Tiết 25: KIỂM TRA 45 PHÚT
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I . Mục tiêu:
- Kiểm tra sự tiếp thu của HS từ đó rút ra cách giảng dạy hợp lý.
- Kiểm tra việc học tập rèn luyện của HS từ đó uốn nắn cho các em việc học ở nhà, ôn tập , cách học
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi làm bài, tính nghiêm túc khi kiểm tra.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Đề kiểm tra; đáp án; biểu điểm.
HS: Bút, thước, và các đồ dùng học tập khác
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 tiết 25: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/11/2007 Ngày giảng:8A; 8B: 1/12/2007
8C: 4 /12/2007
Tiết 25: Kiểm tra 45 phút
A/ Phần chuẩn bị:
I . Mục tiêu:
- Kiểm tra sự tiếp thu của HS từ đó rút ra cách giảng dạy hợp lý.
- Kiểm tra việc học tập rèn luyện của HS từ đó uốn nắn cho các em việc học ở nhà, ôn tập , cách học
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi làm bài, tính nghiêm túc khi kiểm tra.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Đề kiểm tra; đáp án; biểu điểm.
HS: Bút, thước, và các đồ dùng học tập khác
B/ Tiến hành kiểm tra:
* Sĩ số : 8A : 8B : 8C :
I/ Đề kiểm tra:
Phần I: Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Ghép mỗi dòng ở cột A với một trong các dòng ở cột B để được một khảng định đúng.
A
B
1. Hình thang là tứ giác có
2. Hình thang cân là hình thang
3. Hình bình hành là tứ giác có
4. Hình chữ nhật là tứ giác có
5. Hình thoi là tứ giác có
6. Hình vuông là tứ giác có
a) 4 cạnh bằng nhau
b) 4 góc bằng nhau
c) 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
d) có hai đường chéo bằng nhau
e) 2 cạnh đối song song
f) các cạnh đối song song
Phần II: Phần tự luận
Bài 1: (2 điểm)
a) Phát biểu các tính chất của đường chéo hình vuông?
b) Phát biểu các dấu hiệu nhận biết hình vuông?
Bài 2: (5 điểm)
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo BD và AC.
Gọi M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh MNPQ là hình bình hành.
b) Tứ giác ABCD phải thỏa mãn điều kiện gì để có:
+ Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
+ Tứ giác MNPQ là hình thoi
+ Tứ giác MNPQ là hình vuông.
II/ Đáp án – Biểu điểm:
Phần I: Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
1 – e 2 – d 3 – f 4 - b 5 – a 6 – c
Phần II: Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Hai đường chéo của hình vuông có tính chất: bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, vuông góc với nhau và là phân giác các góc của hình vuông.
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
b) Các dấu hiệu nhận biết hình vuông:
+ Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
+ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
+ Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông.
+ Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
(Đúng 3 dấu hiệu đầu 0,5 điểm; 2 dấu hiệu sau 0,5 điểm)
Bài 2: (5 điểm)
GT
Tứ giác ABCD
MA = MB ; (M AB)
NB = NC ; (N BC)
PD = PC ; (P DC)
QD = QA ; (Q AD)
KL
a) Chứng minh MNPQ là hình bình hành
b) Tứ giác ABCD phải thỏa mãn điều kiện gì để MNPQ là:
+ Hình chữ nhật
+ Hình thoi
+ Hình vuông
Chứng minh:
a) Xét ∆ ABC có: M là trung điểm của AB(gt); N là trung điểm BC (gt)
=> MN là đường trung bình của ∆ ABC
Nên: MN // AC; MN = (1) (t/c đường trung bình của tam giác)
Chứng minh tương tự ta có NP; PQ; QM lần lượt là đường trung bình của các tam giác BCD; CDA; DAB .
Do đó: NP // BD; NP = ;
PQ // AC; PQ = (2)
QM // BD ; QM =
Từ (1) và (2) suy ra: MN // PQ (cùng song song với AC)
MN = PQ (cùng bằng )
Tứ giác MNPQ là hình bình hành (Theo dấu hiệu nhận biết hình bình hành)
b) +) Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật
ú QMN = 900
ú MQ ^ MN
ú BD ^ AC (Vì MQ // BD, MN // AC theo c/m trên)
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật khi hai đường chéo của tứ giác ABCD vuông góc với nhau.
+) Hình bình hành MNPQ là hình thoi
MQ = MN
ú BD = AC (Vì MQ = ; MN = theo chứng minh trên)
Vậy tứ giác MNPQ là hình thoi khi hai đường chéo của tứ giác ABCD bằng nhau.
+) Hình bình hành MNPQ là hình vuông
MNPQ vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi
AC ^ BD và AC = BD
Vậy tứ giác MNPQ là hình vuông khi hai đường chéo của tứ giác ABCD vừa vuông góc với nhau vừa bằng nhau.
* Vẽ hình đúng (1/2 điểm); Ghi GT, KL đúng (1/2 điểm)
Chứng minh đúng phần a (1 điểm)
Chứng minh đúng phần b, mỗi ý cho 1 điểm.
File đính kèm:
- Hình8-t25-KT45'.doc