định lý vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài - Trình chiếu hình và giả thiết, kết luận . - Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác - Quan sát hình vẽ và đọc giả thiết, kết luận 3. Tính chất đường phân giác trong tam giác AD tia phân giác của BÂC AE tia phân giác của BÂx Þ 5’ Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác - Yêu cầu 3 HS lần lượt phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác - Vẽ DABC và DA’B’C’ đồng dạng lên bảng sau đó yêu cầu 3 HS lên ghi dưới dạng ký hiệu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác - Lần lượt phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác - Quan sát hình vẽ . Ba HS lên bảng HS1 :TH đồng dạng (c.c.c) HS2 :TH đồng dạng (c.g.c) HS3 :TH đồng dạng (gg) 4. Tam giác đồng dạng a)Tam giác thường: a) =k (c.c.c) b) (c.g.c) c) Â’ = Â và (gg) Ta có: = k ; = k2 (h’; h là đường cao ; p’ ; p tương ứng là nửa chu vi ; S’; S tương ứng là diện tích của DA’B’C’ và DABC) 3’ - Yêu cầu HS nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ? - Vẽ hình D ABC và DA’B’C’ có :Â = Â’ = 900 - Yêu cầu HS lên bảng viết dưới dạng ký hiệu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông - Hai tam giác vuông đồng dạng nếu có : + Một cặp góc nhọn bằng nhau. + Hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ. + Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ b)Tam giác vuông: a) b) c) 20’ HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP Bài 56 tr 92 SGK : - Trình chiếu Slides 2 : đề bài - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi ba HS lên bảng cùng làm Bài 58 tr 92 SGK : -Trình chiếu Slides 3 : đề bài và hình vẽ 66 trang 92 SGK - Yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán - Gọi HS lên chứng minh BK = CH Sau đó GV gọi 1HS khác lên chứng minh câu (b) GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót Câu (c) GV gợi ý cho HS : - Vẽ đường cao AI, xét 2 tam giác đồng dạng IAC và HBC rồi tính CH suy ra AH - Tiếp theo, xét hai D đồng dạng AKH và ABC rồi tính HK - Hoặc từ KH // BC Þ Þ tính KH. Bài 57 SGK. - Gọi HS tóm tắc đề. - Gọi một HS lên bảng vẽ hình. - Nhìn vào hình vẽ , ta thấy vị trí 3 điểm H , D , M như thế nào? - Ta phải đi chứng minh D nằm giữa H và M như thế nào? DC như thế nào với DB? - Phân tích theo sơ đồ đi lên - Đọc đề bài. - Ba HS lên bảng cùng làm HS1 : câu a HS2 : câu b HS3 : câu c - Đọc đề bài và quan sát hình vẽ 66 SGK HS1 : lên bảng chứng minh câu (a) HS2 : lên bảng chứng minh câu (b) Một vài HS nhận xét bài làm của bạn HS : nghe GV gợi ý HS : cả lớp làm dưới sự gợi ý của GV Một HS khá giỏi lên bảng trình bày có AB < AC , AH BC. AM là trung tuyến, AD là phân giác. Nhận xét vị trí ba điểmH,M ,D - HS vẽ hình. - Ba điểm H , D , M thẳng hàng và D nằm giữa H và M. Chứng minh : DC > CM và CH > CD. -> DC > DB vì AC > AB. DB + DC < 2DC BC < 2DC 2MC < 2DC Bài 1 (Bài 56 SGK): a) b) AB = 45dm ; CD =150cm = 15dm Þ = 3 c) = 5 Bài 2 (Bài 58 SGK): a) DBKC và DCHB có : = 900 ; BC chung (do DABC cân) Þ DBKC = DCHB (ch-gn) Þ BK = CH (cạnh tươngứng) b) Có BK = CH (cmt) AB = AC(gt)Þ Þ KH // BC (định lý đảo Talét) c) Vẽ đường cao AI DAIC DBHC (gg) Þ.Mà IC= AC = b ; BC = a Þ HC = AH = AC - HC = Có KH // BC (cmt) Þ Þ KH = Bài 3 (Bài 57 SGK): có AD là phân giác góc A nên: Mà : AB < AC (gt) DB < DC DB + DC < 2DC BC < 2DC 2MC < 2DC MC < DC. Vậy điểm D nằm bên trái điểm M (1). 5’ HỌAT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ –HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Để tính độ dài cạnh hay chứng minh các góc bằng nhau ta cần phải vận dụng đến kiến thức nào? - Hướng dẫn cách chứng minh: CH > CD (BT 57 còn lại) = > Sử dụng đến các trường hợp đồng dạng của hai tam giác là chủ yếu. HS ghi nội dung hướng dẫn : 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (6’) - Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III; tiết sau kiểm tra 45’. - Bài tập về nhà : 57 còn lại ; 59 ; 60 ; 61 tr 92 SGK Bài tập 53 ; 54 ; 55 tr 76 - 77 SBT - Trình chiếu Slides 4:(Hướng dẫn Bài 60 tr 92 SGK) a) BD là phân giác Þ = . Mà D ABC vuông ở A, có : = 300 Þ . b) Có AB = 12,5cmÞ CB = 12,5.2 = 25cm AC2 = BC2 - AB2= 252 - 12,52 = 468,75Þ AC = = 21,65cm Từ đó tính chu vi và diện tích IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 30 HINH 8 BON COT.doc