A- Mục tiêu
- HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai
- Hiểu đợc phơng pháp chứng minh định lí
- Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng
- Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh.
B.Phương phỏp : Qui nạp , phõn tớch
C. Chuẩn bị :
Thước kẻ, bảng phụ , ôn các định lí về Talét và đồng dạng
D.Tiến trình dạy học :
I. ổn định lớp :
II. Bài cũ : Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất?
14 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2012 – 2013 Tuần 25 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 25
TIẾT 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Ngày soạn:
A- Mục tiêu
- HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai
- Hiểu đợc phơng pháp chứng minh định lí
- Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng
- Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh.
B.Phương phỏp : Qui nạp , phõn tớch
C. Chuẩn bị :
Thước kẻ, bảng phụ , ôn các định lí về Talét và đồng dạng
D.Tiến trình dạy học :
I. ổn định lớp :
II. Bài cũ : Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất?
III. Bài mới
Hoạt động của GV- HS
Nội dung kiến thức
GV:nêu ?1
+ HS so sánh các tỉ số và
+ Đo các đoạn thẳng BC, EF
Tính . Dự đoán sự đồng dạng DAB C và DDEF?
GV; Đó là nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ hai. Hãy phát biểuđịnh lí bằng lời?
HS ghi định lí ;Hình vẽ ; GT-KL
+ Suy nghĩ và tìm phơng pháp chứng minh định lí trên?
HS : B1: Tạo DAMN đồng dạng với DABC ? (Đặt các điểm M; N theo thứ tự trên 2 cạnh AB , AC sao cho AM = A’B’ ,vẽ Mx // BC cắt AC tại N)
HS chứng minh
DAMN đồng dạng với DABC ?
B2: CMR: DAMN = DA’B’C’
+ yêu cầu HS tự trình bày phần chứng
minh?
HS lập tỉ lệ cạnh tương ứng
HS chứng minh :
AN = AC’=> DAMN = DA’B’C’
B3: kết luận
HS trình bày ở phần ghi bảng
GV nêu ?2 và HS hoạt động theo nhóm?
- Yêu cầu HS nêu kết quả của nhóm, sau đó chốt phơng pháp
GV: Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ
HS : trình bày cach giải
+ So sanh
HS nờu cỏch ch.minh cõu a ?
+ So sỏnh cỏc tỉ số của 2 cạnh của tam giỏc 2 ∆OBC ; ∆OBA ?
HS nờu cỏch ch.minh cõu a ?
+ Nờu tớnh chất về gúc của tam giỏc ? + Nờu cỏch so sỏnh cỏ gúc của 2 tam giỏc ∆OBC ; ∆OBA ?
IV. Củng cố :
+ Nờu cỏc cỏch chứng minh hai tam giỏc đồng dạng .
+ Nờu cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức .
+ Nờu cỏc tớnh chất về gúc của tam giỏc .
1. Định lí
?1 So sánh =
=>=
+ Dự đoán : DABC DDEF đồng dạng với nhau
Định lý : sgk trg 75
Chứng minh : sgk
Lấy M ẻ AB; AM = A’B’kẻ MN//BC
=>DAMN đồng dạng với DABC (1)
=>
Vì AM = A’B’
=> vì
=>
=> AN = A’C’ Vì AM = A’B’
=> DAMN = DA’B’C’ (c.g.c) (2)
Từ (1)và (2)=> DABCđd DA’B’C’
2. áp dụng
?2
DABC đg dg DDEF vì:
Và
=> DDEF ~ DABC
?3
chung
=> ∆ AED ~ ∆ ABC ( TH 2 )
Bài tập : Số 32 sgk trg 77
Cõu a )
Gúc O ( chung )
=> ∆OBC ~∆OBA
Cõu b )
Gúc AIB = Gúc CID ( đ đ )
Vỡ ∆OBC ~∆OBA
Nờn :Gúc OBC = Gúc ODA
Áp dụng tớnh chất về gúc của tam giỏc:
180 0 – Gúc BIA- Gúc AIB =180 0 – Gúc CID- Gúc IDA
=> Gúc BAI = Gúc DCI
V. Bài tập về nhà :
+ Số 33 ; 34 sgk trg 77
+ Số 35 ; 36 ; 38 sbt trg 72 , 73
+ ễn trường hợp bằng nhau của tam giỏc
TUÂN 25
Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba
Ngày soạn:
A. Mục tiêu :
- HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí
- HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.
