Giáo án Hình học 8 Tiết 2 Hình Thang

I- MỤC TIÊU

+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang

+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc.

+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc

- HS: Thước, com pa, bảng nhóm

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

* ổn định tổ chức:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 2 Hình Thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24 -08-2009 Ngàydạy : 24 -08-2009 Lớp : 8 B Tiết 2 : Đ2- hình thang i- mục tiêu + Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang + Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc. + Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo ii- phương tiện thực hiện: - GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc - HS: Thước, com pa, bảng nhóm iii- Tiến trình bài dạy * ổn định tổ chức: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (3 phút) + HS1: hãy lên bảng vẽ một tứ giác lồi nêu các yếu tố và quan hệ, phát biểu ĐL về tổng các góc của tứ giác lồi. + HS2: chữa BT3 (SGK Tr 67) A B C D + Vì A và C cách đều 2 đầu mút đoạn BD nên AC là trung trực của BD, DABC = DADC (c.c.c) nên ị = ( 3600 – 1000 ) : 2 =2000 : 2 = 1000 Hoạt động 2: Định nghĩa (18 phút) 1. định nghĩa A B C D H đáy nhỏ cạnh bên cạnh bên Đáy lớn: CD Đáy nhỏ: AB Cạnh bên: AD,BC Đ/cao: AH ?1 Hình a/ AD // BC. Hình b/ GF // EH. Hình c/* không là hình thang GF // EH. A B C D 1 1 2 2 ?2 a/ Do AB // CD Â1=1 (so le trong) AD // BC Â2 =2 (so le trong) Do đó ABC = CDA (g-c-g) Suy ra : AD = BC; AB = DC đ Rút ra nhận xét A B C D 1 1 2 2 b/ Hình thang ABCD có AB // CD Â1=1 Do đó ABC = CDA (c-g-c) Suy ra AD = BC Â2 =2 Mà Â2 so le trong 2 Vậy AD // BC đ Rút ra nhận xét *nhận xét: SGK tr 70 + GVcho HS quan sát hình 13 SGK, nhận xét vị trí hai cạnh đối AB và CD của tứ giác ABCD. + HS làm ?1 : + GV cho HS làm ?2 : Sau khi hướng dẫn HS chứng minh GV yêu cầu HS đọc nhận xét: Y/ c HS Rút ra nhận xét Y/ c HS Rút ra nhận xét + HS quan sát hình chỉ ra: - Hai góc và ở vị trí trong cùng phía. - Hai góc Âvà bù nhau. Suy ra AB // CD. + HS làm ?1 + HS chỉ ra: * trong hình (a) hai góc gằng nhau và ở vị trí so le trong nên: AD // BC. * trong hình (b) hai góc trong cùng phía bù nhau nên: GF // EH. * hình (c) không là hình thang vì không có cặp cạnh đối nào // với nhau. + HS phát hiện ra tính chất : Hai góc kề cạnh bên của hình thang luôn bù nhau. HS chứng minh: HS Rút ra nhận xét HS Rút ra nhận xét Hoạt động 3 : Hình thang vuông (13 phút). 2) Hình thang vuông A B C D Là hình thang có một góc vuông. Ta gọi ABCD là hình thang vuông + Bài 6 Hình 19 + GV cho HS quan sát hình 18 SGK với AB // CD,  = 900. Gọi một HS tính . Từ đó GV giới thiệu hình thang vuông. GV cho HS làm bài 6 quan sát hình 19 để tìm hiểu cách kiểm tra hai đường thẳng có // với nhau hay không? + Vì hình thang có hai góc kề cạnh bên thì bù nhau vậy: = 900 bài 6 +HS kiểm tra kết quả có hình (a) và (c) là hình thang còn hình (b) không là hình thang Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố. (6 phút). Bài 7 trang 71 dựa vào quan hệ 2 góc: so le trong, đồng vị, trong cùng phía để tính được góc chưa biết x, y. Bài 8 trang 71 + Cho HS làm BT7 tại lớp: Hình a: Hình thang ABCD (AB // CD) có  + = 1800 x+ 800 = 1800 x = 1800 – 800 = 1000 Hình b:  = mà = 700 Vậy x=700 = (so le trong) mà = 500 Vậy y=500 Hình c: x == 900  += 1800 mà  = 650 = 1800 – = 1800 – 650 = 1150 Bài 8 trang 71 Hình thang ABCD có :  - = 200  + = 1080  = = 1000; = 1800 – 1000 = 800 +=1800 và =2 Do đó : 2+= 1800 3= 1800 Vậy == 600; =2 . 600 = 1200 Hoạt động 4 : hướng dẫn học tại nhà. ( 3 phút) + Học bài theo nội dung SGK, các tính chất của hình thang , vẽ hình thang, nhận biết h/thang. + Bài tập về nhà : BT9, BT16, BT17 (SBT). + Chuẩn bị bài học sau : Hình thang cân.

File đính kèm:

  • dochinh 8(4).doc