- Rèn kĩ năng tính toán áp dụng
B. Phương pháp : Qui nạp , phõn tớch
C. Chuẩn bị : Thước kẻ, bảng phụ , ôn các định lí về Talét và đồng dạng
D. Tiến trình dạy học :
I. ổn định lớp :
II. Bài cũ : Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ hai ?
Giải bài tập số 38 sgk trg 79
III. Bài mới :
Hoạt động GV-HS
Nội dung kiến thức
R: DABC đg dg DA’B’C’
+ Muốn chứng minh DA’B’C’ đg dg DABC ta làm nh thế nào?
Lấy M ẻ AB: AM = A’B’
MN//BC => D AMN đg dg với DABC (đl)
HSnêu cách chứng minh: DA’B’C’đgdg DABC ? (chứng minh:DA’B’C’ = D AMN )
+ Từ bài tập trên phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ ba?
HS phát biểu. Định lí : SGK trg 78
GV:nêu mục 2
GV: Nghiên cứu bài tập ?1sau trên bảng phụ HS : đọc đề bài
HS hoạt động theo nhóm
GV:nêu?2
Trong các tam giác sau những cặp tam giác nào đồng dạng?
+HS các nhóm trình bày
+ 2 HS em lên bảng giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
HS nờu cỏch giải ?
So sỏnh cỏc tỉ số : AD/AB; AB/AC ?
Tớnh AD ; CD ?
HS nờu cỏch tớnh BC ?
+ Chọn tỉ số hợp lớ ?( DA/DC= AB / BC )
HS nờu cỏch tớnh BD ?
+ Chọn tỉ số hợp lớ ?( DB/ BC= AB / BC )
IV. Củng cố :
+ Nờu cỏc cỏch chứng minh hai tam giỏc đồng dạng .
+ Nờu cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức .
1.Định lí :
Bài toán : sgk trg 77
Chứng minh:
Lấy M ẻ AB sao cho AM = A’B’ vẽ MN//BC
=> D AMN đg dg với DABC (đl)
Vì : D AMN = DA’B’C’
=> DABC đg dg DA’B’C’
.Định lí : SGK trg 78
2. ÁAp dụng :
?1 DABC đg dg với D PMN
DA’B’C’ ------DD’E’F’
?2 a) Có 3 tam giác:
ABC, ADB, BDC
DABC đg dg với DADB (g.g)
∆ABD ~ ∆ACD suy ra :
Vậy : CD = AC-AD = 4,5 – 2 = 2,5
c)BD là phõn giỏc ta cú :
∆ABD ~ ∆ACD suy ra :
V. Bài tập về nhà :
+ ễn cỏc trường hợp tam giỏc đồng dạng
+ Số 35 , 36 , 37 , 38 , 39 40 sgk trg 80
TUẦN 26
TIẾT 47 : LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A.Mục tiờu : HS luyện kỹ năng xỏc định tam giỏc đồng dạng trờn cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lớ của tam giỏc đồng dạng, củg cố định lớ và hệ quả Ta-let, cỏc biến đổi vố tỉ lệ thức .Tập luyện tư duy quan sỏt , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn .
B.P.phỏp : P.tớch .
C.Chuẩn bị :
Tiến trỡnh dạy học :
I. ễn định lớp :
II. Bài cũ :
Cho ABC đồng dạng với DEF , cú DE = 4 , AB = 6 , AC = 9
Viết cỏc tỉ lệ về cạnh của hai tam giỏc
Tớnh cạnh cũn lại và tỉ số đồng dạng .
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
Nội dung kiến thức
Gv nờu bài 1:
HS trả lời : ∆MAP ~∆ …?
∆CPN ~ ∆ …?
HS nờu nhận xột IK đối với tứ giỏcURTS?
HS trả lời :
∆RIO ~ ∆ … ~ ∆ ….?
∆OSK ~ ∆ …?
Gv nờu bài 2:
Hs nờu cỏch tớnh x ; y ?
( Chọn định lớ Ta-Let ; tam giỏc đồng dạng )
Hs lập hệ thức về tỉ lệ của x ; y ?
Hs biến đổi tỉ lệ và tớnh x ; y ?
Gv nờu bài 3:
Hs nờu cỏch ch.minh OA . OD = OC . OB?
Để ch.minh OA . OD = OC . OB
p.c.minh : ?
Hs nờu cỏch ch.minh ?
p.c.minh : ?
p.c.minh : ?
IV. Củng cố :
+ Nờu mối quan hệ giữa hệ quả của định lớ Ta-Lột và định lớ về tam giỏc đồng dạng ?
+ Nờu cỏc cỏch ch.minh về cỏc hệ thức tỉ lệ ?
Bài 1 : Viết tờn cỏc tam giỏc đồng dạng
MN//CD RTSU là h.b.hành
AB//CD
GIẢI :
MP // CD => ∆MAP ~∆DAC
PN // AB => ∆CPN ~ ∆ CAB
IK là đường trung bỡnh của tứ giỏcURTS
IK // RT // US=> ∆RIO ~ ∆RUS ~
∆SOK
OK // RT => ∆OSK ~ ∆RST
Bài 2 : Số 38 trg 79 sgk
AB// DE
GIẢI :
Bài 3 : Số 39 trg 79 sgk .
OA . OD = OC . OB:
Áp dụng định lớ cuả t.giỏc đồng dạng .Tam giỏc COD cú AB // CD :
Vậy :
Áp dụng định lớ cuả t.giỏc đồng dạng .Tam giỏc COK cú AH // CK :
Vậy : (1)
AB // CD => ( 2 )
Từ (1) ; ( 2 ) =>
V..Bài tập về nhà :
Số 44 , 45 trg 80 sgk
Số 41 , 42 , 43 trg 74 sbt
TUẦN 26
TIẾT 48 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUễNG
Ngày soạn :
A.Mục tiờu : HSnắm chắc cỏc trường hợp đồng dạng của cỏc tam giỏc vuụng chủ yếu dấu hiệu nhậ biết theo cạnh huyền , cạnh gúc vuụng .Vận dụng vào cỏc dạng toỏn tớnh độ dài của cạnh tam giỏc vuụng .Tập luyện tư duy quan sỏt , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn thụng qua chứng minh định lớ .
B.P.phỏp : P.tớch .
C.Chuẩn bị : D.Tiến trỡnh dạy học :
I. ễn định lớp :
II. Bài cũ :
Phỏt biểu định lớ về trường hợp đồng dạng thứ hai
Giải bài tập số 41 sgk trg 80
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS
Nội dung kiến thức
Gv nờu mục 1 :
Căn cứ THDD thứ nhất và thứ hai nờu kết luận về sự đụng dạng của 2 tam giỏc ?
Gv khỏi quỏt nhận xột của HS gợi ý nờu cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng ?
HS làm ? 1ab . + Lập tỉ số cỏc cạnh của 2 tam giỏc ?( )
So sỏnh cỏc tỉ số ? ( )
Gv nờu mục2 :
HS làm ? 1c d .
+ Hs tớnh A’C’ ;AC ?
+ Lập tỉ số cỏc cạnh của 2 tam giỏc ?( )
So sỏnh cỏc tỉ số ? ()
+ Hs nờu nhận xột 2 tam guỏc vuụng ?
( đồng dạng với nhau theo mục 1 )
+So sỏnh cỏc tỉ số ?
(+Căn cứ THDD thứ hai nờu kết luận về sự đụng dạng của 2 tam giỏc ?
Gv khỏi quỏt nhận xột của HS gợi ý nờu trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng theo cạnh huyền và cạnh gúc vuụng ?
Gv nờu định lớ :
+ H. vẽ 48 GT – KL trg 82 sgk .
+ Nờu ph.phỏp ch.minh ∆ABC ~ ∆A’B’C’?
(
+ Biến đổi cú dạng hệ thức Pita go ? ( )
Gv nờu mục 3 :
+ Định lớ 2 : sgk trang 83
H. vẽ 49 GT – KL trg 82 sgk .
+ Nờu ph.phỏp ch.minh
∆A’B’H’ ~ ∆ABH ?
+ Định lớ 3 : sgk trang 83
H. vẽ 49 GT – KL trg 82 sgk .
Gọi dt( A’B’C’) ; dt(ABC) là S’ và S .
+ Biến đổi tỉ số dtớch theo cạnh của cỏc tam giỏc ?
+ Nờu ph.phỏp ch.minh
+ Lập tỉ số dt( A’B’C’) và dt(ABC) ?
IV. Củng cố :
1. Số 46 Hỡnh 50 sgk trg 84
2. Nờu cỏc cỏchnhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng ?
1.Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng .
+ Hai tam giỏc vuụng cú 2 gúc nhọn bằng nhau thỡ đồng dạng .
+ Hai tam giỏc vuụng nàycú 2 cạnh gúc vuụng này tỉ lệ với 2 cạnh gúc vuụng kia thỡ đồng dạng với nhau .
? 1a b : Đỏp
∆DEF ~ ∆D’E’F’
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng :
?1cd . H.vẽ 47 sgk trg 81 .
∆ABC ~ ∆A’B’C’
Nhận xột : Hai tam vuụng ∆A’B’C’ và ∆ABC cú tỉ số hai cạnh huyền bằng tỉ số hai cạnh gúc vuụng :
Định lớ 1 : SGK
H. vẽ 48 trg 82 sgk .
Bỡnh phương 2 vế của :
Và ỏp dụng Pitago thỡ :
=>
Võy : ∆ABC ~ ∆A’B’C’ ( THĐD thứ nhất )
3. Tỉ số hai đường cao , tỉ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng :
Định lớ 2 : sgk trang 83
H
Gọi k là tỉ số đồng dạng
∆ABC ~ ∆A’B’C’=>
∆A’B’H’ ~ ∆ABH =>
Định lớ 3 : sgk trang 83
Gọi dt( A’B’C’) ; dt(ABC) là S’ và S .
Bài tập : Số 46 Hỡnh 50 sgk trg 84
∆FDE ~ ∆FBC , ∆FDE ~ ∆ABE,
∆FDE ~ ∆ADC, ∆FBC ~ ∆ABE
∆ABE ~∆ADC
V. Bài tập về nhà :
Số 47 , 48 , 49 , 50 , 51 sgk trg 84
TUẦN 27
TIẾT 49 : LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A. Mục tiờu : HS luyện kỹ năng xỏc định tam giỏc đồng dạng trờn cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lớ của tam giỏc vuụng đồng dạng, củng cố định lớ và hệ quả Ta-let, cỏc biếnđổi về tỉ lệ thức .Tập luyện tư duy quan sỏt , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn .
P.phỏp : P.tớch .
Chuẩn bị :
I. ễn định lớp :
II. Bài cũ :
Xem hỡnh vẽ sau ; hóy nờu cỏc cặp tam giỏc vuụng đồng dạng
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
Nội dung kiến thức
Gv nờu bài 1:
Viết tờn cỏc tam giỏc đồng dạng
HS trả lời : ∆ABC ~∆ …?
∆HAB ~ ∆ …?
HS nờu cỏch giải ?
+ Tớnh BC → HC
HS nờu cỏch tớnh BC ? ( …)
HS nờu cỏch tớnh HC ? ( …)
GV: HC là cạnh của tam giỏc nào ?
( ∆HAC )
GV: HS nờu nhận xột ∆HAC;∆ABC?
(∆ABC ~ ∆HAC )
HS nờu cỏch tớnh HC ?
(+ Tớnh BH → HC )
Gv nờu bài 2:
+ Hỡnh vẽ minh họa :
HS nờu cỏch giải ?
+ Nhận xột cỏc tia nắng mặt trời chiếu xuống mặt đất ? (luụn luụn song song với nhau ) .
+ Nhận xột ∆ABC ; ∆HBA ?
(∆ABC ~ ∆HBA )
Hs nờu cỏch tớnh AB ?
( Chọn định lớ Ta-Let ; tam giỏc đồng dạng )
Hs lập hệ thức về tỉ lệ cạnh ?
Hs biến đổi tỉ lệ và tớnh AB?
Gv nờu bài 3:
Hs nờu cỏch tớnh AC ?
Hs nờu cỏch tớnh HC ?
Hs nờu cỏch ch.minh ∆ABC ;∆HAC
đg dạng với nhau ?
Hs lập hệ thức về tỉ lệ cạnh ?
Hs biến đổi tỉ lệ và tớnh HC?
IV. Củng cố :
+ Nờu mối quan hệ giữa hệ quả của định lớ Ta-Lột và định lớ về tam giỏc đồng dạng ?
+ Nờu cỏc cỏch ch.minh về cỏc hệ thức tỉ lệ ?
Bài 1 : Số 49 trg 84 sgk
GIẢI :
a) ∆ABC ~ ∆HBA
∆ABC ~ ∆HAC
∆HBA ~ ∆HAC
b)
Từ ∆ABC ~ ∆HBA thỡ :
HC = BC – HB = 17,52 ( cm)
Bài 2 : Số 50 trg 84 sgk
GIẢI :
Phương của tia nắng mặt trời chiếu xuống mặt đất luụn luụn song song với nhau .
Do đú :
AC //A’C’ => ∆ABC ~ ∆HBA
Bài 3 : Số 52 trg 85 sgk .
GIẢI :
∆ABC ~ ∆HAC
=>
V..Bài tập về nhà :
Số 44 , 45 trg 80 sgk
Số 41 , 42 , 43 trg 74 sbt
TUẦN 27
TIẾT 50 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Ngày soạn :
A. Mục tiờu : HS nắm chắc cỏc nội dung ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng .Tập luyện tư duy quan sỏt , đo đạc , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn thụng qua chứng minh định lớ .
P.phỏp : Phõn tớch .
Chuẩn bị :
D.Tiến trỡnh dạy học :
I. ễn định lớp :
II. Bài cũ :
Nờu cỏc trường hợp tam giỏc vuụng đồng dạng
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS
Nội dung kiến thức
Gv nờu mục 1 :
+ GV nờu tạo ra hỡnh đồng dạng ?
Đúng cọc AC - thước ngắm AC - Xỏc định BC’ sao cho : B , C , C’ thẳng hàng .
+ Để đo chiều cao A’C cần xỏc định yếu tố nào ? ( hệ thức cạnh cú A’C )
+ HS chọn cặp tam giỏc đồng dạng ?
∆ A’C’B ~∆ ACB
+ Hs nờu cỏch đo để tớnh A’C’ ?
Gv nờu mục2 :
+ Tạo ra ∆ ACB
+ Đo gúc B ; gúc C : dựng giỏc kế .
+ Vẽ ∆ A’C’B’ sao cho ∆ACB ~ ∆A’C’B’ ( )
+ Lập tỉ lệ của cạnh 2 tam giỏc
IV. Củng cố :
1. Số 46 Hỡnh 50 sgk trg 84
2. Nờu cỏc cỏch nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng ?
1. Đo giỏn tiếp chiều cao của vật :
+ Đúng cọc AC
+ Điều khiển thước ngắm : dựng dõy dọi
+ Xỏc định BC’ : dựng dõy dọi vắt qua
thước ngắm để chọn điểm B sao cho
B , C , C’ thẳng hàng .
∆ A’C’B ~∆ ACB
Vậy :
+ Đo AB , AC , A’B
2.Đo khoảng cỏch giữa 2 địa điểm trong đú một địa điểm khụng tới được :
+ Tạo ra ∆ ACB
+ Đo gúc B ; gúc C :
+ Vẽ ∆ A’C’B’ sao cho ∆ACB ~ ∆A’C’B’ ( )
+
+Đo A’B’ ; B’C’ trờn hỡnh vẽ
+ Đo BC trờn mặt đất
V. Bài tập về nhà :
Số 47 , 48 , 49 , 50 , 51 sgk trg 84
TUẦN 28
TIẾT 51: THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CAO
Ngày soạn :
Mục tiờu : HS luyện kỹ năng xử dụng cỏc dụng cụ đo đạc : thước dõy , dõy dọi , ờ ke ,để xỏc dịnh chiều dài , khoảng cỏch giữa 2 điểm trờn mặt đất . Giaodục đức tớnh khoa học ; cẩn thận trong tớnh toỏn thực hành .
Phương phỏp : P.tớch .
Chuẩn bị : HS : dõy và quả dọi , thước dõy : 3m- 10m ,ờke ,
Tiến trỡnh dạy học
I. ễn định lớp :
II. Bài cũ : khụng
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
Nội dung kiến thức
Gv nờu nội dung và mục tiờu tiết thực hành :
HS tập họp 4 hàng theo nhúm
+ cỏc tổ trưởng nhận vị trị thực hành của tổ .
+ xỏc định vị trị đặt thước ngắm :
- giỏ của thước vuong gúc với mặt đất .
+ xỏc định điểm B trờn mặt dất :
Kộo dõy dọi vắt qua thước ngắm
sao cho B , C , và đỉnh của vật cần đo chiều cao nằm trờn một đường thẳng
IV. Củng cố :
+ Nờu mối quan hệ giữa hệ quả của định lớ Ta-Lột và định lớ về tam giỏc đồng dạng ?
+ Nờu cỏc cỏch ch.minh về cỏc hệ thức tỉ lệ ?
Nội dung : ĐO CHIỀU CAO
_
C’
'
_
A’
'
_
A
_
C
_
B
+ Tập đặt thước ngắm :
Gớa đở - kớnh ngắm – vị trị đặt dõy dọi
Cỏch kộo dõy qua thước ngắm để xỏc định vị trớ điểm B trờn mặt đất .
Cỏch xỏc định đường thẳng BC’ trong khụng gian .
+ Cỏc tổ thực hành .
+ GV quan sỏt và hướng dẫn cỏc tổ :
- cỏch đặt thước ngắm
- xỏc định đường thẳng BC’
- xỏc định tam giỏc đồng dạng
- Tớnh A’C’ : A’C’ = A’B.AC/ AB
+ Đo A’B , AC , AB: Khi đo chỳ ý : B , A , A’ thẳng hàng
V..Bài tập về nhà :
Số 44 , 45 trg 80 sgk
Số 41 , 42 , 43 trg 74 sbt
TUẦN 28
TIẾT 52 THỰC HÀNH ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 ĐIỂM TRấN MẶT ĐẤT
Ngày soạn :
A. Mục tiờu : HS nắm chắc cỏc đo khoảng cỏch giữa 2 điểm trờn mặt đất .Tập luyện tư duy quan sỏt , đo đạc , dự đoỏn , phõn tớch trong giải toỏn thụng qua chứng minh định lớ .
P.phỏp : Phõn tớch .
Chuẩn bị : Giỏc kế , thước dõy .
Tiến trỡnh dạy học :
I. ễn định lớp :
II. Bài cũ :
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS
Nội dung kiến thức
Gv nờu mục 1 :
Gv nờu nội dung và mục tiờu tiết thực hành :
HS tập họp 4 hàng theo nhúm
+Cỏc tổ trưởng nhận vị trị thực hành mẫu bỏo cỏo của tổ .
GV HƯỚNG DẪN :
+ xỏc định điểm B ,C trờn mặt dất :
+ xỏc định vị trị đặt giỏc kế :
- giỏ của thước vuụng gúc với mặt đất .
- Đo cỏc gúc B gúc C bằng giỏc kế
* Cỏch ngắm thước: đặt giỏc kế tại B vạch 0 0 trựng với phương BA , quay thước ngắm sao cho cọc C nằm trờn khe ngắm của thước
Và đọc trị số độ trờn giỏc kế ta cú gúc B
* Đặt giỏc kế tại C vạch 0 0 trựng với phương CA, quay thước ngắm sao cho cọc B nằm trờn khe ngắm của thước
Và đọc trị số độ trờn giỏc kế ta cú gúc C
+ GV nờu tạo ra hỡnh đồng dạng với tam giỏc ABC trờn bản vẽ ?
+ Vẽ ∆ A’C’B’ sao cho ∆ACB ~ ∆A’C’B’ ( )
+ Lập tỉ lệ của cạnh 2 tam giỏc
+ Hs nờu cỏch đo để tớnh AB ?
+ Cỏc tổ trưởng dẫn tổ về vị trị thực hành
+ GV theo dừi làm viờc của cỏc tổ : Kiểm tra đo gúc bằng giỏc kế - vẽ tam giỏc cú 2 gúc bằng 2 gúc của tam giỏc đó cho .
IV. Củng cố :
1. Số 46 Hỡnh 50 sgk trg 84
2. Nờu cỏc cỏch nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng ?
1. Đo khoảng cỏch giữa 2 địa điểm trong đú một địa điểm khụng tới được :
+ Tạo ra ∆ A’B’C’ đồng dạng với tam giỏc ABC
+ Đo gúc B ; gúc C :
+ Vẽ ∆ A’C’B’ sao cho ∆ACB ~ ∆A’C’B’ ( )
+Đo A’B’ ; B’C’ trờn hỡnh vẽ
+ Đo BC trờn mặt đất
V. Bài tập về nhà :
Số 47 , 48 , 49 , 50 , 51 sgk trg 84
File đính kèm:
- TUAN 25 27 HINH 8.doc